Nghiên cứu khả năng phát triển kinh tế hộ nông dân theo hướng sản xuất hàng hoá ở huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên - 19


3. Thu nhập ngành trồng trọt năm 2007



STT

Cây trồng

Tổng thu

Chi phí

Thu nhập

Vật tư

Khấu hao

Khoản nộp

Thuế

1









2









4









5





































Tổng số








Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 160 trang tài liệu này.

Nghiên cứu khả năng phát triển kinh tế hộ nông dân theo hướng sản xuất hàng hoá ở huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên - 19


Ghi chú: Nếu không xác định được khấu hao vườn cây ? Xin ông bà cho biết cây trồng

- ............................................... trồng được.................năm

- ............................................... trồng được.................năm

- ............................................... trồng được.................năm


II. Ngành chăn nuôi

1. Sản phẩm từ chăn nuôi năm 2007


STT

Vật nuôi

Số lượng

( Con)

Tổng tr.

lượng ( kg)

Đơn giá

( đ/kg)

Giá trị

( 1000đ)

Ghi chú

1







2







3







4







5








Tổng cộng







STT

Loại vật tư

Đơn vị

tính

Số lượng

( kg)

Đơn giá

(kg)

Giá trị

( 1000đ)

1

Giống vật nuôi























2

Thức gia súc





3

Thuốc thú y





4

Chất khoáng






Tổng cộng






3. Thu nhập từ chăn nuôi



STT


Vật nuôi

Tổng thu

Chi phí

Thu nhập


Vật tư


Khấu hao


Đi thuê L


Đ LĐGĐ

Chi

khác

1









2









3










Tổng số








4. Tình hình tham gia thị trường của hộ

Giá trị sản phẩm đã bán


STT

Sản phẩm

Số lượng (kg)

Đơn giá (đ/kg)

Giá trị (1000đ)

1





2





3





4






Tổng cộng






STT


Loại sản phẩm

Hình thức tiêu thụ

Hình thức sản phẩm tiêu thụ

Bán trực

tiếp

Bán qua

tư thương

SP thô

SP sơ

chế

SPCB

100%

1







2







3








Tổng cộng







6. Tình hình kinh doanh dịch vụ khác


TT

Ngành nghề

Thu nhập ( tr.đ)













III. Đời sống của hộ

1. Cơ cấu chi tiêu trong năm Tổng số ...................................... đ

- Chi giáo dục .................................................. đ

- Chi y tế .................................................. đ

- May mặc .................................................. đ

- Chất đốt, thắp sáng, nước .................................................. đ

- Giao thông bưu điện .................................................. đ

- Lương thực, thực phẩm .................................................. đ

- Chi khác .................................................. đ


STT

Mặt hàng

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Lương thực





2

Thịt các loại





3

Đường sữa





4

Chè, cà phê





5

Rượu, bia












Khác






Tổng cộng






3. Tích luỹ của hộ Tổng cộng ................................ đ

- Sổ tiết kiệm ngân hàng nhà nước ......................................... đ

- Sổ tiết kiệm ở ngân hàng khác ( Kho bạc) ......................................... đ

- Tín phiếu, kì phiếu ......................................... đ

- Tiền mặt ......................................... đ

- Cho vay ......................................... đ

- Tài sản cố định ......................................... đ

- Thóc gạo ......................................... đ

- Khác ......................................... đ

IV. Các ý kiến phỏng vấn

1. Ông ( bà) có nhu cấu mở rộng thêm diện tích đất đai không?

a. Không Lý do .........................................................

b. Có Lý do..........................................................

Ông ( bà) muốn mở rộng bằng cách nào?

- Khai hoang [ ] - Mua lại [ ]

- Đấu thầu [ ] - Thuê lại [ ] Cách khác..........................................................

Ông (bà) muốn mở rộng diện tích là do?

- Có vốn [ ] - Có lao động [ ]


- Sản xuất có lãi [ ] - Ý kiến khác [ ]

2. Vốn sản xuất của họ thiếu hay đủ

a. Đủ [ ]

b. Thiếu [ ]

Ông ( bà) cần thêm bao nhiêu ?.................................đ Ông ( bà ) vay dùng vào việc gì?

- Mở rộng quy mô sản xuất [ ] - Đầu tư thâm canh [ ]

- Chi tiêu [ ]

- Mục đích khác..........................................

Ông (bà) muốn vay từ đâu?

- Từ ngân hàng, tín dụng [ ] - Từ các dự án [ ]

- Từ các hội [ ] - Từ phần khác..................

Theo Ông (bà) lãi suất bao nhiêu thì phù hợp? ?...............%/tháng

3. Lao động sản xuất của hộ có thiếu hay đủ hay thừa?

a. Đủ [ ] b. Thiếu [ ]

Ông (bà) cần thuê bao nhiêu nhân công?.......................công

Ông (bà) thuê những công việc gì vào thời điểm nào, trình độ nào? Trồng [ ] - Chăm sóc [ ]

Thu hoạch [ ] - Chế biến [ ]

Thường xuyên [ ] - Kỹ thuật [ ]

Thời vụ [ ] - Phổ thông [ ] Lao động khác............................................

Theo Ông (bà) giả tiền công là bao nhiêu cho công việc?

Kỹ thuật........................đ/công - Phổ thông..............................đ/công Lao động khác......................................đ/công

c. Thừa lao động [ ]

Ông ( bà) có số lao động thừa là bao nhiêu ?................công


Thời điểm nào ?.........................., Tháng mấy ?...............

Ông ( bà) có ý định sử dụng lao động thừa như thế nào ?

Mở rộng sản xuất [ ] - Mở rộng nông nghiệp [ ] Cho đi làm thuê [ ] - Cho đi học [ ]

4. Hộ của Ông (bà) hiện nay đang gặp khó khăn gì ?

a. Thiếu đất đai [ ] b. Thiếu vốn [ ]

c. Thiếu lao động [ ] d. Thiếu thông tin [ ]

e. Thiếu kiến thức [ ] f. Giá sản phẩm thấp [ ] h. Ý kiến khác...........................

5. Ông (bà) có nguyện vọng phát triển thêm ngành nghề khác không?

a. Không [ ]

b. Có [ ]

Xin ông (bà) cho biết ý kiến cụ thể....................................

6. Xin Ông (bà) cho biết ý kiến của mình về chính sách của nhà nước

Hỗ trợ vốn để phát triển sản xuất [ ] Hỗ trợ, dụng cụ, vốn, kỹ thuật [ ] Hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm [ ]

Đầu tư cơ sở hạ tầng [ ]

Hợp thức hoá đất đai [ ] Chính sách khác.............................................

Xin chân thành cảm ơn Ông ( bà) !


Xác nhận của chủ hộ Điều tra viên

( Ký , ghi rò họ tên) ( Ký , ghi rò họ tên)

Xem tất cả 160 trang.

Ngày đăng: 22/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí