Nghiên cứu nghèo đa chiều ở tỉnh Salavan, nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào - 23


PHỤ LỤC

Bảng 1. Tỷ lệ nghèo tại Lào nói chung và tỉnh Salavan nói riêng năm 2020



STT


Đơn vị hành chính

Số huyện

Số Bản

Tỷ lệ nghèo cả nước

Tỷ lệ hộ nghèo cả nước

Huyện

Nghèo

Bản

Nghèo

Gia đình cả

nước

Tỷ lệ Nghèo

(%)

Số hộ

nghèo

Tỷ lệ

(%)


Số cả nước

148

59

8.416

569

1.520.886

18,2

55.309

4,46

1

TĐ Viêng chăn

9

1

481

11

210.255

5

1879

0,89

2

Tỉnh Phong sa ly

7

2

515

17

41.896

8,1

942

2,25

3

Tỉnh Luang nam tha

5

2

354

14

44.423

10,5

708

1,59

4

Tỉnh Oudomxay

7

5

472

39

77.684

29,2

4.626

5,95

5

Tỉnh Bor keo

5

3

249

22

40.172

19,4

2.218

5,52

6

Tỉnh Luang pa bang

12

4

756

30

97.407

20,4

2.670

2,74

7

Tỉnh Hoa phăn

10

5

728

72

61.848

26,6

5.036

8,14

8

Tỉnh Xayya bou ly

11

5

432

70

92.241

21,1

5.360

5,81

9

Tỉnh Xiêng Khoang

7

4

477

39

52.409

26

3.301

6,30

10

Tỉnh Vieng chan

11

3

418

27

96.151

5,3

4.230

4,40

11

Tỉnh Bor li kam xay

7

3

291

32

68.412

20,6

5.333

7,80

12

Tỉnh Kham moan

10

3

569

37

82.430

25,5

3.619

4,39

13

Tỉnh Savannaket

15

3

1.024

22

228.706

27,5

1.538

0,67

14

Tỉnh Salavan

8

5

579

63

88.644

24,9

6.212

7,01

15

Tỉnh Xe kong

4

3

197

21

27.647

30,6

1.182

4,28

16

Tỉnh Cham pa sac

10

3

641

21

155.546

8,7

3.116

2,00

17

Tỉnh Atta pua

5

3

144

20

36.681

27,8

2.826

7,70

18

Tỉnh Xay som boun

5

2

89

12

18.334

8,2

513

2,80

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.

Nghiên cứu nghèo đa chiều ở tỉnh Salavan, nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào - 23

Nguồn: Bộ Lao động và phúc lợi xã hội Lào năm 2020



TT


Địa bàn


số hộ nghèo

đầu kỳ (hộ)

Diễn biến hộ nghèo trong năm


Số hộ nghèo cuối kỳ (hộ)


Tỷ lệ (%)

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ (%)

số hộ tái nghèo

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ (%)

1

Huyện Salavan

1.860

810

43,55

12

1,24

352

36,25

971

52,20

2

Huyện Ta Oiy

1.728

472

27,31

9

1,09

82

9,92

827

47,86

3

Huyện Tum Lan

1.893

522

27,58

11

1,39

119

15,01

793

41,89

4

Huyện La Kon Pheng

1.275

509

39,92

9

1,15

177

22,61

783

61,41

5

Huyện Va Pi

1.289

611

47,40

10

1,69

91

15,40

591

45,85

6

Huyện Kong Se Don

947

490

51,74

12

1,52

154

19,44

792

83,63

7

Huyện Lao Ngarm

1.728

508

29,40

8

1,18

129

19,08

676

39,12

8

Huyện Sa Muoi

1.606

553

34,43

7

0,90

97

12,45

779

48,51

9

Cả tỉnh

12.326

4.475

37,67

78

1,27

1.201

18,77

6.212

52,56

Nguồn: Bộ Lao động và phúc lợi xã hội Lào năm 2020



TT


Địa bàn

Số hộ nghèo

đầu năm 2020

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo

cuối năm 2020


Số hộ

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ (%)

số hộ tái nghèo

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ (%)


Số hộ

Tỷ lệ (%)

1

Huyện Salavan

1.189

158

13,29

2

0,21

58

5,97

971

81,67

2

Huyện Ta Oiy

992

193

19,46

4

0,48

38

4,59

827

83,37

3

Huyện Tum Lan

1.250

199

15,92

5

0,63

97

12,23

793

63,44

4

Huyện La Kon Pheng

826

179

21,67

2

0,26

93

11,88

783

94,79

5

Huyện Va Pi

632

185

29,27

1

0,17

52

8,80

591

93,51

6

Huyện Kong Se Don

794

175

22,04

4

0,51

58

7,32

792

99,75

7

Huyện Lao Ngarm

983

181

18,41

1

0,15

15

2,22

676

68,77

8

Huyện Sa Muoi

876

106

12,10

3

0,39

62

7,96

779

88,93

9

Cả tỉnh

7.542

1.376

19,02

22

0,35

473

7,62

6.212

84,28

Nguồn: Bộ Lao động và phúc lợi xã hội Lào năm 2020



TT


Địa bàn

Số hộ cận

nghèo đầu kỳ


Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Số hộ cận nghèo

cuối kỳ


Số hộ

Số hộ

thoát cận nghèo


Tỷ lệ (%)

Số hộ

tái cận nghèo


Tỷ lệ (%)

Số hộ

cận nghèo phát sinh


Tỷ lệ (%)


Số hộ


Tỷ lệ (%)

1

Huyện Salavan

2.892

931

32,19

15

1,25

331

27,56

1.801

62,28

2

Huyện Ta Oiy

1.672

734

43,90

13

1,27

234

22,83

1.025

61,30

3

Huyện Tum Lan

1.801

652

36,20

18

2,42

252

33,83

945

52,47

4

Huyện La Kon Pheng

1.989

811

40,77

8

0,85

191

20,21

1.645

82,70

5

Huyện Va Pi

2.119

906

42,76

6

0,54

106

9,61

1.103

52,05

6

Huyện Kong Se Don

2.281

632

27,71

3

0,30

232

23,46

1.289

56,51

7

Huyện Lao Ngarm

1.746

833

47,71

4

0,38

233

22,28

1.446

82,82

8

Huyện Sa Muoi

1.237

778

62,89

23

1,92

178

14,86

1.198

96,85

9

Cả tỉnh

15.737

6.277

39,89

27

1,12

1.757

21,29

10.452

66,42

110. Nguồn: Bộ Lao động và phúc lợi xã hội Lào năm 2020




Đơn vị hành chính

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


1

Huyện Salavan


13,23


22,89


12,08


21,54


9,98


18,24


8,33


15,94


6,98


14,34


5,34


12,31


3,94


9,28


2,54


6,25


2,37


6,13


2,23


5,98


2

Huyện Ta Oiy


14,78


25,03


13,63


23,68


11,53


20,38


9,88


18,08


8,53


16,48


6,89


14,45


6,5


12,435


6,11


10,42


5,67


10,17


5,23


9,92


3

Huyện Tum Lan


13,78


22,23


12,63


20,88


10,53


17,58


8,88


15,28


7,53


13,68


5,89


11,65


5,22


8,86


4,54


6,07


4,095


5,96


3,65


5,85


4

Huyện La Kon Pheng


14,01


19,7


12,86


18,35


10,76


15,05


9,11


12,75


7,76


11,15


6,12


9,12


5,305


7,93


4,49


6,74


4,18


6,19


3,87


5,65


5

Huyện Va Pi


14,1


25,71


12,95


24,36


10,85


21,06


9,2


18,76


7,85


17,16


6,21


15,13


4,95


12,01


3,7


8,88


3,55


8,26


3,43


7,65


6

Huyện Kong Se Don


14,21


22,69


13,06


21,34


10,96


18,04


9,31


15,74


7,96


14,14


6,32


12,11


5,72


9,6


5,12


7,09


5,05


6,85


4,98


6,62


7

Huyện Lao Ngarm


14,1


26,05


12,95


24,7


10,85


21,4


9,2


19,1


7,85


17,5


6,21


15,47


5,11


11,86


4,01


8,25


3,65


7,75


3,29


7,18


8

Huyện Sa Muoi


19,91


35,75


18,76


34,4


16,66


31,1


15,01


28,8


13,66


27,2


12,02


25,17


11,77


23,54


11,52


21,91


11,22


20,36


10,92


19,19

9

Cả tỉnh

14,77

25,01

13,62

23,66

11,52

20,36

9,87

18,06

8,52

16,46

6,88

14,43

6,06

11,94

5,25

9,45

4,97

8,96

4,70

8,51

(Nguồn: Bộ Lao động và phúc lợi xã hội Lào năm 2020)




Đơn vị hành chính

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


Thành thị (%)

Nông thôn (%)


1

Huyện Salavan


19,03


25,67


17,73


23,57


13,43


20,37


10,23


16,17


8,88


14,77


7,32


12,67


5,435


10,04


3,55


7,5


3


6,74


2,45


5,98


2

Huyện Ta Oiy


19,53


27,12


18,23


25,02


13,93


21,82


10,73


17,62


9,38


16,22


7,82


14,12


6,46


11,98


5,1


9,84


4,32


8,38


3,54


6,92


3

Huyện Tum Lan


19,27


28,47


17,97


26,37


13,67


23,17


10,47


18,97


9,12


17,57


7,56


15,47


6,68


13,46


5,8


11,45


5,25


9,15


4,65


6,85


4

Huyện La Kon Pheng


20,05


31,21


18,75


29,11


14,45


25,91


11,25


21,71


9,9


20,31


8,34


18,21


7,42


17,1


6,5


15,99


5,65


13,12


4,87


10,25


5

Huyện Va Pi


20,03


25,23


18,73


23,13


14,43


19,93


11,23


15,73


9,88


14,33


8,32


12,23


7,85


13,5


7,38


14,77


6,9


12,81


6,43


10,85


6

Huyện Kong Se Don


35,6


29,23


34,3


27,13


30


23,93


26,8


19,73


25,45


18,33


23,89


16,23


21,6


18,12


19,31


19,92


17,14


18,27


14,98


16,62


7

Huyện Lao Ngarm


31,49


29,11


30,19


27,01


25,89


23,81


22,69


19,61


21,34


18,21


19,78


16,11


15,525


18,91


11,27


21,7


9,78


20,94


8,29


20,18


8

Huyện Sa Muoi


41,83


28,34


40,53


26,24


36,23


23,04


33,03


18,84


31,68


17,44


30,12


15,34


21,445


20,17


12,77


25,01


11,85


17,1


10,92


9,19

9

Cả tỉnh

31,06

28,12

29,76

26,02

25,46

22,82

22,26

18,62

20,91

17,22

19,35

15,12

15,06

15,675

10,77

16,23

7,48

14,355

4,19

12,48

(Nguồn: Bộ Lao động và phúc lợi xã hội Lào năm 2020)


Bảng 7: Tỷ lệ thiếu hụt về chỉ tiêu điều kiện sống của hộ nghèo và hộ cận nghèo phân theo khu vực thành thị, nông thôn của

Salavan từ 2011- 2020

Đơn vị: (%)



STT


Đơn vị hành chính

Thiếu hụt nước sinh hoạt và nhà tiêu hợp vệ sinh năm 2011- 2020

Năm 2011

Năm 2013

Năm 2015

Năm2017

Năm2018

Năm2019

Năm2020

thành

thị

nông

thôn

thành

thị

nông

thôn

thành

thị

nông

thôn

thành

thị

nông

thôn

thành

thị

nông

thôn

thành

thị

nông

thôn

thành

thị

nông

thôn

1

Huyện Salavan

30,43

40,46

26,94

34,9

22,22

32,07

15,12

26,99

10,12

23,78

8,885

21,38

7,65

18,98

2

Huyện Ta Oiy

31,71

42,49

28,22

36,93

23,5

34,1

19,645

30,07

17,89

27,89

15,93

26,21

13,98

24,53

3

Huyện Tum

Lan

30,98

40,35

27,49

34,79

22,77

31,96

18,505

28,49

16,34

26,89

15,23

24,72

14,12

22,56

4

Huyện La

Kon Pheng

30,36

40,28

26,87

34,72

22,15

31,89

17,64

29,06

15,23

28,10

13,73

27,77

12,24

27,45

5

Huyện Va Pi

30,18

39,28

26,69

33,72

21,97

30,89

20,55

27,63

21,23

26,23

19,62

24,12

18,01

22,01

6

Huyện Kong

Se Don

31,98

50,37

28,49

44,81

23,77

41,98

21,89

35,61

22,12

31,10

18,84

25,88

15,56

20,67

7

Huyện Lao

Ngarm

32,32

40,55

28,83

34,99

24,11

32,16

20,45

27,75

18,90

25,21

17,56

22,69

16,23

20,18

8

Huyện Sa

Muoi

35,62

47,46

32,13

41,9

27,41

39,07

22,78

34,65

20,25

32,10

19,39

30,14

18,53

28,19

9

Cả tỉnh

30,43

40,46

26,94

34,9

22,22

32,07

15,12

26,99

20,05

28,35

8,885

21,38

17,63

25,49

Nguồn: Bộ Lao động và phúc lợi xã hội Lào năm 2020

PHỤ LỤC II

PHIẾU B-PHIẾU KHẢO SÁT XÁC ĐỊNH HỘ NGHÈO

PHIẾU ĐIỀU TRA


Kính chào Anh/ chị!

Tôi đang làm một nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng tới nghèo đa chiều. Kính nhờ anh chị bớt chút thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu (x) vào các câu trả lời phù hợp với ý kiến của anh/chị. Mọi thông tin mà anh/chị cung cấp chỉ dành cho cuộc nghiên cứu của chúng tôi và được giữ bí mật riêng. Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị.

I. Thông tin chung

Họ tên chủ hộ: ..................................................................................................

Địa chỉ: ..............................................................................................................

Tuổi:................................................... Giới: ......................................................

Dân tộc: .............................................................................................................

Được xếp vào hộ nghèo đa chiều từ năm nào (những năm nào).......................

...........................................................................................................................

II. Nội dung khảo sát (Vui lòng đánh dấu x vào ô lựa chọn)

1. Hộ của anh chị chủ yếu hoạt động kinh tế trong lĩnh vực

Thuần nông nghiệp Trồng trọt - Chăn nuôi

Phi nông nghiệp Kinh doanh - Buôn bán

Khác

2. Diện tích đất canh tác bình quân đầu người của gia đình anh chị là bao nhiêu?

Dưới 500m2

Từ 500 đến 1000m2

Trên 1000m2

3. Thu nhập hỗn hợp hàng năm tính bình quân đầu người của gia đình nhà anh chị là bao nhiêu? Xem lại, con số không phù hợp

Dưới 5 triệu kip/người/năm

... 5 triệu - 10 triệu kip/người/năm

10 triệu - 30 triệu kip/người/năm

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/09/2022