PHỤ LỤC
Bảng 1. Tỷ lệ nghèo tại Lào nói chung và tỉnh Salavan nói riêng năm 2020
Đơn vị hành chính | Số huyện | Số Bản | Tỷ lệ nghèo cả nước | Tỷ lệ hộ nghèo cả nước | |||||
Huyện | Nghèo | Bản | Nghèo | Gia đình cả nước | Tỷ lệ Nghèo (%) | Số hộ nghèo | Tỷ lệ (%) | ||
Số cả nước | 148 | 59 | 8.416 | 569 | 1.520.886 | 18,2 | 55.309 | 4,46 | |
1 | TĐ Viêng chăn | 9 | 1 | 481 | 11 | 210.255 | 5 | 1879 | 0,89 |
2 | Tỉnh Phong sa ly | 7 | 2 | 515 | 17 | 41.896 | 8,1 | 942 | 2,25 |
3 | Tỉnh Luang nam tha | 5 | 2 | 354 | 14 | 44.423 | 10,5 | 708 | 1,59 |
4 | Tỉnh Oudomxay | 7 | 5 | 472 | 39 | 77.684 | 29,2 | 4.626 | 5,95 |
5 | Tỉnh Bor keo | 5 | 3 | 249 | 22 | 40.172 | 19,4 | 2.218 | 5,52 |
6 | Tỉnh Luang pa bang | 12 | 4 | 756 | 30 | 97.407 | 20,4 | 2.670 | 2,74 |
7 | Tỉnh Hoa phăn | 10 | 5 | 728 | 72 | 61.848 | 26,6 | 5.036 | 8,14 |
8 | Tỉnh Xayya bou ly | 11 | 5 | 432 | 70 | 92.241 | 21,1 | 5.360 | 5,81 |
9 | Tỉnh Xiêng Khoang | 7 | 4 | 477 | 39 | 52.409 | 26 | 3.301 | 6,30 |
10 | Tỉnh Vieng chan | 11 | 3 | 418 | 27 | 96.151 | 5,3 | 4.230 | 4,40 |
11 | Tỉnh Bor li kam xay | 7 | 3 | 291 | 32 | 68.412 | 20,6 | 5.333 | 7,80 |
12 | Tỉnh Kham moan | 10 | 3 | 569 | 37 | 82.430 | 25,5 | 3.619 | 4,39 |
13 | Tỉnh Savannaket | 15 | 3 | 1.024 | 22 | 228.706 | 27,5 | 1.538 | 0,67 |
14 | Tỉnh Salavan | 8 | 5 | 579 | 63 | 88.644 | 24,9 | 6.212 | 7,01 |
15 | Tỉnh Xe kong | 4 | 3 | 197 | 21 | 27.647 | 30,6 | 1.182 | 4,28 |
16 | Tỉnh Cham pa sac | 10 | 3 | 641 | 21 | 155.546 | 8,7 | 3.116 | 2,00 |
17 | Tỉnh Atta pua | 5 | 3 | 144 | 20 | 36.681 | 27,8 | 2.826 | 7,70 |
18 | Tỉnh Xay som boun | 5 | 2 | 89 | 12 | 18.334 | 8,2 | 513 | 2,80 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Phát Triển Kinh Tế Xã Hội, Hỗ Trợ Giảm Nghèo Đa Chiều Tại Các Hộ Gia Đình
- Kiến Nghị Đề Xuất Hoàn Thiện, Cải Thiện Bộ Tiêu Chí
- Chambers, R. And Conway, G. (1992), Sustainable Rural Livelihoods: Practical Concepts For The 21 St Century , Ids Discusstion Paper 296, Ids, Brighton, Uk.
- Nghiên cứu nghèo đa chiều ở tỉnh Salavan, nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào - 24
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
Nguồn: Bộ Lao động và phúc lợi xã hội Lào năm 2020
Địa bàn | số hộ nghèo đầu kỳ (hộ) | Diễn biến hộ nghèo trong năm | Số hộ nghèo cuối kỳ (hộ) | Tỷ lệ (%) | ||||||
Số hộ thoát nghèo | Tỷ lệ (%) | số hộ tái nghèo | Tỷ lệ (%) | Số hộ nghèo phát sinh | Tỷ lệ (%) | |||||
1 | Huyện Salavan | 1.860 | 810 | 43,55 | 12 | 1,24 | 352 | 36,25 | 971 | 52,20 |
2 | Huyện Ta Oiy | 1.728 | 472 | 27,31 | 9 | 1,09 | 82 | 9,92 | 827 | 47,86 |
3 | Huyện Tum Lan | 1.893 | 522 | 27,58 | 11 | 1,39 | 119 | 15,01 | 793 | 41,89 |
4 | Huyện La Kon Pheng | 1.275 | 509 | 39,92 | 9 | 1,15 | 177 | 22,61 | 783 | 61,41 |
5 | Huyện Va Pi | 1.289 | 611 | 47,40 | 10 | 1,69 | 91 | 15,40 | 591 | 45,85 |
6 | Huyện Kong Se Don | 947 | 490 | 51,74 | 12 | 1,52 | 154 | 19,44 | 792 | 83,63 |
7 | Huyện Lao Ngarm | 1.728 | 508 | 29,40 | 8 | 1,18 | 129 | 19,08 | 676 | 39,12 |
8 | Huyện Sa Muoi | 1.606 | 553 | 34,43 | 7 | 0,90 | 97 | 12,45 | 779 | 48,51 |
9 | Cả tỉnh | 12.326 | 4.475 | 37,67 | 78 | 1,27 | 1.201 | 18,77 | 6.212 | 52,56 |
Nguồn: Bộ Lao động và phúc lợi xã hội Lào năm 2020
Địa bàn | Số hộ nghèo đầu năm 2020 | Diễn biến hộ nghèo trong năm | Số hộ nghèo cuối năm 2020 | |||||||
Số hộ | Số hộ thoát nghèo | Tỷ lệ (%) | số hộ tái nghèo | Tỷ lệ (%) | Số hộ nghèo phát sinh | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Huyện Salavan | 1.189 | 158 | 13,29 | 2 | 0,21 | 58 | 5,97 | 971 | 81,67 |
2 | Huyện Ta Oiy | 992 | 193 | 19,46 | 4 | 0,48 | 38 | 4,59 | 827 | 83,37 |
3 | Huyện Tum Lan | 1.250 | 199 | 15,92 | 5 | 0,63 | 97 | 12,23 | 793 | 63,44 |
4 | Huyện La Kon Pheng | 826 | 179 | 21,67 | 2 | 0,26 | 93 | 11,88 | 783 | 94,79 |
5 | Huyện Va Pi | 632 | 185 | 29,27 | 1 | 0,17 | 52 | 8,80 | 591 | 93,51 |
6 | Huyện Kong Se Don | 794 | 175 | 22,04 | 4 | 0,51 | 58 | 7,32 | 792 | 99,75 |
7 | Huyện Lao Ngarm | 983 | 181 | 18,41 | 1 | 0,15 | 15 | 2,22 | 676 | 68,77 |
8 | Huyện Sa Muoi | 876 | 106 | 12,10 | 3 | 0,39 | 62 | 7,96 | 779 | 88,93 |
9 | Cả tỉnh | 7.542 | 1.376 | 19,02 | 22 | 0,35 | 473 | 7,62 | 6.212 | 84,28 |
Nguồn: Bộ Lao động và phúc lợi xã hội Lào năm 2020
Địa bàn | Số hộ cận nghèo đầu kỳ | Diễn biến hộ cận nghèo trong năm | Số hộ cận nghèo cuối kỳ | |||||||
Số hộ | Số hộ thoát cận nghèo | Tỷ lệ (%) | Số hộ tái cận nghèo | Tỷ lệ (%) | Số hộ cận nghèo phát sinh | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Huyện Salavan | 2.892 | 931 | 32,19 | 15 | 1,25 | 331 | 27,56 | 1.801 | 62,28 |
2 | Huyện Ta Oiy | 1.672 | 734 | 43,90 | 13 | 1,27 | 234 | 22,83 | 1.025 | 61,30 |
3 | Huyện Tum Lan | 1.801 | 652 | 36,20 | 18 | 2,42 | 252 | 33,83 | 945 | 52,47 |
4 | Huyện La Kon Pheng | 1.989 | 811 | 40,77 | 8 | 0,85 | 191 | 20,21 | 1.645 | 82,70 |
5 | Huyện Va Pi | 2.119 | 906 | 42,76 | 6 | 0,54 | 106 | 9,61 | 1.103 | 52,05 |
6 | Huyện Kong Se Don | 2.281 | 632 | 27,71 | 3 | 0,30 | 232 | 23,46 | 1.289 | 56,51 |
7 | Huyện Lao Ngarm | 1.746 | 833 | 47,71 | 4 | 0,38 | 233 | 22,28 | 1.446 | 82,82 |
8 | Huyện Sa Muoi | 1.237 | 778 | 62,89 | 23 | 1,92 | 178 | 14,86 | 1.198 | 96,85 |
9 | Cả tỉnh | 15.737 | 6.277 | 39,89 | 27 | 1,12 | 1.757 | 21,29 | 10.452 | 66,42 |
110. Nguồn: Bộ Lao động và phúc lợi xã hội Lào năm 2020
Đơn vị hành chính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||||||||||
Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | ||
1 | Huyện Salavan | 13,23 | 22,89 | 12,08 | 21,54 | 9,98 | 18,24 | 8,33 | 15,94 | 6,98 | 14,34 | 5,34 | 12,31 | 3,94 | 9,28 | 2,54 | 6,25 | 2,37 | 6,13 | 2,23 | 5,98 |
2 | Huyện Ta Oiy | 14,78 | 25,03 | 13,63 | 23,68 | 11,53 | 20,38 | 9,88 | 18,08 | 8,53 | 16,48 | 6,89 | 14,45 | 6,5 | 12,435 | 6,11 | 10,42 | 5,67 | 10,17 | 5,23 | 9,92 |
3 | Huyện Tum Lan | 13,78 | 22,23 | 12,63 | 20,88 | 10,53 | 17,58 | 8,88 | 15,28 | 7,53 | 13,68 | 5,89 | 11,65 | 5,22 | 8,86 | 4,54 | 6,07 | 4,095 | 5,96 | 3,65 | 5,85 |
4 | Huyện La Kon Pheng | 14,01 | 19,7 | 12,86 | 18,35 | 10,76 | 15,05 | 9,11 | 12,75 | 7,76 | 11,15 | 6,12 | 9,12 | 5,305 | 7,93 | 4,49 | 6,74 | 4,18 | 6,19 | 3,87 | 5,65 |
5 | Huyện Va Pi | 14,1 | 25,71 | 12,95 | 24,36 | 10,85 | 21,06 | 9,2 | 18,76 | 7,85 | 17,16 | 6,21 | 15,13 | 4,95 | 12,01 | 3,7 | 8,88 | 3,55 | 8,26 | 3,43 | 7,65 |
6 | Huyện Kong Se Don | 14,21 | 22,69 | 13,06 | 21,34 | 10,96 | 18,04 | 9,31 | 15,74 | 7,96 | 14,14 | 6,32 | 12,11 | 5,72 | 9,6 | 5,12 | 7,09 | 5,05 | 6,85 | 4,98 | 6,62 |
7 | Huyện Lao Ngarm | 14,1 | 26,05 | 12,95 | 24,7 | 10,85 | 21,4 | 9,2 | 19,1 | 7,85 | 17,5 | 6,21 | 15,47 | 5,11 | 11,86 | 4,01 | 8,25 | 3,65 | 7,75 | 3,29 | 7,18 |
8 | Huyện Sa Muoi | 19,91 | 35,75 | 18,76 | 34,4 | 16,66 | 31,1 | 15,01 | 28,8 | 13,66 | 27,2 | 12,02 | 25,17 | 11,77 | 23,54 | 11,52 | 21,91 | 11,22 | 20,36 | 10,92 | 19,19 |
9 | Cả tỉnh | 14,77 | 25,01 | 13,62 | 23,66 | 11,52 | 20,36 | 9,87 | 18,06 | 8,52 | 16,46 | 6,88 | 14,43 | 6,06 | 11,94 | 5,25 | 9,45 | 4,97 | 8,96 | 4,70 | 8,51 |
(Nguồn: Bộ Lao động và phúc lợi xã hội Lào năm 2020)
Đơn vị hành chính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||||||||||
Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | Thành thị (%) | Nông thôn (%) | ||
1 | Huyện Salavan | 19,03 | 25,67 | 17,73 | 23,57 | 13,43 | 20,37 | 10,23 | 16,17 | 8,88 | 14,77 | 7,32 | 12,67 | 5,435 | 10,04 | 3,55 | 7,5 | 3 | 6,74 | 2,45 | 5,98 |
2 | Huyện Ta Oiy | 19,53 | 27,12 | 18,23 | 25,02 | 13,93 | 21,82 | 10,73 | 17,62 | 9,38 | 16,22 | 7,82 | 14,12 | 6,46 | 11,98 | 5,1 | 9,84 | 4,32 | 8,38 | 3,54 | 6,92 |
3 | Huyện Tum Lan | 19,27 | 28,47 | 17,97 | 26,37 | 13,67 | 23,17 | 10,47 | 18,97 | 9,12 | 17,57 | 7,56 | 15,47 | 6,68 | 13,46 | 5,8 | 11,45 | 5,25 | 9,15 | 4,65 | 6,85 |
4 | Huyện La Kon Pheng | 20,05 | 31,21 | 18,75 | 29,11 | 14,45 | 25,91 | 11,25 | 21,71 | 9,9 | 20,31 | 8,34 | 18,21 | 7,42 | 17,1 | 6,5 | 15,99 | 5,65 | 13,12 | 4,87 | 10,25 |
5 | Huyện Va Pi | 20,03 | 25,23 | 18,73 | 23,13 | 14,43 | 19,93 | 11,23 | 15,73 | 9,88 | 14,33 | 8,32 | 12,23 | 7,85 | 13,5 | 7,38 | 14,77 | 6,9 | 12,81 | 6,43 | 10,85 |
6 | Huyện Kong Se Don | 35,6 | 29,23 | 34,3 | 27,13 | 30 | 23,93 | 26,8 | 19,73 | 25,45 | 18,33 | 23,89 | 16,23 | 21,6 | 18,12 | 19,31 | 19,92 | 17,14 | 18,27 | 14,98 | 16,62 |
7 | Huyện Lao Ngarm | 31,49 | 29,11 | 30,19 | 27,01 | 25,89 | 23,81 | 22,69 | 19,61 | 21,34 | 18,21 | 19,78 | 16,11 | 15,525 | 18,91 | 11,27 | 21,7 | 9,78 | 20,94 | 8,29 | 20,18 |
8 | Huyện Sa Muoi | 41,83 | 28,34 | 40,53 | 26,24 | 36,23 | 23,04 | 33,03 | 18,84 | 31,68 | 17,44 | 30,12 | 15,34 | 21,445 | 20,17 | 12,77 | 25,01 | 11,85 | 17,1 | 10,92 | 9,19 |
9 | Cả tỉnh | 31,06 | 28,12 | 29,76 | 26,02 | 25,46 | 22,82 | 22,26 | 18,62 | 20,91 | 17,22 | 19,35 | 15,12 | 15,06 | 15,675 | 10,77 | 16,23 | 7,48 | 14,355 | 4,19 | 12,48 |
(Nguồn: Bộ Lao động và phúc lợi xã hội Lào năm 2020)
Bảng 7: Tỷ lệ thiếu hụt về chỉ tiêu điều kiện sống của hộ nghèo và hộ cận nghèo phân theo khu vực thành thị, nông thôn của
Salavan từ 2011- 2020
Đơn vị: (%)
Đơn vị hành chính | Thiếu hụt nước sinh hoạt và nhà tiêu hợp vệ sinh năm 2011- 2020 | ||||||||||||||
Năm 2011 | Năm 2013 | Năm 2015 | Năm2017 | Năm2018 | Năm2019 | Năm2020 | |||||||||
thành thị | nông thôn | thành thị | nông thôn | thành thị | nông thôn | thành thị | nông thôn | thành thị | nông thôn | thành thị | nông thôn | thành thị | nông thôn | ||
1 | Huyện Salavan | 30,43 | 40,46 | 26,94 | 34,9 | 22,22 | 32,07 | 15,12 | 26,99 | 10,12 | 23,78 | 8,885 | 21,38 | 7,65 | 18,98 |
2 | Huyện Ta Oiy | 31,71 | 42,49 | 28,22 | 36,93 | 23,5 | 34,1 | 19,645 | 30,07 | 17,89 | 27,89 | 15,93 | 26,21 | 13,98 | 24,53 |
3 | Huyện Tum Lan | 30,98 | 40,35 | 27,49 | 34,79 | 22,77 | 31,96 | 18,505 | 28,49 | 16,34 | 26,89 | 15,23 | 24,72 | 14,12 | 22,56 |
4 | Huyện La Kon Pheng | 30,36 | 40,28 | 26,87 | 34,72 | 22,15 | 31,89 | 17,64 | 29,06 | 15,23 | 28,10 | 13,73 | 27,77 | 12,24 | 27,45 |
5 | Huyện Va Pi | 30,18 | 39,28 | 26,69 | 33,72 | 21,97 | 30,89 | 20,55 | 27,63 | 21,23 | 26,23 | 19,62 | 24,12 | 18,01 | 22,01 |
6 | Huyện Kong Se Don | 31,98 | 50,37 | 28,49 | 44,81 | 23,77 | 41,98 | 21,89 | 35,61 | 22,12 | 31,10 | 18,84 | 25,88 | 15,56 | 20,67 |
7 | Huyện Lao Ngarm | 32,32 | 40,55 | 28,83 | 34,99 | 24,11 | 32,16 | 20,45 | 27,75 | 18,90 | 25,21 | 17,56 | 22,69 | 16,23 | 20,18 |
8 | Huyện Sa Muoi | 35,62 | 47,46 | 32,13 | 41,9 | 27,41 | 39,07 | 22,78 | 34,65 | 20,25 | 32,10 | 19,39 | 30,14 | 18,53 | 28,19 |
9 | Cả tỉnh | 30,43 | 40,46 | 26,94 | 34,9 | 22,22 | 32,07 | 15,12 | 26,99 | 20,05 | 28,35 | 8,885 | 21,38 | 17,63 | 25,49 |
Nguồn: Bộ Lao động và phúc lợi xã hội Lào năm 2020
PHỤ LỤC II
PHIẾU B-PHIẾU KHẢO SÁT XÁC ĐỊNH HỘ NGHÈO
PHIẾU ĐIỀU TRA
Kính chào Anh/ chị!
Tôi đang làm một nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng tới nghèo đa chiều. Kính nhờ anh chị bớt chút thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu (x) vào các câu trả lời phù hợp với ý kiến của anh/chị. Mọi thông tin mà anh/chị cung cấp chỉ dành cho cuộc nghiên cứu của chúng tôi và được giữ bí mật riêng. Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị.
I. Thông tin chung
Họ tên chủ hộ: ..................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................
Tuổi:................................................... Giới: ......................................................
Dân tộc: .............................................................................................................
Được xếp vào hộ nghèo đa chiều từ năm nào (những năm nào).......................
...........................................................................................................................
II. Nội dung khảo sát (Vui lòng đánh dấu x vào ô lựa chọn)
1. Hộ của anh chị chủ yếu hoạt động kinh tế trong lĩnh vực
Thuần nông nghiệp Trồng trọt - Chăn nuôi
Phi nông nghiệp Kinh doanh - Buôn bán
Khác
2. Diện tích đất canh tác bình quân đầu người của gia đình anh chị là bao nhiêu?
Dưới 500m2
Từ 500 đến 1000m2
Trên 1000m2
3. Thu nhập hỗn hợp hàng năm tính bình quân đầu người của gia đình nhà anh chị là bao nhiêu? Xem lại, con số không phù hợp
Dưới 5 triệu kip/người/năm
... 5 triệu - 10 triệu kip/người/năm
10 triệu - 30 triệu kip/người/năm