Lấy cốc 100ml đem sấy khơ ở 105oC trong 2h, sau đĩ cân được khối lượng: m0= 47,1059(g)
Lấy thể tích V1= 10ml ( bùn), sấy ở 105oC trong 2h, sau đĩ cân được khối
lượng:
m1= 46,8907 ( g)
Nồng độ bùn xác định
(47,1059 46,8907 ) *10 6
mss
Cb = =
V
1 10
21520
mg/l
Bùn hoạt tính được lấy tại bể vi sinh hiếu khí của trạm xử lý nước thải khu cơng nghiệp sĩng thần II.
Bùn nuơi cấy ban đầu cho vào mơ hình với hàm lượng SS vào khoảng 2000- 3000.
Thể tích bể chứa là V= 14 ( lít). Muốn hàm lượng bùn trong nước thải là 2500 mg/ l(C) thì thể tích bùn cần lấy là:
C b-HT =
V * C Cb
= 14 * 2500
21520
1,63(l) ~ 2 lít
4.2 Giai đoạn thích nghi
Thời gian (h) | Tải trọng (kgCOD/m3.ng đ) | COD vào (mg/l) | COD sau xử lý (mg/l) | Hiệu suất % | pH | MLSS (mg/l) | |
1 | 24 | 0,3 | 300 | 300 | 0 | 5.0 | 2950 |
2 | 24 | 0,3 | 300 | 250 | 16.67 | 5.0 | 2870 |
3 | 24 | 0,3 | 300 | 95 | 68.33 | 5.0 | 2685 |
4 | 24 | 0,3 | 300 | 110 | 63.33 | 5.0 | 3035 |
Có thể bạn quan tâm!
- Lọc Sinh Học Bởi Lớp Vật Liệu Lọc Ngập Trong Nước.
- Quá Trình Tiêu Thụ Cơ Chất Và Làm Sạch Nước Thải
- Công Thức Tính Thông Số Động Học Hiệu Quả Lọc:
- Nghiên cứu công nghệ lọc sinh học có vật liệu ngập trong nước trong công nghệ xử lý nước thải bằng mảng vi sinh - 12
Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.
350
CODvao (mg/l)
CODra( mg/l)
Hiệu suất %
300
Chỉ số COD (mg/l)
250
200
150
100
Huyền
82 Phạm Thị
50
Thời gian (ngày)
Đồ thị 4.1: biểu diễn hiệu quả khử COD theo thời gian trong giai đoạn thích nghi
Nhận xét: qua bảng số liệu và đồ thị biểu diễn hiệu quả khử COD ta thấy COD sau xử lý đã giảm đi rất đáng kể cao nhất là gần 69 %. Tuy nhiên giai đoạn thíh nghi cũng khơng nên đe thời gian quá lâu mà phải tăng tải trọng tạo điều kiện cho vi sinh vật phát triển mạnh .
4.3 Giai đoạn chạy tĩnh
4.3.1 Tải trọng 24 giờ:
Thời gian (h) | Tải trọng (kgC OD/m 3.ngđ) | COD vào (mg/l) | CODsau xử lý (mg/l) | Hiệu suất % | MLS S (mg/l ) | pH | |||||
M1 | M2 | M3 | M1 | M2 | M3 | ||||||
1 | 24 | 0,3 | 300 | 250 | 270 | 240 | 16,67 | 10 | 20 | 2925 | 5.0 |
2 | 24 | 0,3 | 300 | 230 | 215 | 220 | 23,33 | 28,33 | 26,6 7 | 3024 | 5.5 |
3 | 24 | 0,3 | 300 | 96 | 110 | 105 | 68 | 63,33 | 65 | 3058 | 6.5 |
350
CODvao( mg/l)
CODra M1(mg/l)
CODra M2(mg/l)
CODra M3(mg/l)
300
Chỉ số COD (mg/l)
250
200
83 Ph
150
100
50
ạm Thị Huyền
Thời gian (ngày)
Đồ thị 4.2: biểu diễn hiệu quả khử COD với thời gian lưu nước 24h
Nhận xét: ta thấy hiệu suất xử lý của mơ hình khá cao 68% đặc biệt là nước lấy từ vị trí M1 vì nay là vị trí thích hợp nhất cho vi sinh vật hiếu khí hoạt động để xử lý nước thải nên cĩ hiệu quả cao nhất.
4.3.2 Tải trọng 12 giờ
Tải trọng (kgCO D/m3.n gđ) | COD vào (mg/l) | COD sau xử lý (mg/l) | Hiệu suất % | MLS S (mg/l) | pH | |||||
M1 | M2 | M3 | M1 | M2 | M3 | |||||
N1.12 | 0,6 | 300 | 275 | 300 | 296 | 8,33 | 0 | 1,33 | 2768 | 5.0 |
N1.12 | 0,6 | 300 | 254 | 235 | 225 | 15,33 | 21,67 | 25 | 3012 | 5.0 |
N2.12 | 0,6 | 300 | 190 | 208 | 184 | 36,67 | 30,67 | 38,67 | 2957 | 5.5 |
N2.12 | 0,6 | 300 | 180 | 212 | 165 | 40 | 29,33 | 45 | 2564 | 6.0 |
N3.12 | 0,6 | 300 | 120 | 136 | 180 | 60 | 54,67 | 40 | 2987 | 6.5 |
N3.12 | 0,6 | 300 | 86 | 120 | 55 | 71,33 | 60 | 81,67 | 3125 | 6.5 |
350
300
250
số COD (mg/l)
200
150
100
CODvao( mg/l)
84 Phạm Th
CODra M!(mg/l)
CODra M2(mg/l)
ị Huyền
Thời gian (sau 12h)
Đồ thị 4.3: biểu diễn hiệu quả xử lý COD với thời gian lưu nước 12h
Nhận xét: Hiệu quả xử lý nước thải với thời gian lưu nước 12h cĩ hiệu quả cao hơn đặc biệt trong ngày 12h đầu hiệu quả xử lý thấp hơn 12h sau. Nguyên nhân là do 12h sau thì vi sinh vật đã thích nghi được với điều kiện do đã sử lý ở 12h đầu rồi và số lượng của vi sinh vật cũng sẽ nhiều hơn.
4.3.3 Tải trọng 6 giờ
Thơ ì gian | Tải trọng (kgCOD/ m3.ngđ) | COD vào (mg/l ) | CODsau xử lý (mg/l) | Hiệu suất % | MLSS (mg/l) | pH | |||||
M1 | M2 | M3 | M1 | M2 | M3 | ||||||
1 | 6 | 1,2 | 300 | 296 | 320 | 295 | 1,33 | -6,67 | 1,67 | 2689 | 5.0 |
6 | 1,2 | 300 | 258 | 270 | 285 | 14 | 10 | 5 | 2396 | 6.0 | |
2 | 6 | 1,2 | 300 | 195 | 205 | 185 | 35 | 31,67 | 38,33 | 3284 | 6.5 |
6 | 1,2 | 300 | 150 | 156 | 145 | 50 | 48 | 51,67 | 2985 | 6.5 | |
3 | 6 | 1,2 | 300 | 124 | 98 | 87 | 58,67 | 67,33 | 71 | 2857 | 7.0 |
6 | 1,2 | 300 | 88 | 92 | 83 | 70,67 | 69,33 | 72,33 | 3197 | 7.0 |
CODvao
(mg/l) CODra
M1 (mg/l) CODra
M2 (mg/l) CODra
M3 (mg/l)
350
300
250
200
150
100
50
0
1
2
thời 3gian (sa4u 6h)
5
6
Chỉ số COD (mg/l)
Đồ thị 4.4: biểu diễn hiệu quả khử COD với thời gian lưu nước 6h
Nhận xét: càng tăng tải trọng lên thì hiệu quả xử lý càng cao hơn. Hiệu quả xử lý COD với thời gian lưu nước 6h là 70 %.
4.3.4 Tải trọng 4 giờ:
Thời gian | Tải trọng (kgCO D/m3.n gđ) | COD vào (mg/l | CODsau xử lý(mg/l) | Hiệu suất% | MLS S (mg/l) | pH | |||||
M1 | M2 | M3 | M1 | M2 | M3 | ||||||
1 | 4 | 1,8 | 300 | 292 | 300 | 280 | 2,67 | 0 | 6,67 | 2498 | 5.0 |
4 | 1,8 | 300 | 300 | 300 | 256 | 0 | 0 | 14,67 | 2306 | 5.0 | |
4 | 1,8 | 300 | 268 | 275 | 280 | 10,67 | 8,33 | 6,67 | 2580 | 5.0 | |
2 | 4 | 1,8 | 300 | 245 | 258 | 230 | 18,33 | 14 | 23,33 | 28,59 | 5.5 |
4 | 1,8 | 300 | 190 | 210 | 205 | 36,67 | 30 | 31,67 | 2838 | 5.5 | |
4 | 1,8 | 300 | 160 | 175 | 145 | 46,67 | 41,67 | 51,67 | 2978 | 6.0 | |
3 | 4 | 1,8 | 300 | 130 | 145 | 125 | 56,67 | 51,67 | 58,33 | 3014 | 7.0 |
4 | 1,8 | 300 | 96 | 120 | 116 | 68 | 60 | 61,33 | 2986 | 7.5 | |
4 | 1,8 | 300 | 75 | 94 | 86 | 75 | 68,67 | 71,33 | 3130 | 7.5 |
CODvao( mg/l)
CODra M1(mg/l)
CODra M2(mg/l)
CODraM3
(mg/l)
350
300
250
200
150
100
50
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Thời gian (sau 4h)
Chỉ số COD (mg/l)
Đồ thị 4.5: biểu diễn hiệu quả khử COD với thời gian lưu nước 4h
Nhận xét: cũng giống như các đồ thị ở trên hiệu quả xử lý càng cao hơn trong khi thời gian lưu nước càng giảm đi. Hiệu quả xử lý với thưịi gian lưu nươc 4h lên đến 75%.
4.3.5 Tải trọng 2 giờ:
Thời gian | Tải trọng (kgCOD/m3.ngđ) | COD vào (mg/l) | CODsau xử lý(mg/l) | Hiệu suất% | MLS S (mg/l | pH | |||||
M1 | M2 | M3 | M1 | M2 | M3 | ||||||
1 | 2 | 3,6 | 300 | 300 | 300 | 295 | 0 | 0 | 1,67 | 2300 | 6.5 |
2 | 3,6 | 300 | 290 | 300 | 280 | 3,33 | 0 | 6,67 | 2305 | 5.5 | |
2 | 3,6 | 300 | 270 | 320 | 260 | 10 | -6,67 | 13,33 | 2400 | 5.5 | |
2 | 3,6 | 300 | 260 | 275 | 245 | 13,33 | 8,33 | 18,33 | 2567 | 6.0 | |
2 | 2 | 3,6 | 300 | 220 | 235 | 190 | 26,67 | 21,67 | 36,67 | 2600 | 6.0 |
2 | 3,6 | 300 | 180 | 148 | 175 | 40 | 50,67 | 41,67 | 2346 | 6.5 | |
2 | 3,6 | 300 | 160 | 130 | 126 | 46,67 | 56,67 | 58 | 3020 | 6.5 | |
2 | 3,6 | 300 | 120 | 115 | 126 | 60 | 61,67 | 58 | 3054 | 6.5 | |
3 | 2 | 3,6 | 300 | 96 | 96 | 115 | 68 | 68 | 61,67 | 2986 | 6.5 |
2 | 3,6 | 300 | 85 | 85 | 95 | 71,67 | 71,67 | 68,33 | 3238 | 7.4 | |
2 | 3,6 | 300 | 76 | 44 | 56 | 74,67 | 85,33 | 81,33 | 3146 | 7.4 |
350
300
250
200
150
100
50
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Thời gian (2h)
CODvao( mg/l)
CODra M1(mg/l)
CODra M2(mg/l)
CODraM3
(mg/l)
Chỉ số COD (mg/l)
Đồ thị 4.6: biểu diễn hiệu quả khử COD với thời gian lưu nước 2h
Nhận xét: Thời gian lưu nước 2h hiệu quả xử lý đạt được mức hiệu suất xử lý cao nhất lại là ở đoạn M2. Ngày thứ nhất hiệu quả xử lý khơng được cao nhưng qua ngày thứ 2 và thứ 3 thì hiệu quả xử lý tăng lên rất cao do lúc này số lượng vi sinh vật đã tăng lên rất là nhiều, được cung cấp nay đủ các điều kiện để cho vi sinh vật hoạt động tốt.
4.4 Giai đoạn chạy động:
0.200
0.000
-0.200 0
-0.400
-0.600
-0.800
-1.000
-1.200
-1.400
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
y = -2.9512x + 0.3798
R2 = 0.954
H (m)
4.4.1 Tải trọng 12giờ với lưu lượng 28 lít/ngày
CODvào(mg/l) | CODra(mg/l) | Ln(CODra/CODvào) | |
M1: 0,12m | 300 | 285 | -0,051 |
M2: 0,325m | 196 | -0,426 | |
M3: 0,53m | 85 | -1,261 |
Ln(CODra/CODvao)
Đồ thị 4.7: Đồ thị Ln(CODra/CODvào) theo H ở tải trọng thể tích
1,244 m3/m2.ngày
28 *10 3
0,15 2
Tính QL = Q
A
1,244
m3/ m2
.ngày