Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Su phuc vu cua Huong dan vien du | .740 | ||||
lich | |||||
Su phuc vu cua nhan vien nha hang | .724 | ||||
Su phuc vu cua nhan vien khach | .714 | ||||
san, nha nghi | |||||
Su phuc vu cua nhan vien an ninh | .644 | ||||
Su phuc vu cua nhan vien khu vui | .627 | ||||
choi, giai tri | |||||
Su phuc vu cua nhan vien dich vu | .553 | ||||
van chuyen | |||||
Chat luong dich vu y te | .914 | ||||
Chat luong dich vu ngan hang | .870 | ||||
Gia dich vu luu tru | .799 | ||||
Gia dich vu an uong | .740 | ||||
Gia hang luu niem | .705 | ||||
Gia dich vu giai tri | .668 | ||||
Gia dich vu van chuyen | .571 | ||||
Chat luong hang luu niem | .730 | ||||
Chat luong CSVCKT cua dich vu | .714 | ||||
van chuyen | |||||
Chat luong CSVCKT cua dich vu | .562 | .604 | |||
giai tri | |||||
Chat luong CSVCKT cua dich vu an | .586 | ||||
uong | |||||
Chat luong CSVCKT cua dich vu luu | .542 | ||||
tru | |||||
Chat luong thong tin lien lac | .827 | ||||
Chat luong duong giao thong | .774 | ||||
Chat luong nguon dien | .712 | ||||
Chat luong nguon nuoc | .525 | .542 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Loại Phiếu Thu Thập Thông Tin, Số Liệu Phụ Lục 1.1. Phiếu Trưng Cầu Ý Kiến Khách Du Lịch
- Phiếu Trưng Cầu Ý Kiến Cán Bộ Quản Lý Nhà Nước Về Du Lịch
- Nghiên cứu phát triển du lịch cội nguồn ở tỉnh Phú Thọ - 24
Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phụ lục 7.2. Kiểm định hệ số Cronbach’s Alpha
Cronbach’s Alpha của nhân tố Sự phục vụ của lao động du lịch ở Phú Thọ
Reliability Statistics
N of Items | |
.807 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Su phuc vu cua Huong dan vien | 15.99 | 6.409 | .650 | .756 |
du lich | ||||
Su phuc vu cua nhan vien nha | 16.02 | 7.443 | .537 | .783 |
hang | ||||
Su phuc vu cua nhan vien khach | 15.84 | 7.199 | .571 | .776 |
san, nha nghi | ||||
Su phuc vu cua nhan vien khu | 16.02 | 6.785 | .601 | .769 |
vui choi, giai tri | ||||
Su phuc vu cua nhan vien an | 15.68 | 7.579 | .477 | .795 |
ninh | ||||
Su phuc vu cua nhan vien dich | 15.86 | 7.379 | .561 | .778 |
vu van chuyen |
Cronbach’s Alpha của nhân tố Chất lượng dịch vụ phụ trợ ở Phú Thọ
Reliability Statistics
N of Items | |
.907 | 2 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Chat luong dich vu y te Chat luong dich vu ngan hang | 2.94 2.84 | .560 .709 | .836 .836 | .902 .896 |
Cronbach’s Alpha của nhân tố Giá dịch vụ du lịch ở Phú Thọ
Reliability Statistics
N of Items | |
.825 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Gia dich vu luu tru | 10.40 | 3.692 | .612 | .792 |
Gia dich vu an uong | 10.59 | 3.375 | .669 | .775 |
Gia hang luu niem | 10.50 | 3.586 | .648 | .782 |
Gia dich vu giai tri | 10.47 | 3.479 | .643 | .783 |
Gia dich vu van chuyen | 10.45 | 3.823 | .526 | .815 |
Cronbach’s Alpha của nhân tố Chất lượng cơ sở vật chất - kỹ thuật du lịch ở Phú Thọ
Reliability Statistics
N of Items | |
.833 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Chat luong hang luu niem | 12.93 | 5.781 | .673 | .789 |
Chat luong CSVCKT cua dich vu | 12.70 | 6.445 | .585 | .814 |
van chuyen | ||||
Chat luong CSVCKT cua dich vu | 13.10 | 5.608 | .608 | .810 |
giai tri | ||||
Chat luong CSVCKT cua dich vu | 12.99 | 5.667 | .663 | .791 |
an uong | ||||
Chat luong CSVCKT cua dich vu | 13.00 | 5.886 | .650 | .795 |
luu tru |
Cronbach’s Alpha của nhân tố Chất lượng cơ sở hạ tầng ở Phú Thọ
Reliability Statistics
N of Items | |
.794 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Chat luong duong giao thong | 10.11 | 3.118 | .451 | .818 |
Chat luong thong tin lien lac | 10.28 | 2.788 | .710 | .692 |
Chat luong nguon dien | 10.36 | 2.815 | .744 | .680 |
Chat luong nguon nuoc | 10.65 | 2.789 | .553 | .773 |
Phụ lục 7.3. Kết quả chạy mô hình nghiên cứu sự hài lòng của khách du lịch cội nguồn khi đến Phú Thọ
Variables Entered/Removed
Variables Entered | Variables Removed | Method | |
1 | Chat luong co so ha tang, Gia dich vu du lich, Su phuc vu cua lao dong du lich, Chat luong dich vu phu tro, Chat luong co so vat chat – ky thuat du licha | . | Enter |
a. All requested variables entered.
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin-Watson | |
1 | .788a | .620 | .616 | .392 | 1.715 |
a. Predictors: (Constant), Chat luong co so ha tang, Gia dich vu du lich, Su phuc vu cua lao dong du lich, Chat luong dich vu phu tro, Chat luong co so vat chat – ky thuat du lich
b. Dependent Variable: Su hai long cua khach du lich coi nguon
ANOVAb
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 102.318 | 5 | 20.464 | 133.050 | .000a |
Residual | 62.598 | 407 | .154 | |||
Total | 164.915 | 412 |
a. Predictors: (Constant), Chat luong co so ha tang, Gia dich vu du lich, Su phuc vu cua lao dong du lich, Chat luong dich vu phu tro, Chat luong co so vat chat – ky thuat du lich
b. Dependent Variable: Su hai long cua khach du lich coi nguon
Coefficientsa
hình | Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity | Statistics | ||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) Su phuc vu cua lao dong du lich Chat luong dich vu phu tro Gia dich vu du lich Chat luong co so vat chat – ky thuat du lich Chat luong co so ha tang | -.781 | .165 | -4.737 | .000 | |||
.363 | .045 | .296 | 8.006 | .000 | .681 | 1.469 | ||
.177 | .030 | .212 | 5.876 | .000 | .717 | 1.395 | ||
.344 | .047 | .254 | 7.293 | .000 | .772 | 1.296 | ||
.110 | .043 | .107 | 2.547 | .011 | .530 | 1.886 | ||
.308 | .042 | .269 | 7.288 | .000 | .685 | 1.459 |
a. Dependent Variable: Su hai long cua du khach
Phụ lục 8. Công thức tính giá trị khoảng cách của thang đo trong đánh giá của khách du lịch cội nguồn
Điểm 1,00-1,80 | 1,81-2,60 | 2,61-3,40 | 3,41-4,20 | 4,21-5,00 |
Rất kém | Kém | Bình thường | Tốt | Rất tốt |
Quá đắt | Đắt | Bình thường | Rẻ | Rất rẻ |
Rất không hài lòng | Không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Rất hài lòng |
Không quan trọng | Ít quan trọng | Bình thường | Quan trọng | Rất quan trọng |
Tính giá trị trung bình theo khoảng cách (Maximum-minimum)/n = (5-1)/5=0,8 giữa các mức đánh giá. Thang đo 5 mức độ cho biết các mức đánh giá như sau:
Mức đánh giá
Với quy ước như trên, kết quả đánh giá của khách du lịch cội nguồn sẽ được phản ánh bằng giá trị trung bình gắn với các chỉ tiêu định tính.