38. Breugel, L. V. (2013). Community-based Tourism: Local Participation and Perceived Impacts, a Comparative Study between two Communities in Thailand. (Master Thesis), Radboud University Nijmegen, Nerthelands.
39. Burns, G. L., & Sofield, T. (2001). The host community: Social and cultural issues concerning wildlife tourism. Australia: CRC for Sustainable Tourism Pty Ltd.
40. Cochran, W. G. (1977). Sampling Techniques (3rd Ed.). United States: John Wiley & Sons, Inc.
41. Ellis, S. (2011). Community based Tourism in Cambodia: Exploring the Role of Community for Successful Implementation in Least Developed Countries. (PhD Thesis), Edith Cowan University, Australia.
42. Jamal, T. B., & Getz, D. (1995). Collaboration Theory and Community Tourism Planning Annals of Tourism Research, 22(1), 186-204.
43. Jennings, G. (2001). Tourism research. Singapore: John Wiley & Sons Autralia, Ltd.
44. Kozak, M., & Baloglu, S. (2010). Managing and Marketing Tourist Destinations Strategies to Gain a Competitive Edge. UK: Routledge.
45. Long, P. H. (2012). Local Residents’ Perceptions of Tourism Impacts and Their Support for Tourim Development: the Case of Ha Long Bay, Quang Ninh, Viet Nam (PhD Thesis), Rikkyo, Japan.
46. Mathieson, A., & Wall, G. (1982). Tourism Economic, Physical and Social impacts. United States: Longman.
47. Murphy, P. E. (1997). Tourism A Community Approach. UK: International Thomson Business Press.
48. N., H., & P., S. (1979). Indicators of development: the search for a basic needs yardstick. World Development, 7, 567-580.
49. Newman, W. L. (1994). Social research methods: qualitative and quantitative approaches. USA: Pearson.
50. Nicholls, L. L. (1993). “Elements of community tourism community development planning process”. VNR's Encyclopedia of Hospitality and Tourism (pp. 773-780). New York.
51. Okazaki, E. (2008). “A Community-based Tourism Model: Its conception and Use”
Journal of Sustainable Tourism, 16(5), 511-529.
52. P.K., B. (2001). Is sustainable tourism development possible? Board issues concerning Australia and Papua New Guinea. In P. Maurice & R. Ghosh (Eds.). Paper presented at the Organisations Regionales dans L'Hemisphere sud Et Relations Avecles Puissances Exterieures, France.
53. Pearce, P., & Moscardo, G. (1996). Tourism community relationships. UK: Emerald Group Publishing Limited.
54. Pimrawee, R. (2005). Community-based tourism: perspectives and future possibilities. (PhD Thesis), James Cook University.
55. Pretty, J. (1995). The many interpretations of participation. In Focus, 16, 4-5.
56. Ryan, C. (1996). Recreational Tourism - A Social Science Perspective. UK: International Thomson Business Press.
57. Scheyvens, R. (2002). Tourism for Development - Empower Communities. Singapore: Pearson Education Asia Pte Ltd.
58. Singh, S., Timothy, D. J., & Dowling, R. K. (2003). Tourism in Destination Communities. United States: CABI Publishing.
59. Suansri. (2009). Community-based Tourism Standard Handbook, Thailand.
60. Tosun, C. (2000). “Limits to community participation in the tourism development process in developing countries”. Journal of Tourism Management, 21(6), 613-633.
61. Tosun, C., & Timothy, D. J. (2003). “Arguments for Community Participation in the Tourism Development Process”. Journal of Tourism Studies, 14(2), 2-15.
62. Veal, A. J. (1997). Research Methods for Leisure and Tourism A Practical Guide. UK: Pearson Education.
20 | Làm tăng giá cả hàng hoá | 1 2 3 4 5 |
21 | Làm gia tăng tệ nạn xã hội | 1 2 3 4 5 |
22 | Làm gia tăng ô nhiễm môi trường | 1 2 3 4 5 |
23 | Làm tổn hại chuẩn mực đạo đức của cộng đồng | 1 2 3 4 5 |
24 | Làm xáo trộn đời sống sinh hoạt hàng ngày | 1 2 3 4 5 |
25 | Khó tìm ra một không gian yên tĩnh trong khu vực sinh sống của người dân | 1 2 3 4 5 |
26 | Làm thương mại hóa giá trị văn hóa địa phương | 1 2 3 4 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu phát triển du lịch cộng đồng tại huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng - 5
- Nghiên cứu phát triển du lịch cộng đồng tại huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng - 6
- Nghiên cứu phát triển du lịch cộng đồng tại huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng - 7
- Nghiên cứu phát triển du lịch cộng đồng tại huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng - 9
Xem toàn bộ 80 trang tài liệu này.
Những tác động tiêu cực
II. Sự tham gia của người dân vào hoạt động du lịch cộng đồng tại Đơn Dương
1. Ông (bà) có gặp gỡ, trò chuyện hay giúp đỡ khách du lịch không?
Có, thường xuyên Có, thỉnh thoảng Không bao giờ
2. Ông (bà) hay thành viên trong gia đình có tham gia vào hoạt động du lịch không?
Có (tiếp tục các câu bên dưới ) Không
3. Ông (bà) hay các thành viên trong gia đình tham gia vào hoạt động du lịch ở mức độ nào?
Mức độ | |
Được thông báo về các vấn đề (sẽ xảy ra hoặc đã xảy ra) liên quan đến hoạt động du lịch địa phương | Thụ động |
Cung cấp thông tin, trả lời các câu hỏi trong phiếu điều tra, bảng phỏng vấn về các vấn đề liên quan đến phát triển du lịch địa phương | Thông tin |
Tham gia các cuộc họp cộng đồng, đóng góp ý kiến về các vấn đề liên quan đến phát triển du lịch của địa phương | Tư vấn |
Làm việc trong các cơ sở kinh doanh du lịch (cung cấp nguồn lao động); cung cấp hàng hóa, thực phẩm cho các doanh nghiệp; cung cấp dịch vụ du lịch một cách tự phát | Khuyến khích |
Tham gia thành các nhóm chức năng du lịch dưới sự áp đặt của tổ chức bên ngoài (nhóm quản lý; nhóm văn nghệ, nhóm ẩm thực, nhóm hướng dẫn, nhóm sản xuất đặc sản địa phương, …) | Chức năng |
Sở hữu doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ du lịch (lưu trú, ăn uống, lữ hành, đồ thủ công mỹ nghệ); tham gia quá trình phân tích, lập kế hoạch, ra quyết định liên quan đến việc phát triển du lịch địa phương | Tương tác |
Tự đưa ra sáng kiến; tự liên hệ với các tổ chức bên ngoài cộng đồng để nhận sự tư vấn nhưng giữ quyền kiểm soát và quyết định; tự đầu tư, đẩy mạnh và mở rộng các hoạt động kinh doanh du lịch. | Chủ động |
4. Ông (bà) hay thành viên trong gia đình đã cung cấp dịch vụ du lịch nào sau đây?
Chuyên chở khách du lịch Hướng dẫn khách du lịch
Dẫn đường cho khách du lịch Sản xuất, bán hàng lưu niệm
Đón tiếp khách du lịch tại nhà, vườn rau/hoa hoặc trang trại
Tham gia vào các buổi giao lưu văn hóa cộng đồng
Cho khách du lịch thuê phòng ngủ/chỗ ở
Cung cấp dịch vụ ăn uống cho du khách
Tham gia vào các lễ hội của địa phương phục vụ du khách
Khác…………………………………………..
5. Ông (bà) tham gia vào các hoạt động du lịch khi nào?
Hàng ngày Dịp lễ, Tết Khi nào có khách
6. Hoạt động du lịch có giúp ông (bà) tăng thêm thu nhập không?
Có Không
7. Ông (bà) có hài lòng với mức thu nhập đó không?
Có Không
III. Nhu cầu và mong đợi của người dân trong việc phát triển du lịch cộng đồng tại Đơn Dương
Chúng tôi muốn biết nhu cầu và mong đợi của ông/bà trong việc phát triển DLCĐ tại địa phương. Xin ông/bà vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với những câu sau.Xin khoanh tròn vào số tương ứng (1=Hoàn toàn không đồng ý; 2= Không đồng ý; 3= Không ý kiến/bình thường; 4= Đồng ý; 5= Hoàn toàn đồng ý)
Mức độ đồng ý | ||||||
1 | Tôi sẵn sàng cung cấp các sản phẩm/dịch vụ du lịch (lưu trú, ăn uống, vận chuyển, hướng dẫn, hàng lưu niệm, đặc sản địa phương, hàng hóa thiết yếu,…) cho khách du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Tôi sẵn sàng tham gia vào lễ hội, sinh hoạt văn hóa cộng đồng phục vụ khách du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Tôi sẵn lòng giữ gìn và duy trì nghề thủ công truyền thống để giới thiệu cho khách du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Tôi sẵn sàng đón khách du lịch vào tham quan vườn rau/hoa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Tôi sẵn sàng cung cấp nguyên vật liệu, thực phẩm tươi sống cho nhà hàng, quán ăn, cơ sở lưu trú có phục vụ ăn uống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Tôi sẵn lòng tham gia vào các cuộc họp của địa phương về việc phát triển DLCĐ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Tôi sẵn lòng đóng góp ý kiến vào việc lập kế hoạch phát triển DLCĐ tại địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Tôi sẵn lòng kêu gọi, thuyết phục người khác tham gia vào hoạt động du lịch cộng đồng tại địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mong đợi của người dân về việc phát triển DLCĐ tại Đơn Dương | ||||||
9 | Tôi mong muốn được thấy khách du lịch nhiều hơn ở Đơn Dương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Tôi mong muốn hệ thống cơ sở hạ tầng tại địa phương (đường sá, hệ thống điện, nước, cống, rãnh, thông tin liên lạc…) được cải thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Tôi mong muốn được hỗ trợ về vốn, trang thiết bị, vật chất kỹ thuật để kinh doanh du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Tôi mong muốn được cung cấp tài liệu hướng dẫn về quản lý, kinh doanh du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Tôi mong muốn được tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ phục vụ khách du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Tôi mong muốn được hỗ trợ quảng bá về DLCĐ tại địa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
phương | ||
15 | Tôi mong muốn được có quyền quyết định trong việc phát triển DLCĐ tại địa phương | 1 2 3 4 5 |
16 | Tôi mong muốn một phần tiền thu được từ khách du lịch phải để lại cho cộng đồng địa phương | 1 2 3 4 5 |
17 | Tôi ủng hộ việc phát triển du lịch cộng đồng tại địa phương | 1 2 3 4 5 |
18. Ông (bà) hãy xếp thứ tự lợi ích quan trọng nhất (1) đến ít quan trọng nhất (7) mà cộng đồng nhận được từ việc phát triển du lịch tại địa phương mình?
Hệ thống cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật mới Có thêm thu nhập cho cộng đồng địa phương
Tạo cơ hội bình đẳng trong cộng đồng
Người dân được tham gia vào hoạt động du lịch
Cải thiện cuộc sống cho hộ gia đình khó khăn trong cộng đồng Nâng cao nhận thức của cộng đồng
Bảo vệ tài nguyên môi trường tự nhiên
IV. Thông tin cá nhân
Xin ông/bà vui lòng đánh dấu vào con số/thông tin tương ứng nhất với bản thân ông/bà.
1. Nghề nghiệp: ...................................................................
2. Tuổi: .......................................
3. Giới tính : Nam Nữ
4. Trình độ: Không qua trường lớp nào
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3
Trung cấp, cao đẳng Đại học Sau đại học 5. Dân tộc: ……………………………………..
6. Nơi sinh sống: Thôn: ……………………….... Xã:
……………………………
7. Ông (bà) đã sống ở đây được bao lâu?
Dưới 1 năm 1 – 5 năm
6 – 10 năm 11 – 15 năm
16 – 20 năm Trên 20 năm
8. Thu nhập trung bình của gia đình ông (bà) hàng tháng là bao nhiêu?
Dưới 700.000 VNĐ 700.000 VNĐ đến 1000.000 VNĐ
1000.001 VNĐ đến 1500.000 VNĐ 1500.001 VNĐ đến 3000.000 VNĐ
3000.001 VNĐ đến 4500.000 VNĐ Trên 4500.000 VNĐ
9. Thu nhập chính của gia đình ông (bà) là từ hoạt động nào sau đây?
Làm nông nghiệp Sản xuất đồ thủ công, mỹ nghệ
Kinh doanh/buôn bán Dịch vụ du lịch
Giao khoán bảo vệ rừng Khác………………………….
10. Theo ông (bà), cần phải làm gì để phát triển du lịch địa phương?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của ông (bà)!
4.7. Điều kiện vệ sinh môi trường của điểm du lịch, địa phương như thế nào? ...........
4.8. Điều kiện an ninh, an toàn của điểm du lịch, địa phương như thế nào? ................
4.9. Du khách đánh giá như thế nào về khả năng tham gia của người dân địa phương vào hoạt động du lịch?............................................................................................
5. Kiến nghị
5.1. Đây là lần thứ mấy du khách đến Đơn Dương? Có muốn quay lại đây không? Tại sao? .........................................................................................................................
5.2. Du khách có muốn giới thiệu cho bạn bè, người thân về nơi này không? .............
5.3. Du khách có thể đề xuất/kiến nghị với chính quyền địa phương về việc phát triển du lịch tại Đơn Dương? ..........................................................................................
5.4. Du khách có thể đề xuất với cộng động địa phương về việc phát triển du lịch tại Đơn Dương? ...........................................................................................................
3 | 2.3 | 2.3 | 69.7 | |
48 | 4 | 3.0 | 3.0 | 72.7 |
49 | 2 | 1.5 | 1.5 | 74.2 |
50 | 3 | 2.3 | 2.3 | 76.5 |
51 | 3 | 2.3 | 2.3 | 78.8 |
52 | 4 | 3.0 | 3.0 | 81.8 |
53 | 1 | .8 | .8 | 82.6 |
54 | 1 | .8 | .8 | 83.3 |
55 | 6 | 4.5 | 4.5 | 87.9 |
56 | 3 | 2.3 | 2.3 | 90.2 |
57 | 1 | .8 | .8 | 90.9 |
58 | 1 | .8 | .8 | 91.7 |
59 | 1 | .8 | .8 | 92.4 |
60 | 1 | .8 | .8 | 93.2 |
61 | 1 | .8 | .8 | 93.9 |
64 | 1 | .8 | .8 | 94.7 |
65 | 2 | 1.5 | 1.5 | 96.2 |
66 | 2 | 1.5 | 1.5 | 97.7 |
68 | 1 | .8 | .8 | 98.5 |
75 | 1 | .8 | .8 | 99.2 |
83 | 1 | .8 | .8 | 100.0 |
Total | 132 | 100.0 | 100.0 |
47
nghe nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | bao ve | 1 | .8 | .8 | .8 |
buon ban | 13 | 9.8 | 9.8 | 10.6 | |
can bo vien chuc | 7 | 5.3 | 5.3 | 15.9 | |
can bo vien chuc cap thon | 1 | .8 | .8 | 16.7 | |
cong nhan | 1 | .8 | .8 | 17.4 | |
giang vien | 1 | .8 | .8 | 18.2 | |
giao vien | 6 | 4.5 | 4.5 | 22.7 | |
hoc sinh | 1 | .8 | .8 | 23.5 | |
kim hoan | 1 | .8 | .8 | 24.2 | |
kinh doanh | 6 | 4.5 | 4.5 | 28.8 | |
kinh doanh ca phe giai khat | 1 | .8 | .8 | 29.5 | |
kinh doanh du | 3 | 2.3 | 2.3 | 31.8 |
kinh doanh nha nghi | 1 | .8 | .8 | 32.6 |
lam banh trang | 1 | .8 | .8 | 33.3 |
may quan ao | 1 | .8 | .8 | 34.1 |
nau an | 1 | .8 | .8 | 34.8 |
nhan vien | 7 | 5.3 | 5.3 | 40.2 |
nhan vien van phong | 1 | .8 | .8 | 40.9 |
nong | 71 | 53.8 | 53.8 | 94.7 |
san xuat do my nghe | 2 | 1.5 | 1.5 | 96.2 |
sinh vien | 1 | .8 | .8 | 97.0 |
tai xe | ||||
1 | .8 | .8 | 97.7 | |
that nghiep | 1 | .8 | .8 | 98.5 |
van tai | 1 | .8 | .8 | 99.2 |
vien chuc | 1 | .8 | .8 | 100.0 |
Total | 132 | 100.0 | 100.0 |