3. Thu nhập ngành trồng trọt năm 2007
Cây trồng | Tổng thu | Chi phí | Thu nhập | |||||
Vật tư | Khấu hao | Khoản nộp | Thuế | LĐ | ||||
1 | ||||||||
2 | ||||||||
4 | ||||||||
5 | ||||||||
Tổng số |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Theo Hướng Sản Xuất Chuyên Môn
- Đẩy Mạnh Ứng Dụng Tiến Bộ Khoa Học Kỹ Thuật Nông Nghiệp Để Năng Cao Trình Độ Chuyên Môn Kỹ Thuật, Tổ Chức Sản Xuất Hàng Hoá Cho Hộ Nông Dân
- Nghiên cứu khả năng phát triển kinh tế hộ nông dân theo hướng sản xuất hàng hoá ở huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên - 18
Xem toàn bộ 160 trang tài liệu này.
Ghi chú: Nếu không xác định được khấu hao vườn cây ? Xin ông bà cho biết cây trồng
- ............................................... trồng được.................năm
- ............................................... trồng được.................năm
- ............................................... trồng được.................năm
II. Ngành chăn nuôi
1. Sản phẩm từ chăn nuôi năm 2007
Vật nuôi | Số lượng ( Con) | Tổng tr. lượng ( kg) | Đơn giá ( đ/kg) | Giá trị ( 1000đ) | Ghi chú | |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
Tổng cộng |
Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng ( kg) | Đơn giá (kg) | Giá trị ( 1000đ) | |
1 | Giống vật nuôi | ||||
2 | Thức gia súc | ||||
3 | Thuốc thú y | ||||
4 | Chất khoáng | ||||
Tổng cộng |
3. Thu nhập từ chăn nuôi
Vật nuôi | Tổng thu | Chi phí | Thu nhập | |||||
Vật tư | Khấu hao | Đi thuê L | Đ LĐGĐ | Chi khác | ||||
1 | ||||||||
2 | ||||||||
3 | ||||||||
Tổng số |
4. Tình hình tham gia thị trường của hộ
Giá trị sản phẩm đã bán
Sản phẩm | Số lượng (kg) | Đơn giá (đ/kg) | Giá trị (1000đ) | |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
Tổng cộng |
Loại sản phẩm | Hình thức tiêu thụ | Hình thức sản phẩm tiêu thụ | ||||
Bán trực tiếp | Bán qua tư thương | SP thô | SP sơ chế | SPCB 100% | ||
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
Tổng cộng |
6. Tình hình kinh doanh dịch vụ khác
Ngành nghề | Thu nhập ( tr.đ) | |
III. Đời sống của hộ
1. Cơ cấu chi tiêu trong năm Tổng số ...................................... đ
- Chi giáo dục .................................................. đ
- Chi y tế .................................................. đ
- May mặc .................................................. đ
- Chất đốt, thắp sáng, nước .................................................. đ
- Giao thông bưu điện .................................................. đ
- Lương thực, thực phẩm .................................................. đ
- Chi khác .................................................. đ
Mặt hàng | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Lương thực | ||||
2 | Thịt các loại | ||||
3 | Đường sữa | ||||
4 | Chè, cà phê | ||||
5 | Rượu, bia | ||||
Khác | |||||
Tổng cộng |
3. Tích luỹ của hộ Tổng cộng ................................ đ
- Sổ tiết kiệm ngân hàng nhà nước ......................................... đ
- Sổ tiết kiệm ở ngân hàng khác ( Kho bạc) ......................................... đ
- Tín phiếu, kì phiếu ......................................... đ
- Tiền mặt ......................................... đ
- Cho vay ......................................... đ
- Tài sản cố định ......................................... đ
- Thóc gạo ......................................... đ
- Khác ......................................... đ
IV. Các ý kiến phỏng vấn
1. Ông ( bà) có nhu cấu mở rộng thêm diện tích đất đai không?
a. Không Lý do .........................................................
b. Có Lý do..........................................................
Ông ( bà) muốn mở rộng bằng cách nào?
- Khai hoang [ ] - Mua lại [ ]
- Đấu thầu [ ] - Thuê lại [ ] Cách khác..........................................................
Ông (bà) muốn mở rộng diện tích là do?
- Có vốn [ ] - Có lao động [ ]
- Sản xuất có lãi [ ] - Ý kiến khác [ ]
2. Vốn sản xuất của họ thiếu hay đủ
a. Đủ [ ]
b. Thiếu [ ]
Ông ( bà) cần thêm bao nhiêu ?.................................đ Ông ( bà ) vay dùng vào việc gì?
- Mở rộng quy mô sản xuất [ ] - Đầu tư thâm canh [ ]
- Chi tiêu [ ]
- Mục đích khác..........................................
Ông (bà) muốn vay từ đâu?
- Từ ngân hàng, tín dụng [ ] - Từ các dự án [ ]
- Từ các hội [ ] - Từ phần khác..................
Theo Ông (bà) lãi suất bao nhiêu thì phù hợp? ?...............%/tháng
3. Lao động sản xuất của hộ có thiếu hay đủ hay thừa?
a. Đủ [ ] b. Thiếu [ ]
Ông (bà) cần thuê bao nhiêu nhân công?.......................công
Ông (bà) thuê những công việc gì vào thời điểm nào, trình độ nào? Trồng [ ] - Chăm sóc [ ]
Thu hoạch [ ] - Chế biến [ ]
Thường xuyên [ ] - Kỹ thuật [ ]
Thời vụ [ ] - Phổ thông [ ] Lao động khác............................................
Theo Ông (bà) giả tiền công là bao nhiêu cho công việc?
Kỹ thuật........................đ/công - Phổ thông..............................đ/công Lao động khác......................................đ/công
c. Thừa lao động [ ]
Ông ( bà) có số lao động thừa là bao nhiêu ?................công
Thời điểm nào ?.........................., Tháng mấy ?...............
Ông ( bà) có ý định sử dụng lao động thừa như thế nào ?
Mở rộng sản xuất [ ] - Mở rộng nông nghiệp [ ] Cho đi làm thuê [ ] - Cho đi học [ ]
4. Hộ của Ông (bà) hiện nay đang gặp khó khăn gì ?
a. Thiếu đất đai [ ] b. Thiếu vốn [ ]
c. Thiếu lao động [ ] d. Thiếu thông tin [ ]
e. Thiếu kiến thức [ ] f. Giá sản phẩm thấp [ ] h. Ý kiến khác...........................
5. Ông (bà) có nguyện vọng phát triển thêm ngành nghề khác không?
a. Không [ ]
b. Có [ ]
Xin ông (bà) cho biết ý kiến cụ thể....................................
6. Xin Ông (bà) cho biết ý kiến của mình về chính sách của nhà nước
Hỗ trợ vốn để phát triển sản xuất [ ] Hỗ trợ, dụng cụ, vốn, kỹ thuật [ ] Hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm [ ]
Đầu tư cơ sở hạ tầng [ ]
Hợp thức hoá đất đai [ ] Chính sách khác.............................................
Xin chân thành cảm ơn Ông ( bà) !
Xác nhận của chủ hộ Điều tra viên
( Ký , ghi rò họ tên) ( Ký , ghi rò họ tên)