PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ
I. CÁC YẾU TỐ VI KHÍ HẬU, ÁNH SÁNG
1. Vi khí hậu
Nhiệt độ (0C) | Độ ẩm (%) | Tốc độ gió (m/s) | |||||
18 - 32 | 40 - 80 | 0,2 – 1,5 0,1 – 1,5 (P. Điều hòa) | |||||
TT | Vị trí quan trắc | Số mẫu đạt | Số mẫu không đạt | Số mẫu đạt | Số mẫu không đạt | Số mẫu đạt | Số mẫu không đạt |
Ngoài trời: | |||||||
01 | |||||||
02 | |||||||
03 | |||||||
… | |||||||
… | |||||||
Tổng số mẫu |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần Thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp - 18
- Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần Thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp - 19
- Thực Trạng Bệnh Nghề Nghiệp Do Vi Sinh Vật Của Nhân Viên Y Tế (2011-2015)
- Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần Thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp - 22
- Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần Thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp - 23
- Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần Thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp - 24
Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.
2. Ánh sáng
Ánh sáng (Lux) | |||
50 - 10000 100 - 10000 200 - 10000 300 - 10000 500 - 10000 1000 - 10000 ≥ 5000 | |||
TT | Vị trí quan trắc | Số mẫu đạt | Số mẫu không đạt |
01 | |||
02 | |||
03 | |||
… | |||
… | |||
Tổng số mẫu |
II. VI KHUẨN HIẾU KHÍ VÀ NẤM MỐC
Vị trí | Vi khuẩn hiếu khí | Nấm mốc | |||||
CFU/ m3 | Đánh giá | CFU/ m3 | Đánh giá | ||||
Đạt | Không đạt | Đạt | Không đạt | ||||
1 | Khoa Nội | ||||||
Phòng số 1: - Vị trí 1 | |||||||
- Vị trí 2 | |||||||
- Vị trí 3 | |||||||
- Vị trí 4 | |||||||
- Vị trí 5 | |||||||
Phòng số 2: - Vị trí 1 | |||||||
- Vị trí 2 | |||||||
- Vị trí 3 | |||||||
- Vị trí 4 | |||||||
- Vị trí 5 | |||||||
2 | Khoa Ngoại, Sản | ||||||
....................................... | |||||||
Tổng cộng |
PHỤ LỤC 4
PHIẾU PHỎNG VẤN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG TẠI NƠI LÀM VIỆC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: Địa chỉ:
2. Họ và tên: Năm sinh:
3. Mã số phiếu:
4. Giới tính:
a. Nam b. Nữ
5. Chức danh chuyên môn:
a. Bác sỹ
b. Y sỹ, điều dưỡng
c. Kỹ thuật viên
d. Nữ hộ sinh, hộ lý
e. Khác (ghi rõ):
6. Trình độ học vấn:
a. Sau đại học
b. Đại học
c. Cao đẳng, trung cấp
d. Khác (ghi rõ):
7. Thâm niên công tác trong ngành:
a. < 5 năm
b. 5 – 10 năm
c. > 10 năm
8. Khoa/phòng đang làm:
a. Khám nội
b. Khám ngoại, sản
c. Khoa truyền nhiễm
d. Khoa khám
e. Khoa cận lâm sàng
f. Khác (ghi rõ):
9. Công việc thường xuyên tiếp xúc với máu và dịch cơ thể:
a. Có b. Không
10. Có từng bị vật sắc nhọn đâm xuyên da:
a. Có b. Không
11. Văng bắn máu và dịch cơ thể vào người:
a. Có b. Không
12. Hoàn cảnh xảy ra tai nạn:
a. Tiêm truyền
b. Xét nghiệm
c. Làm thủ thuật, phẫu thuật
d. Rửa dụng cụ Xử lý CTYT
e. Khác (ghi rõ):…………………..
13. Tiêm vaccin phòng viêm gan B:
a. Có → Thời điểm: a. Trước khi công tác
b. Trước khi bố trí việc làm
c. Trong quá trình làm việc
b. Không
14. Xét nghiệm viêm gan B, C, HIV, lao:
Loại xét nghiệm | ||||||||
Viêm gan B | Viêm gan C | HIV | Lao | |||||
(+) | (-) | (+) | (-) | (+) | (-) | (+) | (-) | |
Trước thời điểm nghiên cứu | ||||||||
Chưa thực hiện xét nghiệm |
II. ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG TẠI NƠI LÀM VIỆC QUA PHỎNG VẤN
2.1. Tự nhận xét về điều kiện làm việc tại bệnh viện:
1. Nhiệt độ không khí nơi làm việc:
a. Dễ chịu
b. Nóng
c. Lạnh
2. Độ thông thoáng:
a. Thoáng mát
b. Ngột ngạt
c. Gió quá lớn
3. Độ ẩm:
a. Dễ chịu
b. Ẩm ướt
c. Khô
4. Điều kiện chiếu sáng (tự nhiên và nhân tạo):
a. Đủ làm việc
b. Thiếu sáng, tối
c. Dư sáng, chói lóa
5. Tiếng ồn:
a. Yên tĩnh
b. Ồn ào (ghi rõ nguồn gây ồn):
6. Tiếp xúc với bụi:
a. Có (ghi rõ nguồn gây ồn):
b. Không
7. Tiếp xúc với hơi khí độc/hóa chất:
a. Có, không mùi (ghi rõ tên hóa chất):
b. Có, mùi khó chịu (ghi rõ tên hóa chất):
c. Không
8. Phóng xạ:
a. Có (ghi rõ nguồn gây phóng xạ):
b. Không
9. Tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh:
a. Có (ghi rõ nguồn phát sinh):
b. Không
10. Liệt kê các yếu tố khác trong MTLĐ ảnh hưởng đến công việc, sức khỏe:
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
11. Tự đánh mức độ giá công việc của mình:
a. Nặng nhọc
b. Căng thẳng
c. Nguy hiểm
d. Bình thường
12. Công việc phù hợp với sức khỏe:
a. Có b. Không
13. Khối lượng công việc tại bệnh viện:
a. Ít
b. Vừa phải
c. Nhiều
d. Quá nhiều
14. Đánh giá mức độ trách nhiệm trong công việc:
a. Ít
b. Vừa phải
c. Cao
d. Rất cao
15. Đã từ bị bệnh nhân/người nhà bệnh nhân phản ứng:
a. Chửi mắng
b. Đe dọa
c. Hành hung
d. Chưa bị phản ứng
16. Cách xử trí trước những phản ứng của bệnh nhân/người nhà bệnh nhân:
a. Im lặng
b. Giải thích
c. Thông báo lãnh đạo
d. Khác (ghi rõ):
17. Mối quan hệ với đồng nghiệp:
a. Rất tốt
b. Tốt
c. Bình thường
d. Không tốt
18. Mối quan hệ với lãnh đạo:
a. Rất tốt
b. Tốt
c. Bình thường
d. Không tốt
2.2. Trang bị phương tiện bảo hộ cá nhân
1. Găng tay:
a. Có b. Không
2. Khẩu trang: