Khảo Sát Sự Phân Bố Hàm Lượng 226 Ra Trong Các Đối Tượng Môi Trường





pháp làm

giàu sơ bộ

dưới dạng sunphat (Ba(Ra)SO4)

dưới dạng chì sunphat ([Pb(Ra)SO4])

dưới dạng carbonat (Ca(Ra)CO3)

Phương

pháp tách


Trao anion cation

đổi

Chiết TBP và trao đổi cation

Phương


Điện

phân

Điện phân

pháp điện

trong

rượu

trong dung

phân

propanal

dịch amoni



acetat

Cường độ dòng/hiệu điện thế


120 mA/ 90-

100V,

600 mA/ 12 V

Thời gian điện phân


1 giờ

4 giờ

Hiệu suất

tách

95%

80%

80%

Giới hạn

phát hiện

0,05 mBq/L

0,02 mBq/L

0,01 mBq/L

Độ chính

xác

Sai số khoảng 35%

đạt

30-

Sai số khoảng 25%

đạt

20-

Sai số đạt

khoảng 15-

20%

Thời gian

24 giờ (thời

32 giờ

16 giờ

thực hiện

gian đo)



(từ lúc bắt




đầu tách đến




kết thúc điện




phân)




02

Mẫu trầm tích



Chưa có


Khối lượng

0,6 kg


0,02 kg

Hiệu suất

tách



85%

Độ chính

xác

Sai số đạt

khoảng 25%


Sai số đạt

khoảng 15%

Giới hạn

phát hiện

0,01


0,005 Bq/kg khoâ

03

Mẫu sinh vật



Chưa có


Khối lượng

5kg


2kg

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.




biển

mẫu




(rong,

Hiệu suất

tách



85%

cá, mực,

tôm,

Độ chính

xác

Sai số đạt

khoảng 30%


Sai số đạt

khoảng 15-

20%

sò,...)


Giới hạn

phát hiện



0,001 Bq/kg töôi


3.2. Khảo sát sự phân bố hàm lượng 226Ra trong các đối tượng môi trường

biển ở các vùng thực nghiệm

3.2.1. Phân bố hàm lượng 226Ra ở vùng biển Vĩnh Hải

Các Bảng từ 3.10 đến 3.14 chỉ ra hàm lượng, hàm lượng trung bình và dải hàm lượng của 226Ra trong các đối tượng môi trường ở vùng biển Vĩnh Hải (Số liệu chi tiết được chỉ ra trong phần Phụ lục 3).

Bảng 3.10. Hàm lượng của 226Ra trong nước và trầm tích biển theo thời gian thu

góp ở vùng biển Vĩnh Hải


ST T


Thời điểm thu góp mẫu

Tọa độ

(Vĩ độ/kinh độ)

Nước biển

(mBq/L)

Trầm tích biển

(Bq/kg khô)

Hàm lượng

Sai số

Hàm lượng

Sai số

01


8-9 giờ, ngày 02/3/08

11o39’50’’N/

109o10’40’’E


1,65


0,28


18,10


3,56

02

8-9 giờ, ngày 02/5/08

-nt-

1,68

0,31

19,70

3,82

03

8-9 giờ, ngày 02/8/08

-nt-

1,72

0,31

17,46

3,49

04

8-9 giờ, ngày 02/11/08

-nt-

1,92

0,33

18,31

3,61

05

8-9 giờ, ngày 02/3/09

-nt-

1,71

0,32

21,34

5,12

06

8-9 giờ, ngày 02/5/09

-nt-

1,83

0,39

19,32

3,86

07

8-9 giờ, ngày 02/8/09

-nt-

2,05

0,32

18,50

3,70

08

8-9 giờ, ngày 02/11/09

-nt-

2,36

0,37

22,51

5,24


Giá trị trung bình

1,86

0,32

19,41

4,05


ST T


Thời điểm thu góp mẫu

Tọa độ

(Vĩ độ/kinh độ)


Đơn vị tính

Rong Mơ

Hàm lượng

Sai số

01

9-10 giờ, ngày 2/3/2008

11o39’N/109o10’E

Bq/kg tươi

0,296

0,059

02

9-10 giờ, ngày 2/5/2008

-nt-

-nt-

1,382

0,276

03

9-10 giờ, ngày 2/8/2008

-nt-

-nt-

0,409

0,082

04

9-10 giờ, ngày 2/3/2009

-nt-

-nt-

0,652

0,130


Giá trị trung bình

0,685

0,137

Bảng 3.11. Hàm lượng của 226Ra trong rong Mơ theo thời gian thu góp ở vùng biển Vĩnh Hải


Bảng 3.12. Hàm lượng của 226Ra trong một số loại cá theo thời gian thu góp ở

vùng biển Vĩnh Hải


ST T


Thời điểm thu góp mẫu


Tọa độ (Vĩ độ/ kinh độ)

Cá Nục

(Bq/kg tươi)

Cá Cơm

(Bq/kg tươi)

Cá Ngừ

(Bq/kg tươi)

Hàm

lượng

Sai

số

Hàm

lượng

Sai

số

Hàm

lượng

Sai

số

01


7-9 giờ, ngày 02/3/08

11o39’N/

109o10’E






0,051


0,011

02

7-9 giờ, ngày 02/5/08

-nt-





0,040

0,008

03

7-9 giờ, ngày 02/8/08

-nt-

0,243

0,051

0,840

0,176



04

7-9 giờ, ngày 02/11/08

-nt-

0,284

0,06





05

7-9 giờ, ngày 02/5/09

-nt-

0,028

0,006



0,136

0,029

06

7-9 giờ, ngày 02/8/09

-nt-

0,284

0,06



< 0,001


07

7-9 giờ, ngày 02/11/09

-nt-

0,028

0,006






Giá trị trung bình

0,173

0,04

0,840

0,176

0,076

0,015

Bảng 3.13. Hàm lượng của 226Ra trong cá Mực theo thời gian thu góp ở vùng biển Vĩnh Hải

STT


Thời điểm thu góp mẫu


Tọa độ

(Vĩ độ/ kinh độ)

Cá Mực

(Bq/kg tươi)

Hàm lượng

Sai số

01

7-9 giờ, ngày 02/3/08

11o39’N/109o10’E

0,123

0,036

02

7-9 giờ, ngày 02/5/08

-nt-

0,036

0,040



03

7-9 giờ, ngày 02/8/08

-nt-

0,042

0,016

04

7-9 giờ, ngày 02/5/09

-nt-

0,083

0,024

05

7-9 giờ, ngày 02/8/09

-nt-

0,087

0,017


Giá trị trung bình

0,074

0,027

Bảng 3.14. Hàm lượng trung bình và dải hàm lượng của 226Ra ở vùng biển Vĩnh

Hải


STT

Ký hiệu mẫu

Tên mẫu

Tọa độ thu góp mẫu

Đơn vị

tính

Hàm lượng

01

NVH

Nước biển

Vĩ độ: 11o39’50’’N

Kinh độ: 109o10’40’’E

mBq/L

1,860,57

1,652,36

02

TTVH

Trầm tích

-nt-

Bq/kg khô

19,414,05

17,4622,51

03

RVH

Rong Mơ

Vĩ độ: 11o39’N

Kinh độ: 109o10’E

Bq/kg

tươi

0,6850,137

0,2961,382

04

CVH

-nt-

Bq/kg

tươi

0,2250,047

0,0280,840

05

MVH

Mực

-nt-

Bq/kg

tươi

0,0740,027

0,0360,123


3.2.2. Phân bố hàm lượng 226Ra ở vùng biển Phước Dinh

Các Bảng từ 3.15 đến 3.19 chỉ ra hàm lượng, hàm lượng trung bình và dải hàm lượng của 226Ra trong các đối tượng môi trường ở vùng biển Phước Dinh (Số liệu chi tiết được chỉ ra trong phần Phụ lục 3).

Bảng 3.15. Hàm lượng của 226Ra trong nước và trầm tích biển theo thời gian thu

góp ở vùng biển Phước Dinh


ST T


Thời điểm thu góp mẫu


Tọa độ

(Vĩ độ/kinh độ)

Nước biển

(mBq/L)

Trầm tích biển

(Bq/kg khô)

Hàm

lượng


Sai số

Hàm

lượng


Sai số

01

8-9 giờ, ngày 01/3/08

11o39’50’’N/

1,76

0,31

24,34

4,61





109o10’40’’E





02

8-9 giờ, ngày 01/5/08

-nt-

1,85

0,35

25,29

5,49

03

8-9 giờ, ngày 01/8/08

-nt-

1,98

0,33

26,16

7,94

04

8-9 giờ, ngày 01/11/08

-nt-

2,43

0,43

28,91

6,71

05

8-9 giờ, ngày 01/3/09

-nt-

2,05

0,31

19,01

3,38

06

8-9 giờ, ngày 01/5/09

-nt-

2,38

0,41

26,66

6,21

07

8-9 giờ, ngày 01/8/09

-nt-

2,46

0,44

28,28

6,61

08

8-9 giờ, ngày 01/11/09

-nt-

2,89

0,47

29,95

6,94


Giá trị trung bình

2,01

0,41

26,07

5,99

Bảng 3.16. Hàm lượng của 226Ra trong rong Mơ theo thời gian thu góp ở vùng biển Phước Dinh

ST

T


Thời điểm thu góp mẫu

Tọa độ

(Vĩ độ/kinh độ)


Đơn vị tính

Rong Mơ

Hàm lượng

Sai số

01

9-10 giờ, ngày 1/3/08

11o25’N/109o01’E

Bq/kg tươi

0,412

0,084

02

9-10 giờ, ngày 1/5/08

-nt-

-nt-

0,547

0,115

03

9-10 giờ, ngày 1/8/08

-nt-

-nt-

1,184

0,257

04

9-10 giờ, ngày 1/3/09

-nt-

-nt-

0,463

0,093

05

9-10 giờ, ngày 1/5/09

-nt-

-nt-

0,735

0,147

06

9-10 giờ, ngày 1/11/09

-nt-

-nt-

1,348

0,282


Giá trị trung bình

0,782

0,163

Bảng 3.17a. Hàm lượng của 226Ra trong một số loại cá theo thời gian thu góp ở

vùng biển Phước Dinh


ST T


Thời điểm thu góp mẫu


Tọa độ

(Vĩ độ/ kinh độ)

Cá Nục

(Bq/kg tươi)

Cá Cơm

(Bq/kg tươi)

Cá Ngừ

(Bq/kg tươi)

Hàm

lượng

Sai

số

Hàm

lượng

Sai

số

Hàm

lượng

Sai

số

01


7-9 giờ, ngày 01/3/08

11o25’N/

109o01’E






0,010


0,002

02

7-9 giờ, ngày 01/5/08

-nt-

0,474

0,104



0,095

0,021

03

7-9 giờ, ngày 01/8/08

-nt-



0,835

0,206



04

7-9 giờ, ngày 01/3/09

-nt-





0,093

0,020



05

7-9 giờ, ngày 01/5/09

-nt-





0,241

0,053

06

7-9 giờ, ngày 01/8/09

-nt-

0,615

0,140



0,103

0,023


Giá trị trung bình

0,545

0,109

0,835

0,206

0,108

0,022

Bảng 3.17b. Hàm lượng của 226Ra trong một số loại cá theo thời gian thu góp ở

vùng biển Phước Dinh


ST T


Thời điểm thu góp mẫu


Tọa độ

(Vĩ độ/ kinh độ)

Cá Thu

(Bq/kg tươi)

Cá Mối

(Bq/kg tươi)

Cá Bạc má

(Bq/kg tươi)

Hàm

lượng

Sai

số

Hàm

lượng

Sai

số

Hàm

lượng

Sai

số

01


7-9 giờ, ngày 01/3/08

11o25’N/

109o01’E


0,014


0,003


0,091


0,020



02

7-9 giờ, ngày 01/3/09

-nt-



0,124

0,027



03

7-9 giờ, ngày 01/8/09

-nt-



0,150

0,033



04

7-9 giờ, ngày 01/11/09

-nt-





0,535

0,129


Giá trị trung bình

0,014

0,003

0,122

0,024

0,535

0,129

Bảng 3.18. Hàm lượng của 226Ra trong một số loại hải sản khác theo thời gian

thu góp ở vùng biển Phước Dinh


ST T


Thời điểm thu góp mẫu


Tọa độ (Vĩ độ/ kinh độ)

Cá Mực

(Bq/kg tươi)

Tôm

(Bq/kg tươi)

(Bq/kg tươi)

Hàm

lượng

Sai

số

Hàm

lượng

Sai

số

Hàm

lượng

Sai

số

01


7-9 giờ, ngày 02/3/08

11o25’N/

109o01’E


0,041


0,008




0,618


0,155

02

7-9 giờ, ngày 02/5/08

-nt-

0,052

0,014

0,091

0,015



03

7-9 giờ, ngày 02/8/08

-nt-

0,114

0,018

0,117

0,027

0,706

0,164

04

7-9 giờ, ngày 02/11/08

-nt-

0,110

0,030

0,142

0,031

0,652

0,16

05

7-9 giờ, ngày 02/3/09

-nt-

0,027

0,06

0,235

0,045



06

7-9 giờ, ngày 02/5/09

-nt-

0,035

0,007

0,205

0,035



07

7-9 giờ, ngày 02/8/09

-nt-



0,277

0,055



08

7-9 giờ, ngày 02/11/09

-nt-



0,215

0,041




Giá trị trung bình

0,063

0,023

0,183

0,036

0,652

0,160


Bảng 3.19. Hàm lượng trung bình và dải hàm lượng của 226Ra ở vùng biển Phước Dinh

STT

Ký hiệu mẫu

Tên mẫu

Tọa độ thu góp mẫu

Đơn vị

tính

Hàm lượng

01

NPD

Nước biển

Vĩ độ: 11o25’40’’N

Kinh độ: 109o01’50’’E

mBq/L

2,010,66

1,762,89

02

TTPD

Trầm tích

-nt-

Bq/kg khô

26,075,99

19,0129,95

03

RPD

Rong Mơ

Vĩ độ: 11o25’N

Kinh độ: 109o01’E

Bq/kg

tươi

0,7820,163

0,4121,348

04

CPD

-nt-

Bq/kg

tươi

0,2520,058

0,0930,835

05

MPD

Mực

-nt-

Bq/kg

tươi

0,0630,023

0,0270,114

06

TPD

Tôm

-nt-

Bq/kg

tươi

0,1830,036

0,0910,277

07

SPD

-nt-

Bq/kg

tươi

0,6590,160

0,6180,706

Bảng 3.20 trình bày phân bố hàm lượng của đồng vị phóng xạ tự nhiên 226Ra trong các đối tượng môi trường biển Vĩnh Hải và Phước Dinh; và được so sánh với các số liệu cùng loại của các tác giả khác ở trong nước và trong vùng Châu Á-Thái Bình Dương. Các Hình 3.27a và 3.27b. cho thấy phân bố hàm lượng 226Ra trong các đối tượng môi trường biển vùng Vĩnh Hải và Phước Dinh

so với các vùng khác của Việt Nam và khu vực Châu Á- Thái Bình Dương. Bảng 3.21a và Hình 3.28a trình bày về hệ số tích lũy sinh học của 226Ra trong sinh vật biển Ninh Thuận. Bảng 3.21b và Hình 3.28b trình bày về hệ số tích lũy sinh học của 226Ra trong các loại Rong biển Ninh Thuận. Các số liệu này thích hợp góp vào bộ số liệu nền của Quốc gia và Khu vực, làm cơ sở cho các đánh

giá xâm nhập tiếp theo của chúng.


Bảng 3.20. Giá trị trung bình và dải hàm lượng của 226Ra trong các đối tượng môi trường biển Vĩnh Hải và Phước Dinh, và được so sánh với các số liệu cùng loại của các tác giả khác trong nước và vùng Châu Á-Thái Bình Dương


Mẫu


Đơn vị

Giá trị trung bình và dải hàm lượng

Biển Việt Nam

Biển Châu Á-Thái Bình Dương [24],

[34], [53]

Vĩnh Hải

Phước Dinh

Các vùng khác của Việt Nam [2], [9], [10]

Nước

mBq/L

1,860,57

2,010,66

2,050,62


1,652,36

1,762,89

1,722,90

0,031260

Trầm tích

Bq/kg khô

19,414,05

26,075,99

29,414,90

24,982,97

17,4622,51

19,0129,95

23,0740,21

7,22103,80

Rong

Bq/kg

tươi

0,6850,137

0,7820,163

0,9340,217

0,70,2

0,2961,382

0,4121,348

0,2834,735

0,51,2

Cá các loại

Bq/kg

tươi

0,2250,047

0,2520,058

0,2740,082

0,380,11

0,0280,840

0,0930,835

0,0730,648

0,120,56

Mực

Bq/kg

tươi

0,0740,027

0,0630,023

0,0250,006

0,110,01

0,0360,123

0,0270,114

0,0100,049

0,070,14

Tôm

Bq/kg

tươi


0,1830,036

0,1370,030

0,210,06


0,0910,277

0,0530,252

0,011,66

Bq/kg

tươi


0,6590,160

0,6740,135

0,80,25


0,6180,706

0,1391,493

0,584,20


Hình 3 26 Thăng giáng về hàm lượng 226 Ra trong nước và trầm tích biển vùng 1

Hình 3.26. Thăng giáng về hàm lượng 226Ra trong nước và trầm tích biển vùng Vĩnh Hải và Phước Dinh.

Xem tất cả 168 trang.

Ngày đăng: 10/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí