1.3.4. Kế toán thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT trực tiếp: Chứng từ hạch toán: Hóa đơn bán hàng, Invoice,…
Tài khoản sử dụng:
TK 3332 “Thuế TTĐB”
TK 3333 “Thuế xuất, nhập khẩu” TK 33311 “Thuế GTGT phải nộp” Nội dung và kết cấu:
NỢ TK 333 CÓ
Số dư nợ: Số thuế, phí, lệ phí nộp thừ cho nhà nước.
- Số thuế GTGT đã được khấu trừ, được giảm trong kỳ.
- Số thuế của hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán.
Số dư có: Số thuế, phí, lệ phí còn phải nộp cho nhà nước.
- Số thuế, phí, lệ phí phải nộp cho nhà nước trong kỳ.
- Số thuế đã nộp vào ngân sách nhà nước.
Nộp thuế
Thuế xuất khẩu,
thuế TTĐB
TK 111, 112 TK 333 TK 511
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán thuế xuất khẩu, thuế TTĐB
1.4. Kế toán chi phí:
1.4.1. Kế toán giá vốn hàng bán: (TK 632)
Chứng từ hạch toán: Hợp đồng mua bán, phiếu xuất kho, hóa đơn bán hàng
Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 632 “Giá vốn hàng bán”
Nguyên tắc hạch toán: Kế toán ghi nhận giá vốn hàng bán của thành phẩm, hàng hóa; chi phí liên quan đến dịch vụ, hoạt động kinh doanh, cho thuê bất động sản đầu tư vào bên “Nợ” TK 632. Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng thực bán vào bên “Nợ” TK 911 để xác định kết quả kinh doanhthực hiện trong kỳ.
Nội dung và kết cấu:
NỢ TK 632 CÓ
- Trị giá vốn của SP, hàng hóa,
dịch vụ bán trong kỳ.
- Chi phí SX, tự chế TSCĐ vượt trên định mức.
- Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
TK 632 không có số dư
- Giảm giá vốn hàng bán.
- Kết chuyển toàn bộ số giá vốn hàng bán sang TK 911.
TK 154, TK 155, TK 156 TK 632 TK 155, TK 157, TK 156
Xuất kho bán trực tiếp
TK 157
Nhập lại kho hàng bán bị trả lại
TK 159
Hàng gửi bán
Hàng đã
tiêu thụ
Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho
TK 627
CPSX chung không phân bổ
TK 159
Trích lập bổ sung dự phòng giảm giá hàng tồn kho
TK 152, TK 153,
TK 156, TK138
Khoản hao hụt hàng tồn kho
TK 241, TK 154
Chi phí tự SX, tự chế vượt định mức
TK 911
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
1.4.2. Kế toán chi phí bán hàng: (TK 641)
Chứng từ hạch toán: Bảng phân bổ tiền lương, BHXH, hóa đơn, phiếu xuất kho, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ,…
Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 641 “Chí phí bán hàng”. Tài khoản này có 7 tài khoản cấp hai:
- TK 6411: chi phí nhân viên
- TK 6412: chi phí vật liệu, bao bì
- TK 6413: chi phí đồ dùng, dụng cụ
- TK 6415: chi phí bảo hành
- TK 6417: chi phí dịch vụ mua ngoài
- TK 6418: chi phí bằng tiền khác
- TK 6414: chi phí khấu hao TSCĐ
Nguyên tắc hạch toán: TK 641 được sử dụng để tập hợp và kết chuyển chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ. Chi phí bán hàng ghi nhận vào bên “Nợ” TK 641-chi phí bán hàng.Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí bán hàng vào bên “Nợ” TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Nội dung và kết cấu:
NỢ TK641 CÓ
- Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ.
TK 641 không có số dư
Sơ đồ hạch toán:
- Kết chuyển toàn bộ số chi phí bán hàng sang TK 911.
TK 334, TK 338 TK 641 TK 111, TK 112,
TK 138
Chi phí lương nhân viên, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
TK 152, TK 153
Chi phí vật liệu, dụng cụ loại phân bổ một lần
TK 142, TK 242
Chi phí vật liệu, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần
TK 214, TK 352
Chi phí bảo hành
Chi phí khấu hao TSCĐ TK 111, TK 112,
TK 331
Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 133
Chi phí bằng tiền khác
Ghi giảm chi phí bán hàng
TK 335
Giảm chi phí vượt định mức
TK 142, TK 242
Chi phí bán hàng chuyển sang
TK 911
Kết chuyển chi phí
để xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
1.4.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: (TK 642)
Chứng từ hạch toán: Bảng phân bổ tiền lương, BHXH, hóa đơn, phiếu xuất kho, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, phiếu chi,…
Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 642 “Chí phí quản lý doanh nghiệp”. Tài khoản này có 8 tài khoản cấp hai:
- TK 6421: chi phí nhân viên quản lý
- TK 6422: chi phí vật liệu quản lý
- TK 6423: chi phí đồ dùng văn phòng
- TK 6424: chi phí khấu hao TSCĐ
- TK 6425: thuế, phí và lệ phí
- TK 6426: chi phí dự phòng
- TK 6427: chi phí dịch vụ mua ngoài
- TK 6428: chi phí bằng tiền khác
Nguyên tắc hạch toán: Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ được ghi vào bên “Nợ” TK 642. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí QLDN vào bên “Nợ” TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Nội dung và kết cấu:
NỢ TK 642 CÓ
- Chi phí QLDN phát sinh trong kỳ.
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả, dự phòng trợ cấp mất việc làm.
TK 642 không có số dư
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả.
- Kết chuyển toàn bộ số chi phí QLDN sang TK 911.
Sơ đồ hạch toán:
TK 642
TK 152, 153
Chi phí vật liệu, công cụ
TK 334, 338
Chi phí tiền lương nhân viên QLDN
TK 214
chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ toàn doanh nghiệp
TK 142, 242, 335
chi phí trả trước, phân bổ dần
TK 111,112,141,331
chi phí dịch vụ mua ngoài chi phí bằng tiền khác
TK 133
Thuế GTGT đầu vào
TK 111, 112
các khoản giảm chi phí bán hàng
TK 911
kết chuyển chi phí QLDN vào TK 911
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
1.4.4. Kế toán chi phí hoạt động tài chính: (TK 635) Chứng từ hạch toán:
Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 635 “Chi phí hoạt động tài chính”
Nguyên tắc hạch toán:
Tài khoản 635 phải được hạch toán chi tiết cho từng nội dung chi phí.
Không hạch toán vào TK 635 những nội dung chi phí sau đây: chi phí phục vụ cho việc sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ; chi phí bán hàng; chi phí quản lý doanh nghiệp; chi phí kinh doanh bất động sản; chi phí đầu tư xây dựng cơ bản; các khoản chi phí được trang trải bằng nguồn kinh phí khác; chi phí tài chính khác.
Nội dung và kết cấu:
TK 635 | CÓ | |
- Các khoản chi phí của hoạt động tài chính. - Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn. - Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản phải thu dài hạn và phải trả dài hạn có gốc ngoại tệ. - Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ. - Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán. - Chi phí đất chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng được xác định là tiêu thụ. | - Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán. - Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. | |
TK 635 không có số dư |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Tiếp Vận Thiên Thanh - 1
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Tiếp Vận Thiên Thanh - 2
- Kế Toán Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ (Tk 511) Chứng Từ Hạch Toán: (Theo Quyết Định Số 15/2006/qđ-Btc Ngày 20/3/2009).
- Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Tiếp Vận Thiên Thanh
- Những Thuận Lợi , Khó Khăn Và Phương Hướng Phát Triển Của Công
- Kế Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính (Tk 515)
Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.
NỢ
Sơ đồ hạch toán:
TK 129, 229 TK 635 TK 129, 229
Lập dự phòng giảm giá ngắn hạn, dài hạn
TK 111, 112, 331
chiết khấu thanh toán cho người mua
TK 413
lỗ do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
TK 111, 112, 242, 335
lãi tiền vay, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp
TK 121, 221
lỗ về các khoản đầu tư (giá bán nhỏ hơn giá gốc)
TK 111, 112
Tiền thu về khi bán khoản đầu tư
TK 1111, 1112
TK 1111, 1112
Bán ngoại tệ
hoàn nhập dự phòng
giảm giá
TK 911
Kết chuyển chi phí
sang TK 911
Khoản lỗ bán ngoại tệ
TK 111, 112
Mua hàng hoá dịch vụ bằng ngoại tệ
lỗ tỷ giá
Sơ đồ 1.11: sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính
1.4.5. Kế toán chi phí khác: ( TK 811) Chứng từ hạch toán: Phiếu chi, ủy nhiệm chi…
Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 811 “Chi phí khác”
Nguyên tắc hạch toán: Kế toán dùng TK 811 “Chi phí khác” theo dòi các chi phí khác trong kỳ. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí khác vào bên “Có” TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Nội dung và kết cấu:
TK 811 | CÓ | ||
- Các khoản chi phí khác phát sinh | - Kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ sang TK 911. | ||
TK 811 không có số dư |
Sơ đồ hạch toán:
TK 111, 112 TK 811 TK 911
Các khoản chi phí khác
kết chuyển chi phí khác
phát sinh (thanh lý, nhượng bán TSCĐ)
TK 338, 331
sang TK 911
Khi nộp
khoản tiền
tiền phạt
phải nộp do
vi phạm HĐ
TK 211
Giá trị còn lại của TSCĐ nhượng bán, thanh lý
TK 214
giá trị hao mòn
TK 222, 223
Giá trị vốn góp liên doanh, liên kết
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán các khoản chi phí khác
1.4.6. Kế toán chi phí thuế TNDN: (TK 821) Chứng từ hạch toán: tờ khai thuế TNDN tạm tính