Các Dụng Cụ Và Thiết Bị Sử Dụng Trong Tổng Hợp


CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM

2.1. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị,

2.1.1. Các hóa chất tổng hợp

Các hóa chất được mua từ các hãng: Fisher, Acros, Merck, Aldrich-Sigma, Xilong, Chemsol và sử dụng trực tiếp không qua tinh chế lại (bảng 2.1).

Bảng 2.1. Các hóa chất sử dụng trong quá trình tổng hợp


Hóa chất

Xuất xứ

Độ tinh khiết (%)

o-Phenylen diamine

Acros

98

3,4-Diaminotoluene

Acros

97

3,4-Diaminobenzophenone

Merck

99

4-Chloro-benzene-1,2-diamine

Acros

97

4,5-Dichloro-o-phenylenediamine

Acros

98

Salycilic aldehyde

Acros

99

3-Hydroxybenzaldehyde

Acros

98,5

4-Hydroxybenzaldehyde

Acros

99

4-Methoxybenzaldehyde

Merck

99

2,5-Dimethoxy benzaldehyde

Acros

97

3,4,5- Trimethoxy benzaldehyde

Acros

99

4-Dimetylaminobenzaldehyde

Fisher

99

2-(Trifluoromethyl)-benzaldehyde

Sigma-Aldrich

98

4-Benzyloxybenzaldehyde

Acros

98

2-Nitrobenzaldehyde

Acros

99

5-Iodovanillin

Acros

97

4-Chlorobenzaldehyde

Acros

98,5

Sodium metabisulfite

Merck

> 98

Sodium tetrahydroborate

Fisher

98

Formaldehyde

Fisher

37

Pyrrolidine

Acros

99

Morpholine

Fisher

99

1-Methylpiperazine

Acros

99

Piperidine

Acros

99

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 186 trang tài liệu này.


Indole

Acros

99

5-Bromoindole

Acros

99

Indole-2-carboxylic acid

Acros

99

2-Phenylindole

Acros

99

Ethylene glycol

Xilong

> 99

Ethyl acetate

Xilong

99,5

Ethanol

Xilong

95

Chloroform

Chemsol

> 99

n-Hexane

Xilong

> 97

Methanol

Xilong

> 99,5

Acetone

Xilong

> 99,5


2.1.2. Dụng cụ và thiết bị

Các dụng cụ và thiết bị được sử dụng trong quá trình tổng hợp hóa học được liệt kê trong bảng 2.2.

Bảng 2.2. Các dụng cụ và thiết bị sử dụng trong tổng hợp


Dụng cụ

Thiết bị

Bình cầu một cổ cổ nhám

Cân kỹ thuật

Bình cầu hai cổ cổ nhám

Máy khuấy từ gia nhiệt IKA

Ống nhỏ giọt

Bộ lọc hút chân không Buchner

Becher, erlen

Đèn soi UV 254 nm

Đũa thủy tinh

Máy cô quay Buchi Rotavapor R 200

Pipet

Tủ sấy chân không OV – 01

Ống sinh hàn

Bơm chân không

Nhiệt kế


Cột chạy sắc ký


Phễu lọc


Cá từ



2.2. Tổng hợp các dẫn xuất benzimidazole và indole

2.2.1. Tổng hợp các dẫn xuất của benzimidazole


Sơ đồ 2.1. Tổng hợp các dẫn xuất của benzimidazole


Bảng 2.3. Cấu trúc của các dẫn xuất benzimidazole tổng hợp



Số thứ

tự

Tên dẫn

xuất*


X


Y


Z


R1


R2


R3


R4

1

12H

H

H

-

OH

H

H

H

2

13H

H

H

-

H

OH

H

H

3

14H

H

H

-

H

H

OH

H

4

1MM

H

H

-

H

H

OCH3

H

5

1DM

H

H

-

OCH3

H

H

OCH3

6

1TM

H

H

-

H

OCH3

OCH3

OCH3

7

1DA

H

H

-

H

H

N(CH3)2

H

8

12N

H

H

-

NO2

H

H

H

9

1TF

H

H

-

CF3

H

H

H

10

1IV

H

H

-

H

OCH3

OH

I

11

1BO

H

H

-

H

H

O-CH2-Ph

H

12

1BA

H

H

-

H

H

H

H

13

22H

H

CH3

-

OH

H

H

H

14

23H

H

CH3

-

H

OH

H

H


15

24H

H

CH3

-

H

H

OH

H

16

2MM

H

CH3

-

H

H

OCH3

H

17

2DM

H

CH3

-

OCH3

H

H

OCH3

18

2TM

H

CH3

-

H

OCH3

OCH3

OCH3

19

2DA

H

CH3

-

H

H

N(CH3)2

H

20

22N

H

CH3

-

NO2

H

H

H

21

2TF

H

CH3

-

CF3

H

H

H

22

2IV

H

CH3

-

H

OCH3

OH

I

23

2BO

H

CH3

-

H

H

O-CH2-Ph

H

24

32H

H

Cl

-

OH

H

H

H

25

33H

H

Cl

-

H

OH

H

H

26

34H

H

Cl

-

H

H

OH

H

27

3MM

H

Cl

-

H

H

OCH3

H

28

3DM

H

Cl

-

OCH3

H

H

OCH3

29

3TM

H

Cl

-

H

OCH3

OCH3

OCH3

30

3DA

H

Cl

-

H

H

N(CH3)2

H

31

32N

H

Cl

-

NO2

H

H

H

32

3TF

H

Cl

-

CF3

H

H

H

33

3IV

H

Cl

-

H

OCH3

OH

I

34

3BO

H

Cl

-

H

H

O-CH2-Ph

H

35

42H

Cl

Cl

-

OH

H

H

H

36

43H

Cl

Cl

-

H

OH

H

H

37

44H

Cl

Cl

-

H

H

OH

H

38

4MM

Cl

Cl

-

H

H

OCH3

H

39

4DM

Cl

Cl

-

OCH3

H

H

OCH3

40

4TM

Cl

Cl

-

H

OCH3

OCH3

OCH3

41

4DA

Cl

Cl

-

H

H

N(CH3)2

H

42

42N

Cl

Cl

-

NO2

H

H

H

43

4TF

Cl

Cl

-

CF3

H

H

H

44

4IV

Cl

Cl

-

H

OCH3

OH

I

45

4BO

Cl

Cl

-

H

H

O-CH2-Ph

H

46

52H

H

Ph-CO

-

OH

H

H

H

47

53H

H

Ph-CO

-

H

OH

H

H

48

54H

H

Ph-CO

-

H

H

OH

H

49

5MM

H

Ph-CO

-

H

H

OCH3

H

50

5TM

H

Ph-CO

-

H

OCH3

OCH3

OCH3

51

5DA

H

Ph-CO

-

H

H

N(CH3)2

H

52

52N

H

Ph-CO

-

NO2

H

H

H

53

5TF

H

Ph-CO

-

CF3

H

H

H

54

5IV

H

Ph-CO

-

H

OCH3

OH

I


55

5BO

H

Ph-CO

-

H

H

O-CH2-Ph

H

56

62H

H

-

Ph- CH(OH)

OH

H

H

H

57

63H

H

-

Ph- CH(OH)

H

OH

H

H

58

64H

H

-

Ph- CH(OH)

H

H

OH

H

59

6MM

H

-

Ph- CH(OH)

H

H

OCH3

H

60

6TM

H

-

Ph- CH(OH)

H

OCH3

OCH3

OCH3

61

6DA

H

-

Ph- CH(OH)

H

H

N(CH3)2

H

62

6TF

H

-

Ph- CH(OH)

CF3

H

H

H

63

6IV

H

-

Ph- CH(OH)

H

OCH3

OH

I

64

6BO

H

-

Ph- CH(OH)

H

H

O-CH2-Ph

H

(*) Ký hiệu tên các dẫn xuất benzimidazole gồm hai phần số và chữ cái biểu thị cho hợp phần o- phenylenediamine và benzaldehyde tương ứng: phần số – biểu thị cho cấu trúc của o-phenylenediamine với độ phức tạp của nhóm thế tăng dần ở X và Y (1: X = Y = H; 2: X = H, Y = CH3; 3: X = H, Y = Cl; 4: X = Y = Cl; 5: X = H, Y = Ph-CO–; 6: X = H, Y = Ph- CH(OH)–); và phần chữ cái – biểu thị cho hợp phần benzaldehyde (2H, 3H và 4H: lần lượt chứa nhóm thế Hydroxyl ở vị trí 2, 34; MM, DM, TM: lần lượt chứa một, haiba nhóm thế Methoxy; DA: chứa nhóm DimethylAmin; 2N: chứa nhóm Nitro ở vị trí số 2; TF: chứa nhóm TriFlouro; IV: chứa Iodine và Vanillin; BO: chứa nhóm BenzylOxy; BA: BenzAldehyde)

Tổng hợp các dẫn xuất benzimidazole theo quy trình đã có [52], các dẫn xuất có số thứ tự từ 1 đến 55 (sơ đồ 2.1, bảng 2.3 và hình 2.1): lấy 2 mmol của các dẫn xuất o-phenylenediamine và 2 mmol của các dẫn xuất benzaldehyde cho vào bình cầu 2 cổ có chứa sẵn 15 mL hỗn hợp dung môi ethanol:nước (tỉ lệ 9:1 v/v). Sau đó cho thêm 2 mmol Na2S2O5 vào bình phản ứng. Hỗn hợp phản ứng được khuấy đều trong 2h. Sau phản ứng, hỗn hợp được mang đi lọc chân không và cô quay phần nước lọc được dưới áp suất thấp, thu được sản phẩm thô. Phần sản phẩm thô này được lần lượt đem rửa với nước và hexan (3 lần), sau đó sấy chân không ở 80 °C đến khối lượng không đổi. Quá trình kết tinh hoặc làm sạch bằng sắc kí cột được sử dụng và được nêu cụ thể ở phần xác định cấu trúc cho từng chất.


Hình 2 1 Quá trình tổng hợp các dẫn xuất benzimidazole giai đoạn 1 Tổng hợp 5

Hình 2.1. Quá trình tổng hợp các dẫn xuất benzimidazole, giai đoạn (1)


Tổng hợp các dẫn xuất benzimidazole có số thứ tự từ 56 đến 64 (sơ đồ 2.1, bảng 2.3 và hình 2.2.): lấy 1 mmol các dẫn xuất benzimidazole có số thứ tự từ 46 đến 51 và số thứ tự từ 53 đến 55 cho vào bình cầu 2 cổ, 5 mL methanol được thêm vào bình phản ứng. Hỗn hợp được khuấy đều cho đến khi thu được dung dịch đồng nhất, sau đó 2 mmol NaBH4 được thêm vào hỗn hợp phản ứng. Phản ứng được theo dõi bằng sắc kí bản mỏng, sử dụng hệ giải ly hexane:ethyl acetate (tỉ lệ 95:5 hoặc 9:1). Hỗn hợp sau phản ứng được cô quay dưới áp suất thấp để loại bỏ dung môi, thu được sản phẩm thô. Phần sản phẩm thô này được đem rửa nhiều lần với nước, sau đó sấy chân không đến khối lượng không đổi. Quá trình kết tinh hoặc làm sạch bằng sắc kí cột được sử dụng và được nêu cụ thể ở phần xác định cấu trúc cho từng chất.


Hình 2 2 Quá trình tổng hợp các dẫn xuất benzimidazole giai đoạn 2 Cơ chế 6


Hình 2.2. Quá trình tổng hợp các dẫn xuất benzimidazole, giai đoạn (2) Cơ chế phản ứng ngưng tụ này được đề xuất như sau [117] (sơ đồ 2.2):





TS1 và TS2 là hai trạng thái chuyển đổi lưỡng cực được hình thành trong quá trình phản ứng.

Sơ đồ 2.2. Cơ chế phản ứng đóng vòng benzimidazole

Giai đoạn 1: Đầu tiên Na2S2O5 phản ứng với nước tạo thành NaHSO3. Sau đó, aldehyde phản ứng cộng với NaHSO3 tạo thành bisulfite aldehyde. Đôi điện tử tự do của 1 nhóm NH2 trên dẫn xuất o-phenylenediamine tấn công vào nguyên tử carbon


của bisulfite aldehyde và loại bỏ 1 phân tử H2O hình thành dạng alkyl sulfonate. Alkyl sulfonate sẽ tiếp tục phản ứng với nhóm amine còn lại của phenylamine, dẫn đến sự hình thành hợp chất trung gian dihydroimidazole và tách muối NaHSO3. Giai đoạn 2: Quá trình vòng hóa và tách H2 tạo thành sản phẩm. Do cấu tạo không bền nên dihydroimidazole dễ tách hydro để tạo thành cấu trúc bền hơn. Trong giai đoạn này, việc đóng vòng benzimidazole được hoàn tất.

2.2.2. Tổng hợp các dẫn xuất indole dựa trên phản ứng Mannich đa hợp phần

Phản ứng tổng hợp các dẫn xuất indole được mô tả ở sơ đồ bên dưới:



Sơ đồ 2.3. Tổng hợp các dẫn xuất của indole


Bảng 2.4. Cấu trúc của các dẫn xuất indole tổng hợp




Hợp

chất*

R

R1

Amine

bậc hai

R2

Dung môi

CPF

H

COOH


H

MeOH








CMF


H


COOH



H


MeOH


CAF


H


COOH



H


MeOH


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/09/2022