Phụ lục 3.2. Lễ hội truyền thống ở tỉnh Phú Thọ gắn với di tích
(lễ hội) Đình | Đền | Chùa | Khác | ||
Cụm 1 | |||||
Việt Trì | 31 | 18 | 11 | 0 | 3 |
Lâm Thao | 24 | 16 | 5 | 0 | 3 |
Phù Ninh | 24 | 21 | 1 | 0 | 2 |
Cụm 2 Phú Thọ | 14 | 11 | 3 | 0 | 0 |
Đoan Hùng | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 |
Hạ Hòa | 13 | 10 | 3 | 0 | 0 |
Thanh Ba | 13 | 13 | 0 | 0 | 0 |
Cụm 3 Cẩm Khê | 30 | 21 | 8 | 0 | 1 |
Tam Nông | 31 | 14 | 11 | 1 | 7 |
Yên Lập | 6 | 3 | 0 | 0 | 3 |
Thanh Sơn | 15 | 10 | 0 | 0 | 5 |
Tân Sơn | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Thanh Thủy | 14 | 9 | 9 | 0 | 2 |
Cộng | 228 | 159 | 51 | 1 | 28 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu phát triển du lịch cội nguồn ở tỉnh Phú Thọ - 21
- Các Loại Phiếu Thu Thập Thông Tin, Số Liệu Phụ Lục 1.1. Phiếu Trưng Cầu Ý Kiến Khách Du Lịch
- Phiếu Trưng Cầu Ý Kiến Cán Bộ Quản Lý Nhà Nước Về Du Lịch
- Nghiên cứu phát triển du lịch cội nguồn ở tỉnh Phú Thọ - 25
Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.
Địa điểm Tổng số
Nơi tổ chức lễ hội
Nguồn: Nguyễn Đắc Thủy (2010); Số liệu điều tra (2012).
Phụ lục 4. Số lượng địa điểm có thờ cúng Hùng Vương ở tỉnh Phú Thọ
Số thôn/xóm/khu | Số xã/phường/thị trấn | |
Cụm 1 TP Việt Trì | 13 | 08 |
Phù Ninh | 04 | 04 |
Lâm Thao | 11 | 02 |
Cum 2 | ||
Thị xã Phú Thọ | 04 | 02 |
Hạ Hoà | 11 | 09 |
Thanh Ba | 22 | 14 |
Đoan Hùng | 10 | 10 |
Cụm 3 Cẩm Khê | 17 | 13 |
Thanh Thủy | 04 | 03 |
Yên Lập | 01 | 01 |
Thanh Sơn | 04 | 04 |
Tân Sơn | 0 | 0 |
Tam Nông | 08 | 04 |
Tổng | 109 | 74 |
Nguồn: Bùi Quang Thanh (2011); và tổng hợp của tác giả
Phụ lục 5. Kết quả đánh giá sự phù hợp của tài nguyên du lịch cội nguồn trên
địa bàn tỉnh Phú Thọ
Di sản văn hóa Bảo tàng (văn hóa) Tổng
Cụm du lịch
Ý nghĩa Điểm Ý nghĩa Điểm
điểm
Cụm 1
Việt Trì Di sản Hát Xoan
Di sản Tín ngưỡng Thờ cúng Hùng Vương
4 Cấp 2 3 07
Di sản Tín ngưỡng Thờ cúng Hùng Vương Di sản Tín ngưỡng Thờ cúng Hùng Vương | 4 04 4 04 | ||
Cum 2 | |||
Thị xã Phú Thọ Di sản Tín ngưỡng Thờ cúng Hùng Vương 4 | 04 | ||
Hạ Hòa Di sản Tín ngưỡng Thờ cúng Hùng Vương 4 | 04 | ||
Đoan Hùng Di sản Tín ngưỡng Thờ cúng Hùng Vương 4 | 04 | ||
Cụm 3 Thanh Ba Di sản Tín ngưỡng Thờ cúng Hùng Vương 4 | 04 | ||
Yên Lập Di sản Tín ngưỡng Thờ cúng Hùng Vương 4 | 04 | ||
Cẩm Khê Tam Nông | Di sản Tín ngưỡng Thờ cúng Hùng Vương Di sản Tín ngưỡng Thờ cúng Hùng Vương | 4 4 | 04 04 |
Thanh Sơn | Di sản Tín ngưỡng Thờ cúng Hùng Vương | 4 | 04 |
Thanh Thủy | Di sản Tín ngưỡng Thờ cúng Hùng Vương | 4 | 04 |
Tân Sơn 0 | 00 |
Di tích lịch sử văn hóa Số lượng di tích Số lượng di
tích được xếp
Ý nghĩa
Lễ hội
Tổng
Cụm du lịch
hạng
điểm
Số lượng | Điểm | Số lượng | Điểm | Đặc điểm | Điểm | Ý nghĩa | Điểm | ||
Cụm 1 | |||||||||
Việt Trì | 57 | 4 | 50 | 4 | Di tích xếp | 4 | Bộ | 4 | 16 |
hạng cấp QG | |||||||||
Phù Ninh | 27 | 2 | 15 | 3 | Di tích xếp | 4 | Tỉnh | 3 | 12 |
hạng cấp QG | |||||||||
Lâm Thao | 82 | 4 | 45 | 4 | Di tích xếp | 4 | Tỉnh | 3 | 15 |
hạng cấp QG | |||||||||
Cum 2 | |||||||||
Thị xã Phú Thọ | 35 | 3 | 13 | 2 | Di tích xếp | 4 | Tỉnh | 3 | 12 |
hạng cấp QG | |||||||||
Thanh Ba | 64 | 4 | 17 | 3 | Di tích xếp | 4 | Tỉnh | 3 | 14 |
hạng cấp QG | |||||||||
Hạ Hòa | 50 | 3 | 20 | 3 | Di tích xếp | 4 | Tỉnh | 3 | 13 |
hạng cấp QG | |||||||||
Đoan Hùng | 40 | 3 | 11 | 2 | Di tích xếp | 4 | Huyện | 2 | 11 |
hạng cấp QG | |||||||||
Cụm 3 | |||||||||
Yên Lập | 18 | 2 | 3 | 1 | Di tích xếp | 2 | Huyện | 2 | 07 |
hạng cấp tỉnh | |||||||||
Cẩm Khê | 91 | 4 | 37 | 4 | Di tích xếp | 4 | Tỉnh | 3 | 15 |
hạng cấp QG | |||||||||
Tam Nông | 29 | 2 | 37 | 4 | Di tích xếp | 4 | Tỉnh | 3 | 13 |
hạng cấp QG | |||||||||
Thanh Sơn | 14 | 2 | 7 | 2 | Di tích xếp | 4 | Tỉnh | 3 | 11 |
hạng cấp QG | |||||||||
Thanh Thủy | 59 | 4 | 30 | 3 | Di tích xếp | 4 | Tỉnh | 3 | 14 |
hạng cấp QG | |||||||||
Tân Sơn | 2 | 1 | 1 | 1 | Di tích xếp | 2 | xã | 1 | 05 |
hạng cấp tỉnh |
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra (2012)
Phụ lục 6. Kết quả đánh giá một số tiêu chí của tài nguyên du lịch cội nguồn ở
tỉnh Phú Thọ
Phụ lục 6.1. Kết quả đánh giá tính độc đáo của tài nguyên du lịch cội nguồn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Đặc điểm | Điểm | Đặc điểm | Điểm | |
Cụm 1 Việt Trì Di sản | 4 | >3 | 4 | 8 |
Phù Ninh Di sản | 4 | >3 | 4 | 8 |
Lâm Thao Di sản | 4 | >3 | 4 | 8 |
Cụm 2 | ||||
Hạ Hòa Di sản | 4 | >3 | 4 | 8 |
Thị xã Phú Thọ Di sản | 4 | 2 | 2 | 6 |
Thanh Ba Di sản | 4 | >3 | 4 | 8 |
Đoan Hùng Di sản | 4 | 2 | 2 | 6 |
Cụm 3 Yên Lập Di sản | 4 | 2 | 2 | 6 |
Cẩm Khê Di sản | 4 | >3 | 4 | 8 |
Tam Nông Di sản | 4 | 2 | 2 | 6 |
Thanh Sơn Di sản | 4 | 2 | 2 | 6 |
Thanh Thủy Di sản | 4 | >3 | 4 | 8 |
Tân Sơn không | 1 | 2 | 2 | 3 |
Cụm du lịchTính độc đáo Tính đa dạngTổng điểm
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra (2012)
Phụ lục 6.2. Kết quả đánh giá độ hấp dẫn của tài nguyên du lịch cội nguồn ở
tỉnh Phú Thọ
Tính độc | Tính đa Khí hậu Tổng | ||||
hợp | đáo | dạng | (điểm) | ||
Cụm 1 | |||||
Việt Trì | 23 | 4 | 4 | 3 | 34 |
Phù Ninh | 16 | 4 | 4 | 3 | 27 |
Lâm Thao | 19 | 4 | 4 | 3 | 30 |
Cụm 2 | |||||
Hạ Hòa | 17 | 4 | 4 | 3 | 28 |
Thị xã Phú Thọ | 16 | 4 | 2 | 3 | 25 |
Thanh Ba | 18 | 4 | 4 | 3 | 29 |
Đoan Hùng | 15 | 4 | 2 | 3 | 24 |
Cụm 3 | |||||
Yên Lập | 07 | 4 | 2 | 3 | 16 |
Cẩm Khê | 19 | 4 | 4 | 3 | 30 |
Tam Nông | 17 | 4 | 2 | 3 | 26 |
Thanh Sơn | 15 | 4 | 2 | 3 | 24 |
Thanh Thủy | 18 | 4 | 4 | 3 | 29 |
Tân Sơn | 05 | 1 | 2 | 3 | 11 |
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra (2012)
Phụ lục 7. Kết quả chạy mô hình nghiên cứu mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự hài lòng của khách du lịch cội nguồn
Phụ lục 7.1. Kết quả phân tích nhân tố Factor Analysis
KMO and Bartlett's Test
.812 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 3478.144 |
df | 231 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 6.769 | 30.768 | 30.768 | 6.769 | 30.768 | 30.768 | 3.384 | 15.383 | 15.383 |
2 | 2.409 | 10.950 | 41.718 | 2.409 | 10.950 | 41.718 | 2.992 | 13.598 | 28.982 |
3 | 2.053 | 9.330 | 51.048 | 2.053 | 9.330 | 51.048 | 2.906 | 13.209 | 42.190 |
4 | 1.895 | 8.612 | 59.661 | 1.895 | 8.612 | 59.661 | 2.454 | 11.153 | 53.344 |
5 | 1.057 | 4.805 | 64.466 | 1.057 | 4.805 | 64.466 | 2.447 | 11.122 | 64.466 |
6 | .910 | 4.134 | 68.600 | ||||||
7 | .812 | 3.691 | 72.291 | ||||||
8 | .771 | 3.505 | 75.796 | ||||||
9 | .717 | 3.257 | 79.054 | ||||||
10 | .650 | 2.953 | 82.006 | ||||||
11 | .605 | 2.749 | 84.755 | ||||||
12 | .562 | 2.553 | 87.309 | ||||||
13 | .485 | 2.207 | 89.515 | ||||||
14 | .414 | 1.882 | 91.398 | ||||||
15 | .328 | 1.492 | 92.890 | ||||||
16 | .321 | 1.458 | 94.348 | ||||||
17 | .278 | 1.266 | 95.613 | ||||||
18 | .241 | 1.095 | 96.708 | ||||||
19 | .229 | 1.041 | 97.749 | ||||||
20 | .224 | 1.018 | 98.767 | ||||||
21 | .171 | .779 | 99.546 | ||||||
22 | .100 | .454 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Su phuc vu cua Huong dan vien du | .740 | ||||
lich | |||||
Su phuc vu cua nhan vien nha hang | .724 | ||||
Su phuc vu cua nhan vien khach | .714 | ||||
san, nha nghi | |||||
Su phuc vu cua nhan vien an ninh | .644 | ||||
Su phuc vu cua nhan vien khu vui | .627 | ||||
choi, giai tri | |||||
Su phuc vu cua nhan vien dich vu | .553 | ||||
van chuyen | |||||
Chat luong dich vu y te | .914 | ||||
Chat luong dich vu ngan hang | .870 | ||||
Gia dich vu luu tru | .799 | ||||
Gia dich vu an uong | .740 | ||||
Gia hang luu niem | .705 | ||||
Gia dich vu giai tri | .668 | ||||
Gia dich vu van chuyen | .571 | ||||
Chat luong hang luu niem | .730 | ||||
Chat luong CSVCKT cua dich vu | .714 | ||||
van chuyen | |||||
Chat luong CSVCKT cua dich vu | .562 | .604 | |||
giai tri | |||||
Chat luong CSVCKT cua dich vu an | .586 | ||||
uong | |||||
Chat luong CSVCKT cua dich vu luu | .542 | ||||
tru | |||||
Chat luong thong tin lien lac | .827 | ||||
Chat luong duong giao thong | .774 | ||||
Chat luong nguon dien | .712 | ||||
Chat luong nguon nuoc | .525 | .542 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.