Công Việc Thường Xuyên Tiếp Xúc Với Máu Và Dịch Cơ Thể:


PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ


I. CÁC YẾU TỐ VI KHÍ HẬU, ÁNH SÁNG

1. Vi khí hậu


Tiêu chuẩn cho phép(QCVN số 26/2016/BYT)

Nhiệt độ (0C)

Độ ẩm (%)

Tốc độ gió

(m/s)


18 - 32


40 - 80

0,2 – 1,5

0,1 – 1,5

(P. Điều hòa)


TT


Vị trí quan trắc

Số mẫu đạt

Số mẫu không

đạt

Số mẫu đạt

Số mẫu không

đạt

Số mẫu đạt

Số mẫu không

đạt

Ngoài trời:




01








02








03















































































Tổng số mẫu







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.

Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần Thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp - 21


2. Ánh sáng

Tiêu chuẩn cho phép ánh sáng(QCVN số 22/2016/BYT)

- Máy chụp cắt lớp, hệ thống ti vi

- Hành lang, cầu thang máy

- Phòng đợi, phòng trực, phòng tắm

- Làm việc chung, hồ sơ, giặt, ủi

- Phòng xét nghiệm

- Khám cục bộ, phẫu thuật chung

- Phẫu thuật chiếu sáng tại chỗ

Ánh sáng

(Lux)

50 - 10000

100 - 10000

200 - 10000

300 - 10000

500 - 10000

1000 - 10000

≥ 5000


TT


Vị trí quan trắc


Số mẫu đạt

Số mẫu không đạt

01




02




03



































Tổng số mẫu




II. VI KHUẨN HIẾU KHÍ VÀ NẤM MỐC



TT


Vị trí

Vi khuẩn hiếu khí

Nấm mốc

CFU/

m3

Đánh giá

CFU/

m3

Đánh giá

Đạt

Không

đạt

Đạt

Không

đạt

1

Khoa Nội








Phòng số 1: - Vị trí 1








- Vị trí 2








- Vị trí 3








- Vị trí 4








- Vị trí 5








Phòng số 2: - Vị trí 1








- Vị trí 2








- Vị trí 3








- Vị trí 4








- Vị trí 5







2

Khoa Ngoại, Sản








.......................................























Tổng cộng








PHỤ LỤC 4

PHIẾU PHỎNG VẤN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG TẠI NƠI LÀM VIỆC


I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên đơn vị: Địa chỉ:

2. Họ và tên: Năm sinh:

3. Mã số phiếu:

4. Giới tính:

a. Nam b. Nữ

5. Chức danh chuyên môn:

a. Bác sỹ

b. Y sỹ, điều dưỡng

c. Kỹ thuật viên

d. Nữ hộ sinh, hộ lý

e. Khác (ghi rõ):

6. Trình độ học vấn:

a. Sau đại học

b. Đại học

c. Cao đẳng, trung cấp

d. Khác (ghi rõ):

7. Thâm niên công tác trong ngành:

a. < 5 năm

b. 5 – 10 năm

c. > 10 năm

8. Khoa/phòng đang làm:

a. Khám nội

b. Khám ngoại, sản


c. Khoa truyền nhiễm

d. Khoa khám

e. Khoa cận lâm sàng

f. Khác (ghi rõ):

9. Công việc thường xuyên tiếp xúc với máu và dịch cơ thể:

a. Có b. Không

10. Có từng bị vật sắc nhọn đâm xuyên da:

a. Có b. Không

11. Văng bắn máu và dịch cơ thể vào người:

a. Có b. Không

12. Hoàn cảnh xảy ra tai nạn:

a. Tiêm truyền

b. Xét nghiệm

c. Làm thủ thuật, phẫu thuật

d. Rửa dụng cụ Xử lý CTYT

e. Khác (ghi rõ):…………………..

13. Tiêm vaccin phòng viêm gan B:

a. Có → Thời điểm: a. Trước khi công tác

b. Trước khi bố trí việc làm

c. Trong quá trình làm việc

b. Không

14. Xét nghiệm viêm gan B, C, HIV, lao:



Thời điểm

Loại xét nghiệm

Viêm gan B

Viêm gan C

HIV

Lao

(+)

(-)

(+)

(-)

(+)

(-)

(+)

(-)

Trước thời điểm

nghiên cứu









Chưa thực hiện

xét nghiệm






II. ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG TẠI NƠI LÀM VIỆC QUA PHỎNG VẤN

2.1. Tự nhận xét về điều kiện làm việc tại bệnh viện:

1. Nhiệt độ không khí nơi làm việc:

a. Dễ chịu

b. Nóng

c. Lạnh

2. Độ thông thoáng:

a. Thoáng mát

b. Ngột ngạt

c. Gió quá lớn

3. Độ ẩm:

a. Dễ chịu

b. Ẩm ướt

c. Khô

4. Điều kiện chiếu sáng (tự nhiên và nhân tạo):

a. Đủ làm việc

b. Thiếu sáng, tối

c. Dư sáng, chói lóa

5. Tiếng ồn:

a. Yên tĩnh

b. Ồn ào (ghi rõ nguồn gây ồn):

6. Tiếp xúc với bụi:

a. Có (ghi rõ nguồn gây ồn):

b. Không

7. Tiếp xúc với hơi khí độc/hóa chất:

a. Có, không mùi (ghi rõ tên hóa chất):

b. Có, mùi khó chịu (ghi rõ tên hóa chất):


c. Không

8. Phóng xạ:

a. Có (ghi rõ nguồn gây phóng xạ):

b. Không

9. Tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh:

a. Có (ghi rõ nguồn phát sinh):

b. Không

10. Liệt kê các yếu tố khác trong MTLĐ ảnh hưởng đến công việc, sức khỏe:

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

11. Tự đánh mức độ giá công việc của mình:

a. Nặng nhọc

b. Căng thẳng

c. Nguy hiểm

d. Bình thường

12. Công việc phù hợp với sức khỏe:

a. Có b. Không

13. Khối lượng công việc tại bệnh viện:

a. Ít

b. Vừa phải

c. Nhiều

d. Quá nhiều

14. Đánh giá mức độ trách nhiệm trong công việc:

a. Ít

b. Vừa phải


c. Cao

d. Rất cao

15. Đã từ bị bệnh nhân/người nhà bệnh nhân phản ứng:

a. Chửi mắng

b. Đe dọa

c. Hành hung

d. Chưa bị phản ứng

16. Cách xử trí trước những phản ứng của bệnh nhân/người nhà bệnh nhân:

a. Im lặng

b. Giải thích

c. Thông báo lãnh đạo

d. Khác (ghi rõ):

17. Mối quan hệ với đồng nghiệp:

a. Rất tốt

b. Tốt

c. Bình thường

d. Không tốt

18. Mối quan hệ với lãnh đạo:

a. Rất tốt

b. Tốt

c. Bình thường

d. Không tốt

2.2. Trang bị phương tiện bảo hộ cá nhân

1. Găng tay:

a. Có b. Không

2. Khẩu trang:

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/03/2024