Dim2 | Number(10,1) | Được sử dụng khi có sự thay đổi kích thước(mm). Bằng 0 nếu ngược lại | x | ||||
7 | Dim3 | Number(10,1) | Được sử dụng ở thiết bị hình chữ T và hình chữ X (mm). Bằng 0 nếu ngược lại | x | |||
8 | Dim4 | Number(10,1) | Được sử dụng ở thiết bị chữ X (mm). Bằng 0 nếu ngược lại | x | |||
9 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | 0 | |||
10 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật vào CSDL | 0 | |||
11 | Initials | VarChar2(10) | Người khởi tạo |
Có thể bạn quan tâm!
- Dân Số Của Một Quốc Gia Được Lấy Từ Dân Số Của Các Vùng
- Yêu Cầu Về Môi Trường Phát Triển Và Sử Dụng Hệ Thống
- Bảng C_Status_Wat - Danh Mục Trạng Thái Hoạt Động Vật Lý Của Thiết Bị
- Giao Diện Ứng Dụng Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Gis.
- Sơ Đồ Tổ Chức Thực Hiện Tổng Thể Dự Án Wdms
- Biểu Đồ Hoạt Động Chức Năng Cập Nhật Thiết Bị Cho Điểm Nối
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Bảng 20: Loại thiết bị phức tạp - C_ComplexComp_Wat
Mã | Tên | Chia cắt đường ống? | Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối | Số đường ống lớn nhất được phép kết nối | |
1 | 0 | Không xác định | x | 0 | 2 |
2 | 1 | Tổ hợp hình chữ X | x | 4 | 4 |
3 | 2 | Tổ hợp hình chữ T | x | 3 | 3 |
4 | 50 | Khác | x | 0 |
Bảng 21: Các điểm lắp đặt - Installation_Wat
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Số hiệu điểm lắp đặt | x | x | Auto | |
2 | NodeID | Number(10,0) | Điểm nối có điểm lắp đặt | x | Node_Wat | ||
3 | InstallationCode | Number(10,0) | Loại điểm lắp đặt | C_Installation_Wat | |||
4 | DemandTypeID | Number(10,0) | Loại yêu cầu | ||||
5 | Name | VarChar2(15) | Tên điểm | ||||
6 | CityCode | VarChar2(4) | Thành phố | ||||
7 | StreetCode | VarChar2(4) | Đường/phố | ||||
8 | HouseNo | VarChar2(4) | Số nhà |
Letter | VarChar2(1) | Điểm nối có điểm lắp đặt | |||||
10 | Floor | VarChar2(2) | Địa chỉ | ||||
11 | Door | VarChar2(2) | Địa chỉ | ||||
12 | FlatNo | VarChar2(4) | Địa chỉ | ||||
13 | StatusCode | Number(10,0) | Trạng thái họat động | x | C_Status_Wat | 4 | |
14 | DateStatus | Date | Ngày thay đổi trạng thái | 0 | |||
15 | DateInstalled | Date | Ngày lắp đặt | 1/1/1900 | |||
16 | DateHistoric | Date | Ngày xóa bỏ thiết bị khỏi hệ thống | 0 | |||
17 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | 0 | |||
18 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật vào CSDL | 0 | |||
19 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật | ||||
20 | Remarks | VarChar2(255) | Ghi chú |
Bảng 22: Loại điểm lắp đặt - C_Installation_Wat
Mã | Tên | Chia cắt đường ống? | Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối | Số đường ống lớn nhất được phép kết nối | |
1 | 0 | Không xác định | x | 0 | 1 |
2 | 1 | Điểm lắp đặt | x | 1 | |
3 | 50 | Khác | x | 0 | 1 |
Bảng 23: Các điểm lắp đặt đồng hồ - Meter_Wat
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Số hiệu bản ghi | x | x | Auto | |
2 | NodeID | Number(10,0) | Điểm nối lắp đặt đồng hồ | x | Node_Wat | ||
3 | InstallationID | VarChar2(25) | Điểm lắp đặt | x | C_Installation_Wat | ||
4 | MeterNo | VarChar2(25) | Số hiệu đồng hồ | x | 0 | ||
5 | MeteringTypeCode | Number(10,0) | Hạng mục đồng hồ | C_MeteringType_ | 1 |
Code | |||||||
6 | MeterTypeCatID | Number(10,0) | Danh mục | MeterCat_Wat | 0 | ||
7 | Name | VarChar2(15) | Tên gọi | ||||
8 | StatusCode | Number(10,0) | Trạng thái hoạt động | C_Status_Wat | 4 | ||
9 | DateStatus | Date | Ngày thay đổi trạng thái hoạt động | Auto | |||
10 | DateInstalled | Date | Ngày lắp đặt | Auto | |||
11 | DateHistoric | Date | Ngày xóa bỏ thiết bị khỏi hệ thống | Auto | |||
12 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | 0 | |||
13 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật trong CSDL | 0 | |||
14 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật vào CSDL | ||||
15 | Remarks | VarChar2(255) | Ghi chú |
Bảng 24: Hạng mục đồng hồ - C_MeteringType_Code
Mã | Tên | |
1 | 0 | Không xác định |
2 | 1 | Đồng hồ tiêu thụ |
3 | 2 | Đồng hồ tổng |
4 | 3 | Đồng hồ chính |
5 | 50 | Other |
Bảng 25: Danh mục của đồng hồ - MeterCat_Wat
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Mã loại đồng hồ | x | x | Auto | |
2 | MeterTypeCode | Number(10,0) | Loại đồng hồ | x | C_MeterType_Wat | 4 | |
3 | CompanyID | Number(10,0) | Nhà sản xuất | x | Company_Wat | 0 | |
4 | Name | Char(50) | Tên thiết bị | x | |||
5 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | 0 |
DateUpdated | Date | Ngày cập nhật vào CSDL | 0 | ||||
7 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật vào CSDL |
Bảng 26: Loại đồng hồ - C_MeterType_Wat
Mã | Tên | Chia cắt đường ống? | Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối | Số đường ống lớn nhất được phép kết nối | |
1 | 0 | Không xác định | 0 | ||
2 | 1 | Đồng hồ nhiệt độ | 0 | 2 | |
3 | 2 | Đồng hồ chất lượng nước | 0 | 2 | |
4 | 3 | Đồng hồ áp lực | 0 | 2 | |
5 | 4 | Đồng hồ đo lượng nước | 0 | 2 | |
6 | 50 | Khác | 0 |
Bảng 27: Các điểm lắp đặt máy bơm - Pump_Wat
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Số hiệu bơm | x | x | Auto | |
2 | NodeID | Number(10,0) | Điểm nối lắp đặt bơm | x | Node_Wat | ||
3 | PumpeCatID | Number(10,0) | Danh mục loại bơm | PumpCat_Wat | 0 | ||
4 | Name | VarChar2(15) | Tên thiết bị | ||||
5 | PipeUpstreamID | Number(10,0) | |||||
6 | PumpControlCode | Number(10,0) | Mã điều khiển bơm | C_PumpControl_Wat | 1 | ||
7 | StatusCode | Number(10,0) | Trạng thái hoạt động | C_Status_Wat | 4 | ||
8 | DateStatus | Date | Ngày thay đổi trạng thái | Auto | |||
9 | DateInstalled | Date | Ngày lắp đặt | Auto | |||
10 | DateHistoric | Date | Ngày xóa bỏ thiết bị khỏi hệ thống | Auto | |||
11 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | Auto | |||
12 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật vào CSDL | Auto |
Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật | |||||
14 | Remarks | VarChar2(255) | Ghi chú |
Bảng 28: Danh mục mã điều khiển đồng hồ - C_PumpControl_Wat
Mã | Tên | |
1 | 0 | Không xác định |
2 | 1 | Đóng/mở |
3 | 2 | Điều khiển theo dải tốc độ |
4 | 50 | Khác |
Bảng 29: Danh mục máy bơm - PumpCat_Wat
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Mã danh mục | x | x | Auto | |
2 | PumpCode | Number(10,0) | Kiểu máy bơm | x | C_Pump_Wat | 1 | |
3 | CompanyID | Number(10,0) | Nhà sản xuất | x | 0 | ||
4 | Name | Char(50) | Tên | x | |||
5 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | Auto | |||
6 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật vào CSDL | Auto | |||
7 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật |
Bảng 30: Kiểu máy bơm - C_Pump_Wat
Mã | Tên | Chia đường ống? | Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối | Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối | |
1 | 0 | Không xác định | x | 0 | 2 |
2 | 1 | Bơm ly tâm | x | 0 | 2 |
3 | 2 | Bơm chìm | x | 0 | 2 |
3 | Bơm sử dụng Pít-tông | x | 0 | 2 | |
5 | 4 | Bơm chân không | x | 0 | 2 |
6 | 50 | Khác | x | 0 | 2 |
Bảng 31: Bể chứa - Reservoir_Wat
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Số hiệu thiết bị | x | x | ||
2 | NodeID | Number(10,0) | Điểm nối lắp đặt thiết bị | x | Node_Wat | ||
3 | ReservoirCode | Number(10,0) | Loại bể chứa | C_Reservoir_Wat | |||
4 | Topcover | Number(10,0) | Nắp đậy (1: Mở; 0: Đóng) | 0 | |||
5 | Name | VarChar2(15) | Tên thiết bị | ||||
6 | Reservoirtype | Number(10,0) | Loại bể | 0 | |||
7 | ReservoirArea | Number(10,0) | Diện tích (m²) | 0 | |||
8 | ReservoirCatID | Number(10,0) | Danh mục loại bể chứa | ReservoirCat_Wat | 0 | ||
9 | Volume | Number(10,0) | Thể tích (m³) | 0 | |||
10 | Bottom | Number(10,2) | Chiều cao đáy toàn phần (m) | 0 | |||
11 | Inflow | Number(10,2) | Mực nước toàn phần đi vào ống (m) | 0 | |||
12 | Overflow | Number(10,2) | Mực nước toàn phần đi ra ống (m) | 1 | |||
13 | TopLevel | Number(10,2) | Chiều cao miệng (m) | 1 | |||
14 | MinVolume | Number(10,2) | Mực nước nhoe nhất (m) | 0 | |||
15 | MaxVolume | Number(10,2) | Mực nước lớn nhất (m) | 1 | |||
16 | MinHeight | Number(10,2) | Chiều cao nhỏ nhất (m) | 0 | |||
17 | MaxHeight | Number(10,2) | Chiều cao lớn nhất (m) | 1 | |||
18 | Location | Char(1) | Vị trí lắp đặt (O: Nổi trên mặt đất; U: Chìm dưới đất) | O | |||
19 | StatusCode | Number(10,0) | Trạng thái hoạt động | C_Status_Wat | 4 | ||
20 | DateStatus | Date | Ngày thay đổi trạng thái | Auto | |||
21 | DateInstalled | Date | Ngày lắp đặt | Auto | |||
22 | DateHistoric | Date | Ngày xóa bỏ thiết bị khỏi hệ thống | Auto |
DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | Auto | ||||
24 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật thông tin vào CSDL | Auto | |||
25 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật | ||||
26 | Remarks | VarChar2(255) | Ghi chú |
Bảng 32: Loại bể chứa - C_Reservoir_Wat
Mã | Tên | Chia đường ống? | Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối | Số đường ống lớn nhất được phép kết nối | |
1 | 0 | Không xác định | x | 0 | |
2 | 1 | Bể nước kô được xử lý | x | 0 | |
3 | 2 | Bể dự phòng | x | 0 | |
4 | 3 | Bể làm ngập tràn (Flushing bad) | x | 0 | |
5 | 4 | Bể nước uống | x | 0 | |
6 | 5 | Tháp nước | x | 0 | |
7 | 6 | Bể trên cao | x | 0 | |
8 | 7 | Tập hợp miệng ống (manhole) | x | 0 | |
9 | 50 | Khác | x | 0 |
Bảng 33: Danh mục bể dự trữ - ReservoirCat_Wat
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Mã danh mục | x | x | Auto | |
2 | ReservoirType | Char(50) | Loại bể chứa (0:Undefined; 1:balancing; 2:principal; 3:terminal; 4:service; 5:Other) | x | 4 | ||
3 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | Auto | |||
4 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật thông tin vào CSDL | Auto | |||
5 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật |
Bảng 34: Các điểm tiêu thụ nước - ConsumPoint_Wat
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Số hiệu thiết bị | x | x | Auto | |
2 | NodeID | Number(10,0) | Điểm nối lắp đặt thiết bị | x | Node_Wat | ||
3 | ConsumPointCatID | Number(10,0) | Danh mục thiết bị | ConsumPointCat_ Wat | 0 | ||
4 | Name | VarChar2(15) | Tên thiết bị | ||||
5 | FlowClaim1 | Number(10,1) | Mức cảnh báo dòng chảy đối với các hệ thống vòi phun | ||||
6 | FlowCapacity1 | Number(10,1) | Công suất dòng chảy đo được ở mức áp lực chính (m³/h) | ||||
7 | PressureClaim1 | Number(10,1) | Mức cảnh báo áp lực đối với các hệ thống vòi phun | ||||
8 | PressureCapacity1 | Number(10,1) | Mức áp lực đo được tại dòng chảy chính | ||||
9 | FlowClaim2 | Number(10,1) | Mức cảnh báo dòng chảy đối với các hệ thống vòi phun | ||||
10 | FlowCapacity2 | Number(10,1) | Công suất dòng chảy đo được ở mức áp lực thứ 2(m³/h) | ||||
11 | PressureClaim2 | Number(10,1) | Mức cảnh báo áp lực đối với các hệ thống vòi phun | ||||
12 | PressureCapacity2 | Number(10,1) | Mức áp lực đo được tại dòng chảy thứ 2 | ||||
13 | FlowClaim3 | Number(10,1) | Mức cảnh báo thứ 3 về dòng chảy đối với các hệ thống vòi phun | ||||
14 | FlowCapacity3 | Number(10,1) | Công suất dòng chảy đo được ở mức áp lức thứ 3 (m³/h) | ||||
15 | PressureClaim3 | Number(10,1) | Mức cảnh báo áp lực đối với các hệ thống vòi phun | ||||
16 | PressureCapacity3 | Number(10,1) | Mức áp suất do được tại dòng chảy thứ 3 (bar) |