13. Thủ tướng Chính phủ, 2001. Kế hoạch hành động đa dạng sinh học của Việt Nam. Hà Nội, 1995.
14. Thủ tướng Chính phủ, 1992. Luận chứng kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng VQG Ba Bể (giai đoạn 1). Hà Nội, 1992.
15. Thủ tướng Chính phủ, 2014. Phê duyệt quy hoạch hệ thống rừng đặc dụng cả nước đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. Hà Nội, 2014.
16. Thủ tướng Chính phủ, 2001. Quy chế Quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất là rừng tự nhiên. Hà Nội, 2011.
17. Trần Đức Thanh, 2005. Nhập môn khoa học du lịch. Nxb ĐHQG Hà Nôi, Hà Nội.
18. Trần Thị Thúy Lan, 2005. Giáo trình tổng quan du lịch. Nxb Hà Nội.
19. Trịnh Lê Anh, 2006. Du lịch Trekking ở Việt Nam: Loại hình và phương thức tổ chức (Nghiên cứu trường hợp ở Sa Pa – Lào Cai). Luận văn Thạc sĩ, Đại học Quốc Gia Hà Nội.
20. Trương Quang Hải, 2006. Nghiên cứu tuyến Du lịch mạo hiểm Phong Nha
– Kẻ Bàng. Đề tài NCKH cấp Bộ, Đại học Quốc gia Hà Nội.
21. Trương Thị Lan Hương, 2007. Du lịch mạo hiểm núi tại Lâm Đồng: Cơ sở lý thuyết và nghiên cứu trường hợp. Đề tài nghiên cứu cấp trường, Trường Đại học Đà Lạt.
22. Trương Việt Trường, 2010. Nghiên cứu du lịch sinh thái kết hợp với du lịch mạo hiểm tại khu mỏ Kẽm - Chì Chợ Đồn, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. Luận văn Thạc sĩ, Đại học Quốc Gia Hà Nội.
23. UBND tỉnh Bắc Kạn. Ban thực hiện dự án phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng. Báo cáo khảo sát đánh giá sản phẩm du lịch dụa vào cộng đồng (tại huyện Ba Bể và thị xã Bắc Kạn) năm 2013.
24. UBND tỉnh Bắc Kạn. Nghị quyết số 18-NQ/TU ngày 19/4/2012, Phát triển thương mại, dịch vụ, du lịch đến năm 2015, định hướng đến năm 2020.
25. UBND tỉnh Bắc Kạn, 2003. Quy chế tổ chức, quản lý và hoạt động của Vườn Quốc gia Ba Bể. Bắc Kạn, 2003.
26. UBND tỉnh Bắc Kạn. Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 23/9/2002. Quy hoạch du lịch Vườn Quốc gia Ba Bể.
27. UBND tỉnh Bắc Kạn. Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 16/01/2014. Quy hoạch xây dựng khu du lịch Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn đến năm 2030.
28. Ủy ban Thường vụ Quốc hội. Luật Du lịch, Hà Nội, 2005.
29. Văn phòng Chính phủ, 2010. Đăng ký Vườn Quốc gia Ba Bể vào danh sách Ramsar. Hà Nội, 2010.
30. Vườn quốc gia Ba Bể. Báo cáo Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2014, triển khai nhiệm vụ năm 2015.
TIẾNG ANH
31. Adventure Market Study 2013.Adventure Travel Trade Associantion and The George Washington University (2013).
32. Euromonitor International, Travel and Tourism in France, Country Report 2013.
33. John Swarbrooke, 2003. Adventure Tourism: The new frontier, Oxford ; Boston, MA : Butterworth-Heinemann.
34. Millington K. Locke, 2001. Occasionnal studies: Adventure travel, Travel and Tourism Analyst, 4, 65-97.
35. Ralf Buckley, 2006. Adventure tourism, Wallingford, Oxon, UK, Cambridge.
36. Tourism Organization, 2014. Global Report on Adventure.
37. World Travel Tourism Council. Travel & Tourism: Economic impact 2014 Thailand.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Các bản đồ của VQG Ba Bể
Nguồn: BQL VQG Ba Bể
Nguồn: BQL VQG Ba Bể
Phụ lục 2: Một số hình ảnh khảo sát tại VQG Ba Bể
Ảnh 2. Đặc sản cá nướng | |
Ảnh 3. Du khách chèo thuyền Kayay trên sông Năng | Ảnh 4. Thác Đầu Đẳng (Nguồn: Tác giả khảo sát, 2014) |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguyên Nhân Của Thực Trạng Phát Triển Du Lịch Mạo Hiểm Tại Vườn Quốc Gia Ba Bể
- Định Hướng Phát Triển Du Lịch Mạo Hiểm Tại Vườn Quốc Gia Ba Bể
- Nhóm Giải Pháp Về Liên Kết, Phát Triển Sản Phẩm Du Lịch Mạo Hiểm
- Nghiên cứu thực trạng và đề xuất phát triển du lịch mạo hiểm tại vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn - 13
- Nghiên cứu thực trạng và đề xuất phát triển du lịch mạo hiểm tại vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn - 14
Xem toàn bộ 117 trang tài liệu này.
Ảnh 6. Quầy thông tin du lịch không có người trực | |
Ảnh 7. Rác thải bừa bãi tại đường vào động Hua Mạ | Ảnh 8. Văn phòng đại diện của một Công ty lữ hành DLMH tại Ba Bể |
(Nguồn: Tác giả khảo sát, 2014)
Ảnh 10. Các ấn phẩm quảng bá về Ba Bể | |
Ảnh 11. Góc nhìn từ một ngôi hà sàn tại Ba Bể | Ảnh 12. Khảo sát tại đông Puông (Nguồn: Tác giả khảo sát, 2014) |
Phụ lục 3
Danh sách các cơ sở lưu trú trên địa bạn huyện Ba Bể
Tên cơ sở | Tên chủ cơ sở | Liên lạc | Loại, hạng | Số phòng | Số giường | ||||
Địa chỉ cơ sở | Số điện thoại | Đã xếp hạng | Chưa xếp hạng | Đã treo biển hạng | |||||
1 | KS Bưu Điện | Hoàng Văn Nghị | Nà Mằm, Khang Ninh | 02813894455 | 1 SAO | X | 15 | 23 | |
2 | An Thảo | Hoàng Thị Êm | Nà Mằm, Khang Ninh | 02813894288 | NNDL CĐ | 0 | 10 | 10 | |
3 | Trứ Diện | Đinh Công Trứ | Nà Mằm, Khang Ninh | 0982006103 | NNDL CĐ | 0 | 05 | 08 | |
4 | Huỳnh Len | Nguyễn Văn Huỳnh | Nà Mằm, Khang Ninh | 0983025306 | NNDL CĐ | 0 | 04 | 10 | |
5 | Đức Khuyến | Triệu Đức Khuyến | Pác Ngòi, Nam Mẫu | 0989657710 | NNDL CĐ | X | 07 | 13 | |
6 | Hồng Vịnh | Dương Văn Thụ | Pác Ngòi, Nam Mẫu | 02813894073 | NNDL CĐ | X | 03 | 07 | |
7 | Ông Toàn | Ngôn Văn Toàn | Pác Ngòi, Nam | 02813894067 | NNDL CĐ | X | 03 | 08 |