Danh Mục Mã Điều Khiển Đồng Hồ - C_Pumpcontrol_Wat


6

Dim2

Number(10,1)

Được sử dụng khi có sự thay đổi kích thước(mm). Bằng 0 nếu ngược lại


x



7

Dim3

Number(10,1)

Được sử dụng ở thiết bị hình chữ T và hình chữ X (mm). Bằng 0 nếu ngược lại


x



8

Dim4

Number(10,1)

Được sử dụng ở thiết bị chữ X (mm). Bằng 0 nếu ngược lại


x



9

DateCreated

Date

Ngày tạo bản ghi trong CSDL




0

10

DateUpdated

Date

Ngày cập nhật vào CSDL




0

11

Initials

VarChar2(10)

Người khởi tạo





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ gis của esri và mô hình dữ liệu dan-vand trong lĩnh vực cấp nước sạch - 9


Bảng 20: Loại thiết bị phức tạp - C_ComplexComp_Wat


STT

Tên

Chia cắt đường ống?

Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối

Số đường ống lớn nhất được phép kết nối

1

0

Không xác định

x

0

2

2

1

Tổ hợp hình chữ X

x

4

4

3

2

Tổ hợp hình chữ T

x

3

3

4

50

Khác

x

0


Bảng 21: Các điểm lắp đặt - Installation_Wat



STT


Tên trường


Kiểu DL


Nội dung

Khóa chính?

Trường bắt buộc?

Bảng tham chiếu

Giá trị mặc định

1

ID

Number(10,0)

Số hiệu điểm lắp đặt

x

x


Auto

2

NodeID

Number(10,0)

Điểm nối có điểm lắp đặt


x

Node_Wat


3

InstallationCode

Number(10,0)

Loại điểm lắp đặt



C_Installation_Wat


4

DemandTypeID

Number(10,0)

Loại yêu cầu





5

Name

VarChar2(15)

Tên điểm





6

CityCode

VarChar2(4)

Thành phố





7

StreetCode

VarChar2(4)

Đường/phố





8

HouseNo

VarChar2(4)

Số nhà






9

Letter

VarChar2(1)

Điểm nối có điểm lắp đặt





10

Floor

VarChar2(2)

Địa chỉ





11

Door

VarChar2(2)

Địa chỉ





12

FlatNo

VarChar2(4)

Địa chỉ





13

StatusCode

Number(10,0)

Trạng thái họat động


x

C_Status_Wat

4

14

DateStatus

Date

Ngày thay đổi trạng thái




0

15

DateInstalled

Date

Ngày lắp đặt




1/1/1900

16

DateHistoric

Date

Ngày xóa bỏ thiết bị khỏi hệ thống




0

17

DateCreated

Date

Ngày tạo bản ghi trong CSDL




0

18

DateUpdated

Date

Ngày cập nhật vào CSDL




0

19

Initials

VarChar2(10)

Người cập nhật





20

Remarks

VarChar2(255)

Ghi chú






Bảng 22: Loại điểm lắp đặt - C_Installation_Wat


STT

Tên

Chia cắt đường ống?

Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối

Số đường ống lớn nhất được phép kết nối

1

0

Không xác định

x

0

1

2

1

Điểm lắp đặt

x

1


3

50

Khác

x

0

1

Bảng 23: Các điểm lắp đặt đồng hồ - Meter_Wat



STT


Tên trường


Kiểu DL


Nội dung

Khóa chính?

Trường

bắt buộc?


Bảng tham chiếu

Giá trị mặc định

1

ID

Number(10,0)

Số hiệu bản ghi

x

x


Auto

2

NodeID

Number(10,0)

Điểm nối lắp đặt đồng hồ


x

Node_Wat


3

InstallationID

VarChar2(25)

Điểm lắp đặt


x

C_Installation_Wat


4

MeterNo

VarChar2(25)

Số hiệu đồng hồ


x


0

5

MeteringTypeCode

Number(10,0)

Hạng mục đồng hồ



C_MeteringType_

1








Code


6

MeterTypeCatID

Number(10,0)

Danh mục



MeterCat_Wat

0

7

Name

VarChar2(15)

Tên gọi





8

StatusCode

Number(10,0)

Trạng thái hoạt động



C_Status_Wat

4

9

DateStatus

Date

Ngày thay đổi trạng thái hoạt động




Auto

10

DateInstalled

Date

Ngày lắp đặt




Auto

11

DateHistoric

Date

Ngày xóa bỏ thiết bị khỏi hệ thống




Auto

12

DateCreated

Date

Ngày tạo bản ghi trong CSDL




0

13

DateUpdated

Date

Ngày cập nhật trong CSDL




0

14

Initials

VarChar2(10)

Người cập nhật vào CSDL





15

Remarks

VarChar2(255)

Ghi chú






Bảng 24: Hạng mục đồng hồ - C_MeteringType_Code


STT

Tên

1

0

Không xác định

2

1

Đồng hồ tiêu thụ

3

2

Đồng hồ tổng

4

3

Đồng hồ chính

5

50

Other

Bảng 25: Danh mục của đồng hồ - MeterCat_Wat



STT


Tên trường


Kiểu DL


Nội dung

Khóa chính?

Trường bắt buộc?


Bảng tham chiếu

Giá trị mặc định

1

ID

Number(10,0)

Mã loại đồng hồ

x

x


Auto

2

MeterTypeCode

Number(10,0)

Loại đồng hồ


x

C_MeterType_Wat

4

3

CompanyID

Number(10,0)

Nhà sản xuất


x

Company_Wat

0

4

Name

Char(50)

Tên thiết bị


x



5

DateCreated

Date

Ngày tạo bản ghi trong CSDL




0


6

DateUpdated

Date

Ngày cập nhật vào CSDL




0

7

Initials

VarChar2(10)

Người cập nhật vào CSDL






Bảng 26: Loại đồng hồ - C_MeterType_Wat


STT

Tên

Chia cắt đường ống?

Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối

Số đường ống lớn nhất được phép kết nối

1

0

Không xác định


0


2

1

Đồng hồ nhiệt độ


0

2

3

2

Đồng hồ chất lượng nước


0

2

4

3

Đồng hồ áp lực


0

2

5

4

Đồng hồ đo lượng nước


0

2

6

50

Khác


0


Bảng 27: Các điểm lắp đặt máy bơm - Pump_Wat



STT


Tên trường


Kiểu DL


Nội dung

Khóa chính?

Trường bắt buộc?


Bảng tham chiếu

Giá trị mặc định

1

ID

Number(10,0)

Số hiệu bơm

x

x


Auto

2

NodeID

Number(10,0)

Điểm nối lắp đặt bơm


x

Node_Wat


3

PumpeCatID

Number(10,0)

Danh mục loại bơm



PumpCat_Wat

0

4

Name

VarChar2(15)

Tên thiết bị





5

PipeUpstreamID

Number(10,0)






6

PumpControlCode

Number(10,0)

Mã điều khiển bơm



C_PumpControl_Wat

1

7

StatusCode

Number(10,0)

Trạng thái hoạt động



C_Status_Wat

4

8

DateStatus

Date

Ngày thay đổi trạng thái




Auto

9

DateInstalled

Date

Ngày lắp đặt




Auto

10

DateHistoric

Date

Ngày xóa bỏ thiết bị khỏi hệ thống




Auto

11

DateCreated

Date

Ngày tạo bản ghi trong CSDL




Auto

12

DateUpdated

Date

Ngày cập nhật vào CSDL




Auto


13

Initials

VarChar2(10)

Người cập nhật





14

Remarks

VarChar2(255)

Ghi chú






Bảng 28: Danh mục mã điều khiển đồng hồ - C_PumpControl_Wat


STT

Tên

1

0

Không xác định

2

1

Đóng/mở

3

2

Điều khiển theo dải tốc độ

4

50

Khác

Bảng 29: Danh mục máy bơm - PumpCat_Wat



STT


Tên trường


Kiểu DL


Nội dung

Khóa chính?

Trường bắt buộc?


Bảng tham chiếu

Giá trị mặc định

1

ID

Number(10,0)

Mã danh mục

x

x


Auto

2

PumpCode

Number(10,0)

Kiểu máy bơm


x

C_Pump_Wat

1

3

CompanyID

Number(10,0)

Nhà sản xuất


x


0

4

Name

Char(50)

Tên


x



5

DateCreated

Date

Ngày tạo bản ghi trong CSDL




Auto

6

DateUpdated

Date

Ngày cập nhật vào CSDL




Auto

7

Initials

VarChar2(10)

Người cập nhật





Bảng 30: Kiểu máy bơm - C_Pump_Wat


STT

Tên

Chia đường ống?

Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối

Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối

1

0

Không xác định

x

0

2

2

1

Bơm ly tâm

x

0

2

3

2

Bơm chìm

x

0

2


4

3

Bơm sử dụng Pít-tông

x

0

2

5

4

Bơm chân không

x

0

2

6

50

Khác

x

0

2


Bảng 31: Bể chứa - Reservoir_Wat



STT


Tên trường


Kiểu DL


Nội dung

Khóa chính?

Trường bắt buộc?


Bảng tham chiếu

Giá trị mặc định

1

ID

Number(10,0)

Số hiệu thiết bị

x

x



2

NodeID

Number(10,0)

Điểm nối lắp đặt thiết bị


x

Node_Wat


3

ReservoirCode

Number(10,0)

Loại bể chứa



C_Reservoir_Wat


4

Topcover

Number(10,0)

Nắp đậy (1: Mở; 0: Đóng)




0

5

Name

VarChar2(15)

Tên thiết bị





6

Reservoirtype

Number(10,0)

Loại bể




0

7

ReservoirArea

Number(10,0)

Diện tích (m²)




0

8

ReservoirCatID

Number(10,0)

Danh mục loại bể chứa



ReservoirCat_Wat

0

9

Volume

Number(10,0)

Thể tích (m³)




0

10

Bottom

Number(10,2)

Chiều cao đáy toàn phần (m)




0

11

Inflow

Number(10,2)

Mực nước toàn phần đi vào ống (m)




0

12

Overflow

Number(10,2)

Mực nước toàn phần đi ra ống (m)




1

13

TopLevel

Number(10,2)

Chiều cao miệng (m)




1

14

MinVolume

Number(10,2)

Mực nước nhoe nhất (m)




0

15

MaxVolume

Number(10,2)

Mực nước lớn nhất (m)




1

16

MinHeight

Number(10,2)

Chiều cao nhỏ nhất (m)




0

17

MaxHeight

Number(10,2)

Chiều cao lớn nhất (m)




1

18

Location

Char(1)

Vị trí lắp đặt (O: Nổi trên mặt đất; U:

Chìm dưới đất)




O

19

StatusCode

Number(10,0)

Trạng thái hoạt động



C_Status_Wat

4

20

DateStatus

Date

Ngày thay đổi trạng thái




Auto

21

DateInstalled

Date

Ngày lắp đặt




Auto

22

DateHistoric

Date

Ngày xóa bỏ thiết bị khỏi hệ thống




Auto


23

DateCreated

Date

Ngày tạo bản ghi trong CSDL




Auto

24

DateUpdated

Date

Ngày cập nhật thông tin vào CSDL




Auto

25

Initials

VarChar2(10)

Người cập nhật





26

Remarks

VarChar2(255)

Ghi chú






Bảng 32: Loại bể chứa - C_Reservoir_Wat


STT

Tên

Chia đường ống?

Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối

Số đường ống lớn nhất được phép kết nối

1

0

Không xác định

x

0


2

1

Bể nước kô được xử lý

x

0


3

2

Bể dự phòng

x

0


4

3

Bể làm ngập tràn (Flushing bad)

x

0


5

4

Bể nước uống

x

0


6

5

Tháp nước

x

0


7

6

Bể trên cao

x

0


8

7

Tập hợp miệng ống (manhole)

x

0


9

50

Khác

x

0


Bảng 33: Danh mục bể dự trữ - ReservoirCat_Wat



STT


Tên trường


Kiểu DL


Nội dung

Khóa chính?

Trường

bắt buộc?


Bảng tham chiếu

Giá trị mặc định

1

ID

Number(10,0)

Mã danh mục

x

x


Auto


2


ReservoirType


Char(50)

Loại bể chứa (0:Undefined; 1:balancing; 2:principal; 3:terminal;

4:service; 5:Other)



x



4

3

DateCreated

Date

Ngày tạo bản ghi trong CSDL




Auto

4

DateUpdated

Date

Ngày cập nhật thông tin vào CSDL




Auto

5

Initials

VarChar2(10)

Người cập nhật






Bảng 34: Các điểm tiêu thụ nước - ConsumPoint_Wat



STT


Tên trường


Kiểu DL


Nội dung

Khóa chính?

Trường

bắt buộc?


Bảng tham chiếu

Giá trị mặc định

1

ID

Number(10,0)

Số hiệu thiết bị

x

x


Auto

2

NodeID

Number(10,0)

Điểm nối lắp đặt thiết bị


x

Node_Wat


3

ConsumPointCatID

Number(10,0)

Danh mục thiết bị



ConsumPointCat_

Wat

0

4

Name

VarChar2(15)

Tên thiết bị





5

FlowClaim1

Number(10,1)

Mức cảnh báo dòng chảy đối với các hệ

thống vòi phun





6

FlowCapacity1

Number(10,1)

Công suất dòng chảy đo được ở mức áp

lực chính (m³/h)





7

PressureClaim1

Number(10,1)

Mức cảnh báo áp lực đối với các hệ

thống vòi phun





8

PressureCapacity1

Number(10,1)

Mức áp lực đo được tại dòng chảy chính





9

FlowClaim2

Number(10,1)

Mức cảnh báo dòng chảy đối với các hệ

thống vòi phun





10

FlowCapacity2

Number(10,1)

Công suất dòng chảy đo được ở mức áp

lực thứ 2(m³/h)





11

PressureClaim2

Number(10,1)

Mức cảnh báo áp lực đối với các hệ

thống vòi phun





12

PressureCapacity2

Number(10,1)

Mức áp lực đo được tại dòng chảy thứ 2





13

FlowClaim3

Number(10,1)

Mức cảnh báo thứ 3 về dòng chảy đối

với các hệ thống vòi phun





14

FlowCapacity3

Number(10,1)

Công suất dòng chảy đo được ở mức áp

lức thứ 3 (m³/h)





15

PressureClaim3

Number(10,1)

Mức cảnh báo áp lực đối với các hệ

thống vòi phun





16

PressureCapacity3

Number(10,1)

Mức áp suất do được tại dòng chảy thứ 3

(bar)





Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/05/2022