9 39.833 | 3.6296 | 0.84376 | 2.1 0.0002 | |
DKHOA | 9 3.8333 | 0.21984 | 0.14527 | 3.8 0.0355 |
DBTN | 9 38.100 | 2.2908 | 0.69085 | 1.8 0.0005 |
DBHC | 9 16.100 | 1.2067 | 0.47069 | 2.9 0.0019 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh Hưởng Của Biện Pháp Che Sáng Đến Chất Lượng Hoa Giống Lan Den5
- Ảnh Hưởng Của Chất Lượng Ánh Sáng Chiếu Bổ Sung Đến Khả Năng Ra Hoa Của Lan Den5 Và On1.
- Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và biện pháp kỹ thuật nhằm tăng năng suất, chất lượng một số giống hoa phong lan nhập nội cattleya, dendrobium, oncidium cho miền Bắc Việt Nam - 32
Xem toàn bộ 269 trang tài liệu này.
Bảng 3.35. Ảnh hưởng của chất kích hích ra hoa đến khả năng ra hoa của lan Cat6
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOCANH FILE 425 13/10/12 14:12
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
Anh huong cua chat kich thich ra hoa den kha nang ra hoa lan Cattleya. VARIATE V003 SOCANH
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
============================================================================= 1 CT 3 .259425 .864750E-01 6.43 0.016 2
* RESIDUAL 8 .107578 .134472E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 .367003 .333639E-01
----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE SONU FILE 425 13/10/12 14:12
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
Anh huong cua chat kich thich ra hoa den kha nang ra hoa lan Cattleya. VARIATE V004 SONU
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
============================================================================= 1 CT 3 .204000 .680000E-01 2.74 0.113 2
* RESIDUAL 8 .198442 .248052E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 .402442 .365856E-01
----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOHOA FILE 425 13/10/12 14:12
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
Anh huong cua chat kich thich ra hoa den kha nang ra hoa lan Cattleya. VARIATE V005 SOHOA
SOURCE OF VARIATION | DF SUMS OF SQUARES | MEAN F RATIO PROB ER SQUARES LN | ||
============================================================================= | ||||
1 CT | 3 1.00642 .335475 | 15.20 0.001 2 | ||
* RESIDUAL | 8 .176598 .220747E-01 |
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 1.18302 .107548
----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 425 13/10/12 14:12
------------------------------------------------------------------ :PAGE 4
Anh huong cua chat kich thich ra hoa den kha nang ra hoa lan Cattleya.
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT | NOS 3 | SOCANH 1.55000 | SONU 3.73000 | SOHOA 3.27000 | |
2 | 3 | 1.61000 | 3.87000 | 3.66000 | |
3 | 3 | 1.93000 | 4.09000 | 4.06000 | |
4 | 3 | 1.76000 | 3.95000 | 3.84000 | |
SE(N= | 3) | 0.669508E-01 0.909308E-01 0.857802E-01 | |||
5%LSD | 8DF | 0.218320 0.296516 0.279721 |
------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 425 13/10/12 14:12
------------------------------------------------------------------ :PAGE 5
Anh huong cua chat kich thich ra hoa den kha nang ra hoa lan Cattleya. F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
GRAND MEAN | STANDARD DEVIATION C OF V |CT | | | |
(N= 12) | -------------------- SD/MEAN | | | | |
NO. | BASED ON BASED ON % | | | | |
OBS. | TOTAL SS RESID SS | | | | |
SOCANH | 12 1.7125 | 0.18266 0.11596 6.8 0.0162 | |
SONU | 12 3.9100 | 0.19127 0.15750 4.0 0.1126 | |
SOHOA | 12 3.7075 | 0.32794 0.14858 4.0 0.0014 |
Bảng 3.36. Ảnh hưởng của chất kích hích ra hoa đến chất lượng hoa của lan Cat6
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DAICANH FILE 426 13/10/12 14:14
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
Anh huong cua chat kich thich ra hoa den chat luong hoa lan Cattleya. VARIATE V003 DAICANH
SOURCE OF VARIATION | DF SUMS OF SQUARES | MEAN F RATIO PROB ER SQUARES LN | ||
============================================================================= | ||||
1 CT | 3 13.3404 4.44680 | 15.41 0.001 2 | ||
* RESIDUAL | 8 2.30894 .288617 |
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 15.6493 1.42267
----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKHOA FILE 426 13/10/12 14:14
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
Anh huong cua chat kich thich ra hoa den chat luong hoa lan Cattleya. VARIATE V004 DKHOA
SOURCE OF VARIATION | DF SUMS OF SQUARES | MEAN F RATIO PROB ER SQUARES LN | ||
============================================================================= | ||||
1 CT | 3 1.62000 .540000 | 6.46 0.016 2 | ||
* RESIDUAL | 8 .668886 .836107E-01 |
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 2.28889 .208080
----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DBTN FILE 426 13/10/12 14:14
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
Anh huong cua chat kich thich ra hoa den chat luong hoa lan Cattleya. VARIATE V005 DBTN
SOURCE OF VARIATION | DF SUMS OF SQUARES | MEAN F RATIO PROB ER SQUARES LN | ||
============================================================================= | ||||
1 CT | 3 9.93000 3.31000 | 3.62 0.064 2 | ||
* RESIDUAL | 8 7.30966 .913708 |
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 17.2397 1.56724
----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 426 13/10/12 14:14
------------------------------------------------------------------ :PAGE 4
Anh huong cua chat kich thich ra hoa den chat luong hoa lan Cattleya.
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT | NOS 3 | DAICANH 16.9200 | DKHOA 15.2000 | DBTN 23.3000 | |
2 | 3 | 17.5000 | 15.2000 | 23.7000 | |
3 | 3 | 19.7000 | 16.1000 | 25.7000 | |
4 | 3 | 17.6000 | 15.5000 | 24.3000 | |
SE(N= | 3) | 0.310171 | 0.166944 | 0.551878 | |
5%LSD | 8DF | 1.01143 | 0.544387 | 1.79962 |
------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 426 13/10/12 14:14
------------------------------------------------------------------ :PAGE 5
Anh huong cua chat kich thich ra hoa den chat luong hoa lan Cattleya. F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
GRAND MEAN | STANDARD DEVIATION C OF V |CT | | | |
(N= 12) | -------------------- SD/MEAN | | | | |
NO. | BASED ON BASED ON % | | | | |
OBS. | TOTAL SS RESID SS | | | | |
DAICANH | 12 17.930 | 1.1928 0.53723 3.0 0.0013 | |
DKHOA | 12 15.500 | 0.45616 0.28916 1.9 0.0161 | |
DBTN | 12 24.250 | 1.2519 0.95588 3.9 0.0645 |
6. Các khoản chi dùng để đánh giá hiệu quả kinh tế
Khoản mục chi | Cách tính | Công thức đối chứng (đồng) | Công thức xử lý (đồng) | |
Cat6 | 1. Giống | 100 cây x 60.000 đ/cây (giá mua cây ban đầu) | 6.000.000 | 6.000.000 |
2. Phân bón | Phun 1 lần/tuần x 4 tuần/tháng x 5 tháng x 1 lít dd/100 cây = 20 lít dd/100 cây Để pha 20 lít dd cần 20 g phân bón x 500 đ/g | - | 10.000 | |
3. Chất kích thích sinh trưởng | Phun 1 lần/tuần x 4 tuần/tháng x 5 tháng x 1 lít dd/100 cây = 20 lít dd/100 cây Để pha 20 lít dd cần 20 ml chất kích thích x 1.100 đ/ml | - | 22.000 | |
4. Nhân công | - Chăm sóc bình thường: 5 tháng x 3.000.000 đ/tháng = 15.000.000 đ (Tính cho 10.000 cây) Nhân công chăm sóc bình thường cho 100 cây = 15.000.000 / 100 = 150.000 đ - Nhân công phun phân bón lá và chất kích thích 20 lần x 200.000 đ/lần = 4.000.000 đ (Tính cho 5.000 cây) Nhân công phun phân bón lá và chất kích thích cho 100 cây = 4.000.000 / 50 = 80.000 đ | 150.000 | 230.000 | |
5. Hao mòn | Ước tính chi phí hao mòn tài sản (nhà lưới), trang thiết bị, công cụ dụng cụ, … | 100.000 | 150.000 | |
Tổng | 6.250.000 | 6.412.000 | ||
Den5 | 1. Giống | 100 cây x 35.000 đ/cây (giá mua cây ban đầu) | 3.500.000 | 3.500.000 |
2. Phân bón Phun 1 lần/tuần x 4 tuần/tháng x 5 tháng x 1 lít dd/100 cây = 20 lít dd/100 -
Khoản mục chi | Cách tính | Công thức đối chứng (đồng) | Công thức xử lý (đồng) | |
cây Để pha 20 lít dd cần 20 g phân bón x 500 đ/g | 10.000 | |||
3. Điện thắp sáng | Tính cho 100 cây/m2 1 bóng đèn 75 w/h x 4 h/ngày x 45 ngày x 650 đ/kw ≈ 9.000 đ | - | 9.000 | |
4. Nhân công | - Chăm sóc bình thường: 5 tháng x 3.000.000 đ/tháng = 15.000.000 đ (Tính cho 10.000 cây) Nhân công chăm sóc bình thường cho 100 cây = 15.000.000 đ / 100 = 150.000 đ - Nhân công phun phân bón lá và thắp điện 1,5 tháng x 3.000.000 đ/tháng = 4.500.000 đ (tính cho 5.000 cây) Nhân công phun phân bón lá và thắp điện cho 100 cây = 4.500.000 đ / 50 = 90.000 đ | 150.000 | 240.000 | |
5. Nilon | 2,5m x 2 m/cạnh x 4 cạnh x 0,05 kg/m2 x 40.000 đ/kg = 40.000 đ | - | 40.000 | |
6. Vật tư | Gồm 1 bóng đèn, 1 đui đèn, 1 chao đèn, 4m dây điện | - | 24.000 | |
7. Hao mòn | Ước tính chi phí hao mòn tài sản (nhà lưới), trang thiết bị, công cụ dụng cụ, … | 100.000 | 150.000 | |
Tổng | 3.750.000 | 3.973.000 | ||
On1 | 1. Giống | 100 cây x 40.000 đ/cây (giá mua cây ban đầu) | 4.000.000 | 4.000.000 |
2. Phân bón | Phun 1 lần/tuần x 4 tuần/tháng x 5 tháng x 1 lít dd/100 cây = 20 lít dd/100 cây | - | 10.000 |
Khoản mục chi | Cách tính | Công thức đối chứng (đồng) | Công thức xử lý (đồng) | |
Để pha 20 lít dd cần 20 g phân bón x 500 đ/g | ||||
3. Điện thắp sáng | Tính cho 100 cây/m2 1 bóng đèn 75 w/h x 4 h/ngày x 45 ngày x 650 đ/kw ≈ 9.000 đ | - | 9.000 | |
4. Nhân công | - Chăm sóc bình thường: 5 tháng x 3.000.000 đ/tháng = 15.000.000 đ (Tính cho 10.000 cây) Nhân công chăm sóc bình thường cho 100 cây = 15.000.000 / 100 = 150.000 đ - Nhân công phun phân bón lá và thắp điện 1,5 tháng x 3.000.000 đ/tháng = 4.500.000 đ (tính cho 5.000 cây) Nhân công phun phân bón lá và thắp điện cho 100 cây = 4.500.000 đ / 50 = 90.000 đ | 150.000 | 240.000 | |
5. Nilon | 2,5m x 2 m/cạnh x 4 cạnh x 0,05 kg/m2 x 40.000 đ/kg = 40.000 đ | - | 40.000 | |
6. Vật tư | Gồm 1 bóng đèn, 1 đui đèn, 1 chao đèn, 4m dây điện | - | 24.000 | |
7. Hao mòn | Ước tính chi phí hao mòn tài sản (nhà lưới), trang thiết bị, công cụ dụng cụ, … | 100.000 | 150.000 | |
Tổng | 4.250.000 | 4.473.000 |