Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch quốc tế đối với điểm đến du lịch Phú Quốc - Tỉnh Kiên Giang - 15


Email: .........................................

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC VÀ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ ANH/CHỊ!

PHẦN B:

Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh / Chị về các phát biểu sau theo thang điểm từ 1 đến 5.



Rất không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Rất đồng ý

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 132 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch quốc tế đối với điểm đến du lịch Phú Quốc - Tỉnh Kiên Giang - 15


.


STT

Câu hỏi

Điểm

1.

Khí hậu Phú Quốc dễ chịu

1

2

3

4

5

2.

Bãi tắm và nước biển sạch

1

2

3

4

5

3.

Ô nhiễm môi trường tại các khu du lịch

1

2

3

4

5

4.

An toàn khi du lịch

1

2

3

4

5

5.

An ninh trật tự

1

2

3

4

5

6.

Bãi biển đẹp

1

2

3

4

5

7.

Rừng nguyên sinh Phú Quốc đẹp và hoang sơ

1

2

3

4

5

8.

Suối nước đẹp

1

2

3

4

5

9.

Có nhiều hòn đảo nhỏ đẹp

1

2

3

4

5

10.

Hệ động thực vật phong phú và đa dạng

1

2

3

4

5

11.

Tham quan các di tích lịch sử có giá trị cao

1

2

3

4

5

12.

Tham quan các lễ hội địa phương

1

2

3

4

5

13.

Tham quan các bảo tàng có nhiều hiện vật

1

2

3

4

5

14.

Các địa điểm tín ngưỡng, tôn giáo

1

2

3

4

5

15.

Sân bay, bến tàu Phú Quốc hiện đại

1

2

3

4

5

16.

Phương tiện di chuyển trên đảo không

1

2

3

4

5


.




đa dạng






17.

Đường xá đi lại khó khăn

1

2

3

4

5

18.

Vé tàu, vé máy bay ra Phú Quốc cao

1

2

3

4

5

19.

Chất lượng phục vụ trên máy bay tàu cao tốc tốt

1

2

3

4

5

20.

Thiếu thông tin giới thiệu về du lịch Phú Quốc

1

2

3

4

5

21.

Phòng ốc sạch sẽ, có đầy đủ trang thiết bị

1

2

3

4

5

22.

Có nhiều loại hình khách sạn với giá cả hợp lý

1

2

3

4

5

23.

Vị trí khách sạn thuận tiện

1

2

3

4

5

24.

Ẩm thực phong phú đa dạng

1

2

3

4

5

25.

Có nhiều địa điềm ăn uống để lựa chọn

1

2

3

4

5

26.

Giá cả đồ ăn thức uống phù hợp

1

2

3

4

5

27.

Có nhiều địa điểm tham quan

1

2

3

4

5

28.

Vé tại các địa điềm tham quan cao

1

2

3

4

5

29.

Dễ mua các loại đặc sản, quà lưu niệm

1

2

3

4

5

30.

Số lượng khu giải trí mua sắm còn hạn chế

1

2

3

4

5

31.

Có nhiều loại hình giải trí đặc trưng hấp

1

2

3

4

5


.




dẫn






32.

Các địa điểm du lịch đông đúc du khách

1

2

3

4

5

33.

Truy cập internet dễ dàng

1

2

3

4

5

34.

Sóng điện thoại di động tại các khu vực không đều

1

2

3

4

5

35.

Khó tìm nơi rút tiền

1

2

3

4

5

36.

Các phương thức thanh toán còn hạn chế

1

2

3

4

5

37.

Thiếu nhà vệ sinh công cộng

1

2

3

4

5

38.

Nhiều người bán hàng rong

1

2

3

4

5

39.

Nhân viên khách sạn thân thiết

1

2

3

4

5

40.

Hướng dẫn viên du lịch nhiệt tình, kiến thức phong phú

1

2

3

4

5

41.

Cư dân địa phương thật thà chất phát

1

2

3

4

5

42.

Nhân viên đại lý di lịch tận tình chu đáo

1

2

3

4

5

43.

Đội ngũ nhân viên tại các điểm du lịch chưa chuyên nghiệp

1

2

3

4

5

44.

Chất lượng phục vụ của nhân viêntrên máy bay và tàu cao tốc tốt

1

2

3

4

5


.


PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ

Giới tính



Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Nam

196

51.7

51.7

51.7

Nữ

150

39.6

39.6

91.3

Valid





Khác

33

8.7

8.7

100.0

Total

379

100.0

100.0


Tuổi



Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Dưới

24

59

15.6

15.6

15.6


25-35

160

42.2

42.2

57.8

Valid

36-50

114

30.1

30.1

87.9


Trên 51

46

12.1

12.1

100.0


Total

379

100.0

100.0


Nghề nghiệp



Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Học sinh -sinh viên

45

11.9

11.9

11.9

Đang đi làm

170

44.9

44.9

56.7

Chủ doanh nghiệp

34

9.0

9.0

65.7

Valid





Nghỉ hưu

57

15.0

15.0

80.7

Ngành nghề khác

73

19.3

19.3

100.0

Total

379

100.0

100.0



.


Thu nhập trước thuế



Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Dưới 20.000 USD

66

17.4

17.4

17.4


Từ 20000 tới dưới

50000 USD


103


27.2


27.2


44.6

Valid

Từ 50.000 đến dưới

80.000USD


152


40.1


40.1


84.7


Trên 80000 USD

58

15.3

15.3

100.0


Total

379

100.0

100.0



Du lịch cùng với ai



Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Gia đình

137

36.1

36.1

36.1


Bạn bè

181

47.8

47.8

83.9

Valid

Đi một mình

41

10.8

10.8

94.7


Nhóm du lịch

20

5.3

5.3

100.0


Total

379

100.0

100.0



Số ngày



Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

2 ngày

18

4.7

4.7

4.7

3 ngày

201

53.0

53.0

57.8

4 ngày

108

28.5

28.5

86.3


.




Trên 5

ngày

52

13.7

13.7

100.0

Total

379

100.0

100.0


Nguồn thông tin về đảo Phú Quốc



Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Tạp chí/ Sách/ Báo

93

24.5

24.5

24.5


Internet

76

20.1

20.1

44.6


Truyền miệng

16

4.2

4.2

48.8

Valid

Phương tiện thông tin

đại chúng (TV,..)


180


47.5


47.5


96.3


Hội chợ, triện lãm

14

3.7

3.7

100.0


Total

379

100.0

100.0



.


PHỤ LỤC 4

BẢNG KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH PAIRED SAMPLE T-TEST THUỘC TÍNH TÍCH CỰC

Paired Samples Statistics



Mean

N

Std.

Deviation

Std. Error

Mean

EP1

Pair 1

PP1

EP2

Pair 2

PP2

EP3

Pair 3

PP3

EP4

Pair 4

PP4

EP5

Pair 5

PP5

EP6

Pair 6

PP6

EP7

Pair 7

PP7

EP8

Pair 8

PP8

EP9

Pair 9

PP9

EP10

Pair 10

PP10

EP11

Pair 11

PP11

Pair 12 EP12

3.8208

279

.87540

.05241

3.9785

279

.84792

.05076

4.0466

279

.60690

.03633

4.0215

279

.71939

.04307

4.1039

279

.63469

.03800

4.1183

279

.55327

.03312

4.0896

279

.60203

.03604

4.1183

279

.55327

.03312

3.8674

279

.58793

.03520

3.8100

279

.59655

.03571

3.9068

279

.48568

.02908

4.6237

279

.60419

.03617

3.9821

279

.51212

.03066

4.3656

279

.84969

.05087

3.4982

279

.66178

.03962

4.0896

279

.73151

.04379

3.5233

279

.63924

.03827

4.1505

279

.85174

.05099

3.2151

279

.81598

.04885

4.5627

279

.70622

.04228

3.4373

279

.66962

.04009

4.1792

279

.82025

.04911

3.6523

279

.68718

.04114


.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/08/2022