55 Holladay, P., Ormsby, A. (2011). “A comparative study of local perceptions of ecotourism and conservation at Five Blues Lake National Park, Belize”. Journal of Ecotourism, 10(2), 118-134.
56 Holmes, G. (2013). “Exploring the Relationship Between Local Support and the Success of Protected Areas”. Conservation and Society, 11, 72-82.
57 Honey, M. (2008). Ecotourism and sustainnable development: Who owns paradise? Washington, D.C., U.S.A: Island Press.
58 Inglehart, R. (1971). “The Silent Revolution in Europe: Inter- Generational Change in PostIndustrial Societies”. American Political Science Review, 65, 991-1017.
59 International Ecotourism Society - TIES. (2006). TIES global ecotourism fact sheet. Washington, DC.
60 IUCN (2021): The IUCN Red List of Threatened Species, Version (2021.1), http://www.iucnredlist.org. Accessed on 15th August 2021.
61 Kaeslin, E., Williamson, D. (2010). “Forests, people and wildlife: challenges for a common future”. Unasylva (English ed.), 61(236), 3-10.
62 Keogh, B. (1990). “Public Participation in Community Tourism Planning”. Annals ofTourism Research, 17, 449-465.
63 Keovilay, T. (2012). Tourism and Development in Rural Communities: A Case Study of Luang Namtha Province, Lao. (PDR. MSc. Thesis), Lincoln University.
64 Lascurain, C. (1996). Tourism, Ecotourism, and Protected Areas: The State of Nature-Based Tourism Around the World and Guidelines for its Development. UK: IUCN: Cambridge.
65 Lee, C. K. (1998). “Valuation of nature-based tourism resources using dichotomous choice contingent valuation method”. Tourism Management, 18, 587-591.
66 Lindberg, K., & Hawkins, D. E. (1998). Ecotourism: a guide for planners and managers: Ecotourism Society.
67 Lindsay, H. (2003). Eco-tourism: the Promise and Perils of Environmentally-Oriented Travel.
68 McCool, S. F. and Martin, S.R. (1994). “Community attachment and attitudes toward tourism development”. Journal of Travel Research, 32(2), 29-34.
69 Mishra, H.R, Wemmer, C, Smith, J.L.D., Wegge, P. (1992). “Biopolitics of saving Asian mammals in the wild: balancing conservation with human needs in Nepal." in Mammal Conservation in Developing Countries: A New Approach”. Development and Environment. 11. 9-35.
70 Nguyen, S.V., Ho, C. T., & Nguyen, T.Q (2009) Herpetofauna of Vietnam, Edition Chimaira, Frankfurt am Main, 768 pp.
71 Nyaupane, G., Poudel, S. (2011). “Linkages among biodiversity, livelihood, and tourism”. Annals of Tourism Research, 38(4), 1344- 1366.
72 Pateman, C. (1970). Participation and Democratic Theory. Cambridge, England: Cambridge University Press.
73 Thammajinda R, (2013). Community participation and social capital in tourism planning and management in a Thai context, Thesis of Doctor Philosophy. New Zealand: Lincoln University.
74 Ross, S., & Wall, G. (1999). “Evaluating ecotourism: The case of North Sulawesi, Indonesia”. Tourism Management, 20, 673-682.
75 Sekhar, N. (2003). “Local people's attitudes towards conservation and wildlife tourism around Sariska Tiger Reserve, India”. Journal of Environmental Management, 69, 339-347.
76 Sewell, W. R. D., & Coppock, J. T. (1977). A Perspective on Public Participation in Planning. In Public Participation in Planning, Swell,
W. R. D. and Coppock, J. T eds. London: John Willey and Sons.
77 Simmons, D. G. (1994). “Community Participation in Tourism Planning”. Tourism Management. 15(2), 98-108.
78 Smith, L. (1981). A Model for the Development of Public Participation in Local Authority Decision- Making', in Jones, D. and Smith, L., Deprivation, Participation, and Community Action. London: Routledge.
79 Tosun, C. (2000). “Limits to Community Participation in the Tourism Development Process in Developing Countries”. Tourism Management, 21(6), 613-633.
80 Uetz, P. and Hošek, J. eds. (2021) The Reptile Database,
http://www.reptiledatabase.org. Accessed on 15th August 2021.
81 Verba, S. (1967). “Democratic Participation”. The Annals ofthe American Academy ofPolitid and Socia. 373, 53-78.
82 Wight PA. (1993). “Sustainable ecotourism: balancing economic, environmental and social goals within anethical framework”. J. Tour. Stud, 4(2), 54-56.
83 Wight, P. A. (1997). Du lịch sinh thái - Cân bẵng các mục tiêu kinh tế, môi trường và xã hội trong khuôn khổ đạo đức: Hội thảo quốc gia về sự tham gia của cộng đồng địa phương trong quản lý các khu BTTN tại TP.HCM tháng 4/1997. TP Hồ Chí Minh.
84 Wilson, E, D. & Reeder, D, M. 2005. Mammal Species of the World. A Taxonomic and Geographic Reference (3rd ed), Johns Hopkins University Press, 2,142 pp.
85 World Tourism Organization - UNWTO. (2001). Declaring the year 2002 as the International Year of Ecotourism: UNWTO
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Bảng thống kê lượng khách du lịch đến VQG Cát Bà
Khách thăm tuyến rừng taị khu trung tâm Vườn | Khách thăm cá c tuyến biển và Viêṭ Hải | Khách thăm cả tuyến rừng và biển củ a Vườ n | |||||||
Việt Nam | Quốc tế | Tổng cộng | Việt Nam | Quốc tế | Tổng cộng | Việt Nam | Quốc tế | Tổng cộng | |
2010 | 20.919 | 10.459 | 31.378 | 34.144 | 29.541 | 63.685 | 55.063 | 40.000 | 95.063 |
2011 | 23.504 | 11.752 | 35.256 | 28.496 | 26.117 | 54.613 | 52.000 | 37.869 | 89.869 |
2012 | 24.967 | 15.676 | 40.063 | 61.252 | 39.424 | 100.676 | 86.219 | 55.100 | 141.319 |
2013 | 30.756 | 13.926 | 44.692 | 62.184 | 38.174 | 100.358 | 92.940 | 52.100 | 144.194 |
2014 | 37.100 | 17.050 | 54.150 | 80.202 | 45.103 | 125.305 | 117.302 | 62.153 | 179.455 |
2015 | 20.157 | 16.027 | 36.184 | 246.041 | 130.121 | 376.162 | 266.198 | 146.148 | 412.346 |
2016 | 27.135 | 15.412 | 42.547 | 205.847 | 109.827 | 315.674 | 232.982 | 125.239 | 358.221 |
2017 | 36.294 | 18.781 | 55.075 | 296.137 | 206.651 | 502.788 | 364.471 | 193.392 | 557.863 |
2018 | 52.368 | 24.785 | 77.153 | 317.197 | 221.475 | 538.672 | 369.565 | 246.260 | 615.285 |
2019 | 49.185 | 56.072 | 105.257 | ||||||
TĐTT BQ% | 13.7 | 25.2 | 16.6 | 46.3 | 40.3 | 43.1 | 33.3 | 32.1 | 32.6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xác Định Các Giải Pháp Thúc Đẩy Hoạt Động Dlst
- Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái gắn với bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn Quốc gia Cát Bà – Hải Phòng - 23
- Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái gắn với bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn Quốc gia Cát Bà – Hải Phòng - 24
- Bảng Kết Quả Phân Tích Thống Kê Biến Độc Lập T-Test
- Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái gắn với bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn Quốc gia Cát Bà – Hải Phòng - 27
- Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái gắn với bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn Quốc gia Cát Bà – Hải Phòng - 28
Xem toàn bộ 236 trang tài liệu này.
(Nguồn: Trung tâm DVDL&GDMT VQG Cát Bà, 2020)
Tn | Ht | Mđ | Ddl | Đc | Dd | Vh | Gt | Nm | |
Tầm nhìn (Tn) | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 4 |
Hiện trạng rừng (Ht) | 0,5 | 1 | 2 | 2 | 4 | 4 | 2 | 3 | 4 |
Mức độ bảo vệ (Mđ) | 0,5 | 0,5 | 1 | 2 | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 |
Đa dạng loài (Ddl) | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 |
Độ cao (Đc) | 0,5 | 0,25 | 0,33 | 0,25 | 1 | 1 | 0,25 | 0,25 | 1,5 |
Độ dốc (Dd) | 0,5 | 0,25 | 0,33 | 0,25 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 |
Khả năng tiếp cận các điểm văn hóa (Vh) | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,33 | 4 | 0,5 | 1 | 2 | 3 |
Khả năng tiếp cận đường giao thông (Gt) | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 4 | 0,5 | 0,5 | 1 | 3 |
Khả năng tiếp cận nguồn nước bề mặt (Nm) | 0,25 | 0,25 | 0,5 | 0,33 | 0,67 | 0,5 | 0,33 | 0,33 | 1 |
Tổng | 4,58 | 5,58 | 7,5 | 8,5 | 23,67 | 16,5 | 13,08 | 17,58 | 23,5 |
Tn | Ht | Mđ | Ddl | Đc | Dd | Vh | Gt | Nm | Tổng | Trọng số | |
Tầm nhìn (Tn) | 0.22 | 0.36 | 0.27 | 0.24 | 0.08 | 0.12 | 0.15 | 0.17 | 0.17 | 1.78 | 0.20 |
Hiện trạng rừng (Ht) | 0.11 | 0.18 | 0.27 | 0.24 | 0.17 | 0.24 | 0.15 | 0.17 | 0.17 | 1.70 | 0.19 |
Mức độ bảo vệ (Mđ) | 0.11 | 0.09 | 0.13 | 0.24 | 0.13 | 0.18 | 0.15 | 0.17 | 0.09 | 1.28 | 0.14 |
Đa dạng loài (Ddl) | 0.11 | 0.09 | 0.07 | 0.12 | 0.17 | 0.24 | 0.23 | 0.17 | 0.13 | 1.32 | 0.15 |
Độ cao (Đc) | 0.11 | 0.04 | 0.04 | 0.03 | 0.04 | 0.06 | 0.02 | 0.01 | 0.06 | 0.43 | 0.05 |
Độ dốc (Dd) | 0.11 | 0.04 | 0.04 | 0.03 | 0.04 | 0.06 | 0.15 | 0.11 | 0.09 | 0.68 | 0.08 |
Khả năng tiếp cận các điểm văn hóa (Vh) | 0.11 | 0.09 | 0.07 | 0.04 | 0.17 | 0.03 | 0.08 | 0.11 | 0.13 | 0.82 | 0.09 |
Khả năng tiếp cận đường giao thông (Gt) | 0.07 | 0.06 | 0.04 | 0.04 | 0.17 | 0.03 | 0.04 | 0.06 | 0.13 | 0.64 | 0.07 |
Khả năng tiếp cận nguồn nước bề mặt (Nm) | 0.05 | 0.04 | 0.07 | 0.04 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.02 | 0.04 | 0.35 | 0.04 |
Phụ lục 4. Bảng trung bình và độ lệch chuẩn 13 tác động ảnh hưởng đến DLST của người dân tại VQG Cát Bà
Corrected Item-Total Correlation | Cronb ach’s Alpha | Mean | SD | Rất xấu | Xấu | Không ảnh hưởng | Tốt | Rất tốt | Không biết | |||||||
Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | |||||
1 (n=155) | 0.82 | 0.96 | 4.40 | 0.58 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 4.5 | 79 | 51 | 69 | 44.5 | 0 | 0 |
2 (n=155) | 0.92 | 0.96 | 3.39 | 1.08 | 0 | 0 | 41 | 26.5 | 41 | 26.5 | 48 | 31 | 22 | 14.1 | 3 | 1.9 |
3 (n=155) | 0.94 | 0.96 | 3.23 | 0.86 | 1 | 0.6 | 29 | 18.7 | 69 | 44.5 | 47 | 30.3 | 8 | 5.3 | 1 | 0.6 |
4 (n=155) | 0.93 | 0.96 | 3.26 | 0.74 | 0 | 0 | 18 | 11.6 | 88 | 56.8 | 41 | 26.5 | 7 | 4.5 | 1 | 0.6 |
5 (n=155) | 0.93 | 0.96 | 3.23 | 0.72 | 0 | 0 | 21 | 13.5 | 82 | 53 | 47 | 30.3 | 5 | 3.2 | 0 | 0 |
6 (n=155) | 0.90 | 0.96 | 3.40 | 0.82 | 0 | 0 | 22 | 14.2 | 58 | 37.4 | 68 | 43.9 | 5 | 3.2 | 2 | 1.3 |
7 (n=155) | 0.90 | 0.96 | 3.32 | 0.74 | 0 | 0 | 21 | 13.5 | 67 | 43.2 | 63 | 40.7 | 4 | 2.6 | 0 | 0 |
8 (n=155) | 0.82 | 0.96 | 3.21 | 0.53 | 0 | 0 | 5 | 3.5 | 117 | 75.5 | 29 | 18.4 | 4 | 2.6 | 0 | 0 |
9 (n=155) | 0.89 | 0.96 | 3.14 | 0.61 | 0 | 0 | 16 | 10.4 | 104 | 67.1 | 32 | 20.6 | 3 | 1.9 | 0 | 0 |
10 (n=155) | 0.75 | 0.96 | 2.88 | 0.50 | 0 | 0 | 28 | 18.1 | 120 | 77.4 | 5 | 3.2 | 2 | 1.3 | 0 | 0 |
11 (n=155) | 0.71 | 0.96 | 1.99 | 0.41 | 14 | 9.1 | 129 | 83.2 | 12 | 7.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 (n=155) | 0.85 | 0.96 | 3.26 | 1.34 | 1 | 0.6 | 42 | 27.1 | 80 | 51.6 | 6 | 3.9 | 0 | 0 | 26 | 16.8 |
13 (n=155) | 0.87 | 0.96 | 3.65 | 1.58 | 0 | 0 | 37 | 23.9 | 72 | 46.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 46 | 29.6 |
Ghi chú: Các câu trả lời được ghi theo thang điểm từ 1-6: 1 Rất xấu; 2 Xấu; 3 Không ảnh hưởng; 4 Tốt; 5 Rất Tốt; 6 Không biết
13 yếu tố quy mô như sau:
5. Nước sinh hoạt | 8. Lối sống/Phong tục tập quán | 11. Rác | |
2. Mua bán hàng hoá, giá cả | 6. An ninh/tệ nạn xã hội | 9. Thắng cảnh/tài nguyên du lịch | 12. Khai thác rừng (đi rừng, săn bắn) |
3. Giao thông, đi lại 4. Cung cấp điện | 7. Dịch vụ y Tế | 10. Nước suối, ao, hồ | 13. Phá hoại và gây ô nhiễm |