DateStatus | Ngày thay đổi trạng thái | |
5 | DateCreated | Ngày tạo mới bản ghi trong CSDL |
6 | DateUpdated | Ngày cập nhật bản ghi trong CSDL |
7 | Initials | Người cập nhật vào CSDL |
8 | Remarks | Ghi chú |
9 | Category | Mã danh mục vùng cấp nước |
10 | SuperiorZoneID | Vùng cấp nước “cha” |
11 | Head | Áp suất ở điều kiện tĩnh (m so với mực nước biển) |
12 | InletMeteringUnit | |
13 | DataManagerPath | Đường dẫn đến CSDL của hệ thống CSDL về rò rỉ |
14 | AquisModelPath | Đường dẫn đến CSDL Aquis (CSDL áp lực đường ống) |
15 | BufferID | Mã tạm định nghĩa trong DataManager |
16 | InletPressure | Mã áp lực đầu vào trong CSDL Data Manager |
17 | InletFlow | Mã chỉ số dòng chảy đầu vào trong CSDL Data Manager |
18 | Private Pipe Length | Giá trị mặc định của chiều dài đường ống trong vùng. |
Có thể bạn quan tâm!
- Lớp Cha Building Có Nhiều Lớp Con: Residence, Hospital, Commercialbuilding
- Dân Số Của Một Quốc Gia Được Lấy Từ Dân Số Của Các Vùng
- Yêu Cầu Về Môi Trường Phát Triển Và Sử Dụng Hệ Thống
- Danh Mục Mã Điều Khiển Đồng Hồ - C_Pumpcontrol_Wat
- Giao Diện Ứng Dụng Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Gis.
- Sơ Đồ Tổ Chức Thực Hiện Tổng Thể Dự Án Wdms
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Bảng 7: Lớp thông tin vùng dịch vụ:
Các yếu tố | Mô tả | |
1 | Tên | Facility_Wat |
2 | Kiểu dữ liệu | Polygon |
Bảng 8: Bảng thuộc tính lớp vùng dịch vụ
Tên trường | Nội dung | |
1 | ID | Mã vùng |
2 | FacilityName | Tên vùng |
3 | FacilityCode | Mã dịch vụ |
4 | CompanyID | Nhà sản xuất dịch vụ |
5 | Name | Tên dịch vụ |
6 | Area | Diện tích (m²) |
7 | Location | Nổi hay chìm dưới mặt đất (O: Over/above surface; U: Under/Below surface) |
8 | StatusCode | Trạng thái hoạt động |
9 | DateStatus | Ngày cập nhật trạng thái |
10 | DateInstalled | Ngày lắp đặt |
11 | DateHistoric | Ngày cập nhật thay đổi trong CSDL |
12 | DateCreated | Ngày tạo bản ghi trong CSDL |
13 | DateUpdated | Ngày cập nhật bản ghi trong CSDL |
14 | Initials | Người cập nhật vào CSDL |
15 | Remarks | Ghi chú |
Bảng 9: Bảng C_Status_Wat - Danh mục trạng thái hoạt động vật lý của thiết bị
Mã trạng thái | Tên trạng thái | |
1 | 0 | Không xác định (Undefined) |
2 | 1 | Dự trù (Proposed) |
3 | 2 | Đã Duyệt (Approved) |
4 | 3 | Đang xây dựng (Under Construction) |
5 | 4 | Đang hoạt động (Active) |
6 | 5 | Không hoạt động (Inactive) |
7 | 6 | Không hoạt động (Relined – Inactive) |
8 | 7 | Đã tháo bỏ (Removed) |
Các bảng thiết bị (Components) được lắp đặt trên điểm nối
Bảng 10: Tank_Wat - Thông tin về thùng chứa
Tên trường | Kiểu dữ liệu | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Mã thùng chứa | x | x | Auto | |
2 | NodeID | Number(10,0) | Mã điểm nối được lắp đặt | x | Node_Wat | Auto | |
3 | Name | VarChar2(15) | Tên | ID | |||
4 | TankType | Number(10,0) | Loại thùng (1: Mở; 0: Đóng) | 0 | |||
5 | Location | Char(1) | Vị trí ngầm hay nổi trên mặt đất (O: Nổi; U: Ngầm) | O | |||
6 | Bottom | Number(10,2) | Chiều cao đáy | 0 | |||
7 | Inflow | Number(10,2) | Mực nước đầu vào ống (m so với mặt nước biển) | 0 | |||
8 | Overflow | Number(10,2) | Mực nước tràn | 6 | |||
9 | TopLevel | Number(10,2) | Chiều cao miệng thùng | 6 | |||
10 | MinHeight | Number(10,2) | Mực nước thấp nhất | 0 | |||
11 | MaxHeight | Number(10,2) | Mực nước cao nhất | 6 | |||
12 | TankCatID | Number(10,0) | Mã loại thùng | TankCat_Wat | 0 | ||
13 | StatusCode | Number(10,0) | Trạng thái hoạt động | Status_Wat | 4 | ||
14 | DateStatus | Date | Ngày thay đổi trạng thái | Auto | |||
15 | DateInstalled | Date | Ngày lắp đặt thiết bị | 1/1/1800 | |||
16 | DateHistoric | Date | Ngày xóa thiết bị khỏi hệ thống | Auto | |||
17 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | Auto | |||
18 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật vào CSDL | Auto | |||
19 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật vào CSDL | Auto | |||
20 | Remarks | VarChar2(255) | Ghi chú |
Bảng 11: Danh mục mã loại thùng chứa - TankCat_Wat:
Tên trường | Kiểu dữ liệu | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Mã thùng | x | x | ||
2 | TankCode | Number(10,0) | Mã loại thùng | x | C_Tank_Wat | 0 | |
3 | Company ID | Number(10,0) | Nhà sản xuất | x | "Null" | ||
4 | ProductName | Char(50) | Tên sản phẩm | x | "Null" | ||
5 | MediumCode | Number(10,0) | Mã chất liệu trung gian | x | C_Medium_Wat | 0 | |
6 | TankType | Number(10,0) | Kiểu thùng (1: Mở; 0: Đóng) | x | 0 | ||
7 | Volume | Number(10,1) | Thể tích (m³) | 0 | |||
8 | Area | Number(10,1) | Tiết diện (m²) | 0 | |||
9 | Height | Number(10,2) | Chiều cao (m) | 0 | |||
10 | Minvolume | Number(10,1) | Thể tích tối thiểu (m³) | 0 | |||
11 | Maxvolume | Number(10,1) | Thể tích tối đa (m³) | 0 | |||
12 | Name | VarChar2(15) | Tên thùng chứa | ||||
13 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | Auto | |||
14 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật bản ghi trong CSDL | Auto | |||
15 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật vào CSDL | Auto |
Bảng 12: Bảng danh mục C_Tank_Wat:
Mã | Tên | Chia đường ống? | Số đường ống nhỏ nhất được phép kết nối | Số đường ống lớn nhất được phép kết nối | |
1 | 0 | Không xác định | x | 0 | 0 |
2 | 1 | Hydro | x | 0 | 0 |
3 | 2 | Thùng không khí | x | 0 | 0 |
4 | 3 | Thùng chân không | x | 0 | 0 |
5 | 50 | Khác | x | 0 | 0 |
Bảng 13: Bảng danh mục C_Medium_Wat:
Mã | Tên | |
1 | 0 | Không xác định |
2 | 1 | Chân không |
3 | 2 | Nước không xử lý |
4 | 3 | Không khí |
5 | 4 | Nước uống |
6 | 5 | Nước không lọc |
7 | 6 | Nước tràn |
8 | 7 | Bùn |
9 | 50 | Khác |
Bảng 14: Well_Wat - Thông tin về giếng
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Số hiệu giêng | x | x | Auto | |
2 | NodeID | Number(10,0) | Mã điểm nối có giếng | x | Node_Wat | Auto | |
3 | WellName | VarChar2(10) | Tên giếng | x | ID | ||
4 | StatusCode | Number(10,0) | Trạng thái hoạt động | C_Status_Wat | 4 | ||
5 | DateStatus | Date | Ngày cập nhật trạng thái | Auto | |||
6 | DateInstalled | Date | Ngày lắp đặt thiết bị | 01/01/1800 | |||
7 | DateHistoric | Date | Ngày xóa đối tượng khỏi CSDL | Auto | |||
8 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | Auto | |||
9 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật bản ghi trong CSDL | Auto | |||
10 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật vào CSDL | Auto | |||
11 | Remarks | VarChar2(255) | Ghi chú |
Bảng 15:SimpleJoint_Wat - Thông tin về các thiết bị nối đơn
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Số hiệu thiết bị | x | Auto | ||
2 | NodeID | Number(10,0) | Mã điểm nối lắp đặt thiết bị | Node_Wat | |||
3 | Simple_JointCatID | Number(10,0) | Danh mục loại thiết bị | 0 | |||
4 | Name | VarChar2(15) | Tên gọi thiết bị | ID | |||
5 | StatusCode | Number(10,0) | Trạng thái hoạt động | C_Status_Wat | 4 | ||
6 | DateStatus | Date | Ngày thay đổi trạng thái | Auto | |||
7 | DateInstalled | Date | Ngày lắp đặt | 1/1/1800 | |||
8 | DateHistoric | Date | Ngày xóa thiết bị khỏi hệ thống | Auto | |||
9 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | Auto | |||
10 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật bản ghi trong CSDL | Auto | |||
11 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật vào CSDL | Auto | |||
12 | Remarks | VarChar2(255) | Ghi chú |
Bảng 16: Danh mục SimpleJointCat_Wat
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Mã danh mục | x | x | Auto | |
2 | JointCode | Number(10,0) | Kiểu nối | x | C_SimpleJoint_Wat | 5 | |
3 | CompanyID | Number(10,0) | Nhà sản xuất | x | Null | ||
4 | ProductName | Char(50) | Tên sản phẩm | x | Null | ||
5 | DimChangeCode | Number(10,0) | Cách nối | x | C_DimChange_Wat | 0 | |
6 | BendAngle | Number(10,0) | Góc nối | x | 90 | ||
7 | MaterialID | Number(10,0) | Chất liệu | x | |||
8 | Dim1 | Number(10,1) | Dimension 1 (mm) | x | 0 |
Dim2 | Number(10,1) | Được sử dụng khi có sự thay đổi kích thước(mm). Bằng 0 nếu ngược lại | x | 0 | |||
10 | Dim3 | Number(10,1) | Được sử dụng ở thiết bị hình chữ T và hình chữ X (mm). Bằng 0 nếu ngược lại | x | 0 | ||
11 | Dim4 | Number(10,1) | Được sử dụng ở thiết bị chữ X (mm). Bằng 0 nếu ngược lại | x | 0 | ||
12 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | 0 | |||
13 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật bản ghi trong CSDL | 0 | |||
14 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật vào CSDL |
Bảng 17: Loại thiết bị đơn giản - C_SimpleJoint_Wat
Mã | Tên | Chia đường ống? | Số đường ống nhỏ nhấ được phép kết nối | Số đường ống lớn nhất được phép kết nối | |
1 | 0 | Không xác định | 0 | 0 | |
2 | 1 | Vòi (Tapping) | 0 | 1 | |
3 | 2 | Chỗ rẽ (Bend) | 0 | 2 | |
4 | 3 | Thay đổi chiều (Dimension change) | x | 2 | 2 |
5 | 4 | Nối hình chữ X (Cross) | x | 4 | 4 |
6 | 5 | Nối thẳng (Joint) | 0 | 2 | |
7 | 6 | Đầu cuối (End cap) | x | 1 | 1 |
8 | 7 | Nối hình chữ T | x | 3 | 3 |
9 | 50 | Other | 0 |
Bảng 18: Các điểm lắp đặt các thiết bị phức tạp - ComplexComp_Wat
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Số hiệu thiết bị | x | x | Auto | |
2 | NodeID | Number(10,0) | Điểm nối lắp đặt thiết bị | x | Node_Wat |
ComplexCompCatID | Number(10,0) | Danh mục loại thiết bị | 0 | ||||
4 | Name | VarChar2(15) | Tên thiết bị | ||||
5 | Pipe1ID | Number(10,0) | Đường ống 1 nối tới | Pipe_Wat | |||
6 | ValveStatus1 | Number(10,0) | Tỉ lệ mở (%) của van trên ống 1 | 100 | |||
7 | Pipe2ID | Number(10,0) | Đường ống 2 nối tới | Pipe_Wat | |||
8 | ValveStatus2 | Number(10,0) | Tỉ lệ mở (%) của van trên ống 2 | 100 | |||
9 | Pipe3ID | Number(10,0) | Đường ống 3 nối tới | Pipe_Wat | |||
10 | ValveStatus3 | Number(10,0) | Tỉ lệ mở (%) của Van trên ống 3 | 100 | |||
11 | Pipe4ID | Number(10,0) | Đường ống 4 nối tới | Pipe_Wat | |||
12 | ValveStatus4 | Number(10,0) | Tỉ lệ mở (%) của Van trên ống 4 | 100 | |||
13 | StatusCode | Number(10,0) | Trạng thái hoạt động | C_Status_Wat | 4 | ||
14 | DateStatus | Date | Ngày thay đổi trạng thái | Auto | |||
15 | DateInstalled | Date | Ngày lắp đặt | Auto | |||
16 | DateHistoric | Date | Ngày xóa bỏ thiết bị khỏi CSDL | Auto | |||
17 | DateCreated | Date | Ngày tạo bản ghi trong CSDL | 0 | |||
18 | DateUpdated | Date | Ngày cập nhật vào CSDL | 0 | |||
19 | Initials | VarChar2(10) | Người cập nhật | ||||
20 | Remarks | VarChar2(255) | Ghi chú |
Bảng 19: Danh mục của ComplexCompCat_Wat
Tên trường | Kiểu DL | Nội dung | Khóa chính? | Trường bắt buộc? | Bảng tham chiếu | Giá trị mặc định | |
1 | ID | Number(10,0) | Mã danh mục | x | x | Auto | |
2 | ComplexCompCode | Number(10,0) | Loại danh mục | x | C_ComplexCom p_Wat | 2 | |
3 | CompanyID | Number(10,0) | Nhà sản xuất | x | Company_Wat | ||
4 | Name | Char(50) | Tên danh mục | x | |||
5 | Dim1 | Number(10,1) | Dimension 1 (mm) | x |