pháp làm giàu sơ bộ | dưới dạng sunphat (Ba(Ra)SO4) | dưới dạng chì sunphat ([Pb(Ra)SO4]) | dưới dạng carbonat (Ca(Ra)CO3) | ||||
Phương pháp tách | Trao anion cation | đổi và | Chiết TBP và trao đổi cation | ||||
Phương | Điện | phân | Điện phân | ||||
pháp điện | trong | rượu | trong dung | ||||
phân | propanal | dịch amoni | |||||
acetat | |||||||
Cường độ dòng/hiệu điện thế | 120 mA/ 90- 100V, | 600 mA/ 12 V | |||||
Thời gian điện phân | 1 giờ | 4 giờ | |||||
Hiệu suất tách | 95% | 80% | 80% | ||||
Giới hạn phát hiện | 0,05 mBq/L | 0,02 mBq/L | 0,01 mBq/L | ||||
Độ chính xác | Sai số khoảng 35% | đạt 30- | Sai số khoảng 25% | đạt 20- | Sai số đạt khoảng 15- 20% | ||
Thời gian | 24 giờ (thời | 32 giờ | 16 giờ | ||||
thực hiện | gian đo) | ||||||
(từ lúc bắt | |||||||
đầu tách đến | |||||||
kết thúc điện | |||||||
phân) | |||||||
02 | Mẫu trầm tích | Chưa có | |||||
Khối lượng | 0,6 kg | 0,02 kg | |||||
Hiệu suất tách | 85% | ||||||
Độ chính xác | Sai số đạt khoảng 25% | Sai số đạt khoảng 15% | |||||
Giới hạn phát hiện | 0,01 | 0,005 Bq/kg khoâ | |||||
03 | Mẫu sinh vật | Chưa có | |||||
Khối lượng | 5kg | 2kg |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Đo 225 Ra/ 225 Ac Hấp Thụ Trên Nhựa Theo Nồng Độ Axit Hcl.
- Phổ 226 Ra Trong Mẫu Nước Biển Vĩnh Hải, Thời Gian Đo 48 Giờ.
- Sơ Đồ Tách Và Xác Định 226 Ra Trong Mẫu Chuẩn Cỏ Iaea-373.
- A. Phân Bố Hàm Lượng 226 Ra Trong Các Đối Tượng Môi Trường Biển Vùng Vĩnh Hải Và Phước Dinh So Với Các Vùng Khác Của Việt Nam Và Khu Vực Châu Á-
- Liều Chiếu Trong Dân Chúng Do Sử Dụng Lương Thực Thực Phẩm.
- Liều Tích Lũy Hiệu Dụng Của 226 Ra Và Các Đồng Vị Phóng Xạ Khác Vào Các Mô/cơ Quan Và Toàn Thân Do Sử Dụng Hải Sản Và Lương Thực Thực Phẩm Khác Của
Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.
biển | mẫu | |||
(rong, | Hiệu suất tách | 85% | ||
cá, mực, | ||||
tôm, | ||||
Độ chính xác | Sai số đạt khoảng 30% | Sai số đạt khoảng 15- 20% | ||
sò,...) | ||||
Giới hạn phát hiện | 0,001 Bq/kg töôi |
3.2. Khảo sát sự phân bố hàm lượng 226Ra trong các đối tượng môi trường
biển ở các vùng thực nghiệm
3.2.1. Phân bố hàm lượng 226Ra ở vùng biển Vĩnh Hải
Các Bảng từ 3.10 đến 3.14 chỉ ra hàm lượng, hàm lượng trung bình và dải hàm lượng của 226Ra trong các đối tượng môi trường ở vùng biển Vĩnh Hải (Số liệu chi tiết được chỉ ra trong phần Phụ lục 3).
Bảng 3.10. Hàm lượng của 226Ra trong nước và trầm tích biển theo thời gian thu
góp ở vùng biển Vĩnh Hải
Thời điểm thu góp mẫu | Tọa độ (Vĩ độ/kinh độ) | Nước biển (mBq/L) | Trầm tích biển (Bq/kg khô) | |||
Hàm lượng | Sai số | Hàm lượng | Sai số | |||
01 | 8-9 giờ, ngày 02/3/08 | 11o39’50’’N/ 109o10’40’’E | 1,65 | 0,28 | 18,10 | 3,56 |
02 | 8-9 giờ, ngày 02/5/08 | -nt- | 1,68 | 0,31 | 19,70 | 3,82 |
03 | 8-9 giờ, ngày 02/8/08 | -nt- | 1,72 | 0,31 | 17,46 | 3,49 |
04 | 8-9 giờ, ngày 02/11/08 | -nt- | 1,92 | 0,33 | 18,31 | 3,61 |
05 | 8-9 giờ, ngày 02/3/09 | -nt- | 1,71 | 0,32 | 21,34 | 5,12 |
06 | 8-9 giờ, ngày 02/5/09 | -nt- | 1,83 | 0,39 | 19,32 | 3,86 |
07 | 8-9 giờ, ngày 02/8/09 | -nt- | 2,05 | 0,32 | 18,50 | 3,70 |
08 | 8-9 giờ, ngày 02/11/09 | -nt- | 2,36 | 0,37 | 22,51 | 5,24 |
Giá trị trung bình | 1,86 | 0,32 | 19,41 | 4,05 |
ST T | Thời điểm thu góp mẫu | Tọa độ (Vĩ độ/kinh độ) | Đơn vị tính | Rong Mơ | |
Hàm lượng | Sai số | ||||
01 | 9-10 giờ, ngày 2/3/2008 | 11o39’N/109o10’E | Bq/kg tươi | 0,296 | 0,059 |
02 | 9-10 giờ, ngày 2/5/2008 | -nt- | -nt- | 1,382 | 0,276 |
03 | 9-10 giờ, ngày 2/8/2008 | -nt- | -nt- | 0,409 | 0,082 |
04 | 9-10 giờ, ngày 2/3/2009 | -nt- | -nt- | 0,652 | 0,130 |
Giá trị trung bình | 0,685 | 0,137 |
Bảng 3.11. Hàm lượng của 226Ra trong rong Mơ theo thời gian thu góp ở vùng biển Vĩnh Hải
Bảng 3.12. Hàm lượng của 226Ra trong một số loại cá theo thời gian thu góp ở
vùng biển Vĩnh Hải
Thời điểm thu góp mẫu | Tọa độ (Vĩ độ/ kinh độ) | Cá Nục (Bq/kg tươi) | Cá Cơm (Bq/kg tươi) | Cá Ngừ (Bq/kg tươi) | ||||
Hàm lượng | Sai số | Hàm lượng | Sai số | Hàm lượng | Sai số | |||
01 | 7-9 giờ, ngày 02/3/08 | 11o39’N/ 109o10’E | 0,051 | 0,011 | ||||
02 | 7-9 giờ, ngày 02/5/08 | -nt- | 0,040 | 0,008 | ||||
03 | 7-9 giờ, ngày 02/8/08 | -nt- | 0,243 | 0,051 | 0,840 | 0,176 | ||
04 | 7-9 giờ, ngày 02/11/08 | -nt- | 0,284 | 0,06 | ||||
05 | 7-9 giờ, ngày 02/5/09 | -nt- | 0,028 | 0,006 | 0,136 | 0,029 | ||
06 | 7-9 giờ, ngày 02/8/09 | -nt- | 0,284 | 0,06 | < 0,001 | |||
07 | 7-9 giờ, ngày 02/11/09 | -nt- | 0,028 | 0,006 | ||||
Giá trị trung bình | 0,173 | 0,04 | 0,840 | 0,176 | 0,076 | 0,015 |
Bảng 3.13. Hàm lượng của 226Ra trong cá Mực theo thời gian thu góp ở vùng biển Vĩnh Hải
Thời điểm thu góp mẫu | Tọa độ (Vĩ độ/ kinh độ) | Cá Mực (Bq/kg tươi) | ||
Hàm lượng | Sai số | |||
01 | 7-9 giờ, ngày 02/3/08 | 11o39’N/109o10’E | 0,123 | 0,036 |
02 | 7-9 giờ, ngày 02/5/08 | -nt- | 0,036 | 0,040 |
7-9 giờ, ngày 02/8/08 | -nt- | 0,042 | 0,016 | |
04 | 7-9 giờ, ngày 02/5/09 | -nt- | 0,083 | 0,024 |
05 | 7-9 giờ, ngày 02/8/09 | -nt- | 0,087 | 0,017 |
Giá trị trung bình | 0,074 | 0,027 |
Bảng 3.14. Hàm lượng trung bình và dải hàm lượng của 226Ra ở vùng biển Vĩnh
Hải
Ký hiệu mẫu | Tên mẫu | Tọa độ thu góp mẫu | Đơn vị tính | Hàm lượng | |
01 | NVH | Nước biển | Vĩ độ: 11o39’50’’N Kinh độ: 109o10’40’’E | mBq/L | 1,860,57 |
1,652,36 | |||||
02 | TTVH | Trầm tích | -nt- | Bq/kg khô | 19,414,05 |
17,4622,51 | |||||
03 | RVH | Rong Mơ | Vĩ độ: 11o39’N Kinh độ: 109o10’E | Bq/kg tươi | 0,6850,137 |
0,2961,382 | |||||
04 | CVH | Cá | -nt- | Bq/kg tươi | 0,2250,047 |
0,0280,840 | |||||
05 | MVH | Mực | -nt- | Bq/kg tươi | 0,0740,027 |
0,0360,123 |
3.2.2. Phân bố hàm lượng 226Ra ở vùng biển Phước Dinh
Các Bảng từ 3.15 đến 3.19 chỉ ra hàm lượng, hàm lượng trung bình và dải hàm lượng của 226Ra trong các đối tượng môi trường ở vùng biển Phước Dinh (Số liệu chi tiết được chỉ ra trong phần Phụ lục 3).
Bảng 3.15. Hàm lượng của 226Ra trong nước và trầm tích biển theo thời gian thu
góp ở vùng biển Phước Dinh
Thời điểm thu góp mẫu | Tọa độ (Vĩ độ/kinh độ) | Nước biển (mBq/L) | Trầm tích biển (Bq/kg khô) | |||
Hàm lượng | Sai số | Hàm lượng | Sai số | |||
01 | 8-9 giờ, ngày 01/3/08 | 11o39’50’’N/ | 1,76 | 0,31 | 24,34 | 4,61 |
109o10’40’’E | ||||||
02 | 8-9 giờ, ngày 01/5/08 | -nt- | 1,85 | 0,35 | 25,29 | 5,49 |
03 | 8-9 giờ, ngày 01/8/08 | -nt- | 1,98 | 0,33 | 26,16 | 7,94 |
04 | 8-9 giờ, ngày 01/11/08 | -nt- | 2,43 | 0,43 | 28,91 | 6,71 |
05 | 8-9 giờ, ngày 01/3/09 | -nt- | 2,05 | 0,31 | 19,01 | 3,38 |
06 | 8-9 giờ, ngày 01/5/09 | -nt- | 2,38 | 0,41 | 26,66 | 6,21 |
07 | 8-9 giờ, ngày 01/8/09 | -nt- | 2,46 | 0,44 | 28,28 | 6,61 |
08 | 8-9 giờ, ngày 01/11/09 | -nt- | 2,89 | 0,47 | 29,95 | 6,94 |
Giá trị trung bình | 2,01 | 0,41 | 26,07 | 5,99 |
Bảng 3.16. Hàm lượng của 226Ra trong rong Mơ theo thời gian thu góp ở vùng biển Phước Dinh
Thời điểm thu góp mẫu | Tọa độ (Vĩ độ/kinh độ) | Đơn vị tính | Rong Mơ | ||
Hàm lượng | Sai số | ||||
01 | 9-10 giờ, ngày 1/3/08 | 11o25’N/109o01’E | Bq/kg tươi | 0,412 | 0,084 |
02 | 9-10 giờ, ngày 1/5/08 | -nt- | -nt- | 0,547 | 0,115 |
03 | 9-10 giờ, ngày 1/8/08 | -nt- | -nt- | 1,184 | 0,257 |
04 | 9-10 giờ, ngày 1/3/09 | -nt- | -nt- | 0,463 | 0,093 |
05 | 9-10 giờ, ngày 1/5/09 | -nt- | -nt- | 0,735 | 0,147 |
06 | 9-10 giờ, ngày 1/11/09 | -nt- | -nt- | 1,348 | 0,282 |
Giá trị trung bình | 0,782 | 0,163 |
Bảng 3.17a. Hàm lượng của 226Ra trong một số loại cá theo thời gian thu góp ở
vùng biển Phước Dinh
Thời điểm thu góp mẫu | Tọa độ (Vĩ độ/ kinh độ) | Cá Nục (Bq/kg tươi) | Cá Cơm (Bq/kg tươi) | Cá Ngừ (Bq/kg tươi) | ||||
Hàm lượng | Sai số | Hàm lượng | Sai số | Hàm lượng | Sai số | |||
01 | 7-9 giờ, ngày 01/3/08 | 11o25’N/ 109o01’E | 0,010 | 0,002 | ||||
02 | 7-9 giờ, ngày 01/5/08 | -nt- | 0,474 | 0,104 | 0,095 | 0,021 | ||
03 | 7-9 giờ, ngày 01/8/08 | -nt- | 0,835 | 0,206 | ||||
04 | 7-9 giờ, ngày 01/3/09 | -nt- | 0,093 | 0,020 |
7-9 giờ, ngày 01/5/09 | -nt- | 0,241 | 0,053 | |||||
06 | 7-9 giờ, ngày 01/8/09 | -nt- | 0,615 | 0,140 | 0,103 | 0,023 | ||
Giá trị trung bình | 0,545 | 0,109 | 0,835 | 0,206 | 0,108 | 0,022 |
Bảng 3.17b. Hàm lượng của 226Ra trong một số loại cá theo thời gian thu góp ở
vùng biển Phước Dinh
Thời điểm thu góp mẫu | Tọa độ (Vĩ độ/ kinh độ) | Cá Thu (Bq/kg tươi) | Cá Mối (Bq/kg tươi) | Cá Bạc má (Bq/kg tươi) | ||||
Hàm lượng | Sai số | Hàm lượng | Sai số | Hàm lượng | Sai số | |||
01 | 7-9 giờ, ngày 01/3/08 | 11o25’N/ 109o01’E | 0,014 | 0,003 | 0,091 | 0,020 | ||
02 | 7-9 giờ, ngày 01/3/09 | -nt- | 0,124 | 0,027 | ||||
03 | 7-9 giờ, ngày 01/8/09 | -nt- | 0,150 | 0,033 | ||||
04 | 7-9 giờ, ngày 01/11/09 | -nt- | 0,535 | 0,129 | ||||
Giá trị trung bình | 0,014 | 0,003 | 0,122 | 0,024 | 0,535 | 0,129 |
Bảng 3.18. Hàm lượng của 226Ra trong một số loại hải sản khác theo thời gian
thu góp ở vùng biển Phước Dinh
Thời điểm thu góp mẫu | Tọa độ (Vĩ độ/ kinh độ) | Cá Mực (Bq/kg tươi) | Tôm (Bq/kg tươi) | Sò (Bq/kg tươi) | ||||
Hàm lượng | Sai số | Hàm lượng | Sai số | Hàm lượng | Sai số | |||
01 | 7-9 giờ, ngày 02/3/08 | 11o25’N/ 109o01’E | 0,041 | 0,008 | 0,618 | 0,155 | ||
02 | 7-9 giờ, ngày 02/5/08 | -nt- | 0,052 | 0,014 | 0,091 | 0,015 | ||
03 | 7-9 giờ, ngày 02/8/08 | -nt- | 0,114 | 0,018 | 0,117 | 0,027 | 0,706 | 0,164 |
04 | 7-9 giờ, ngày 02/11/08 | -nt- | 0,110 | 0,030 | 0,142 | 0,031 | 0,652 | 0,16 |
05 | 7-9 giờ, ngày 02/3/09 | -nt- | 0,027 | 0,06 | 0,235 | 0,045 | ||
06 | 7-9 giờ, ngày 02/5/09 | -nt- | 0,035 | 0,007 | 0,205 | 0,035 | ||
07 | 7-9 giờ, ngày 02/8/09 | -nt- | 0,277 | 0,055 | ||||
08 | 7-9 giờ, ngày 02/11/09 | -nt- | 0,215 | 0,041 | ||||
Giá trị trung bình | 0,063 | 0,023 | 0,183 | 0,036 | 0,652 | 0,160 |
Bảng 3.19. Hàm lượng trung bình và dải hàm lượng của 226Ra ở vùng biển Phước Dinh
Ký hiệu mẫu | Tên mẫu | Tọa độ thu góp mẫu | Đơn vị tính | Hàm lượng | |
01 | NPD | Nước biển | Vĩ độ: 11o25’40’’N Kinh độ: 109o01’50’’E | mBq/L | 2,010,66 |
1,762,89 | |||||
02 | TTPD | Trầm tích | -nt- | Bq/kg khô | 26,075,99 |
19,0129,95 | |||||
03 | RPD | Rong Mơ | Vĩ độ: 11o25’N Kinh độ: 109o01’E | Bq/kg tươi | 0,7820,163 |
0,4121,348 | |||||
04 | CPD | Cá | -nt- | Bq/kg tươi | 0,2520,058 |
0,0930,835 | |||||
05 | MPD | Mực | -nt- | Bq/kg tươi | 0,0630,023 |
0,0270,114 | |||||
06 | TPD | Tôm | -nt- | Bq/kg tươi | 0,1830,036 |
0,0910,277 | |||||
07 | SPD | Sò | -nt- | Bq/kg tươi | 0,6590,160 |
0,6180,706 |
Bảng 3.20 trình bày phân bố hàm lượng của đồng vị phóng xạ tự nhiên 226Ra trong các đối tượng môi trường biển Vĩnh Hải và Phước Dinh; và được so sánh với các số liệu cùng loại của các tác giả khác ở trong nước và trong vùng Châu Á-Thái Bình Dương. Các Hình 3.27a và 3.27b. cho thấy phân bố hàm lượng 226Ra trong các đối tượng môi trường biển vùng Vĩnh Hải và Phước Dinh
so với các vùng khác của Việt Nam và khu vực Châu Á- Thái Bình Dương. Bảng 3.21a và Hình 3.28a trình bày về hệ số tích lũy sinh học của 226Ra trong sinh vật biển Ninh Thuận. Bảng 3.21b và Hình 3.28b trình bày về hệ số tích lũy sinh học của 226Ra trong các loại Rong biển Ninh Thuận. Các số liệu này thích hợp góp vào bộ số liệu nền của Quốc gia và Khu vực, làm cơ sở cho các đánh
giá xâm nhập tiếp theo của chúng.
Bảng 3.20. Giá trị trung bình và dải hàm lượng của 226Ra trong các đối tượng môi trường biển Vĩnh Hải và Phước Dinh, và được so sánh với các số liệu cùng loại của các tác giả khác trong nước và vùng Châu Á-Thái Bình Dương
Đơn vị | Giá trị trung bình và dải hàm lượng | ||||
Biển Việt Nam | Biển Châu Á-Thái Bình Dương [24], [34], [53] | ||||
Vĩnh Hải | Phước Dinh | Các vùng khác của Việt Nam [2], [9], [10] | |||
Nước | mBq/L | 1,860,57 | 2,010,66 | 2,050,62 | |
1,652,36 | 1,762,89 | 1,722,90 | 0,031260 | ||
Trầm tích | Bq/kg khô | 19,414,05 | 26,075,99 | 29,414,90 | 24,982,97 |
17,4622,51 | 19,0129,95 | 23,0740,21 | 7,22103,80 | ||
Rong | Bq/kg tươi | 0,6850,137 | 0,7820,163 | 0,9340,217 | 0,70,2 |
0,2961,382 | 0,4121,348 | 0,2834,735 | 0,51,2 | ||
Cá các loại | Bq/kg tươi | 0,2250,047 | 0,2520,058 | 0,2740,082 | 0,380,11 |
0,0280,840 | 0,0930,835 | 0,0730,648 | 0,120,56 | ||
Mực | Bq/kg tươi | 0,0740,027 | 0,0630,023 | 0,0250,006 | 0,110,01 |
0,0360,123 | 0,0270,114 | 0,0100,049 | 0,070,14 | ||
Tôm | Bq/kg tươi | 0,1830,036 | 0,1370,030 | 0,210,06 | |
0,0910,277 | 0,0530,252 | 0,011,66 | |||
Sò | Bq/kg tươi | 0,6590,160 | 0,6740,135 | 0,80,25 | |
0,6180,706 | 0,1391,493 | 0,584,20 |
Hình 3.26. Thăng giáng về hàm lượng 226Ra trong nước và trầm tích biển vùng Vĩnh Hải và Phước Dinh.