2008 | |||||
2009 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên Cứu Đề Tài Đã Góp Phần Hệ Thống Hoá Được Cơ Sở Lý Luận Và Thực Tiến Về Các Hình Thức Tổ Chức Lãnh Thổ Sản Xuất Chè Theo Hướng Phát
- Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông Bắc Bắc bộ theo hướng phát triển bền vững - 25
- Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông Bắc Bắc bộ theo hướng phát triển bền vững - 26
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DN
1. Tình hình sản xuất của doanh nghiệp
Công suất chế biến (tấn/năm) | Nhu cầu chè nguyên liệu | Sản lượng chè thành phẩm (tấn) | |
2005 | |||
2006 | |||
2007 | |||
2008 | |||
2009 |
2. Hợp đồng thu mua chè búp tươi với hộ nông dân
Số hộ ký HĐ (hộ) | Số hộ bán cho DN (hộ) | Giá mua (1000/kg) | Số lượng (kg) | Giá trị (1000đ) | ||
Cao nhất | Thấp nhất | |||||
2005 | ||||||
2006 | ||||||
2007 | ||||||
2008 | ||||||
2009 | ||||||
Cộng |
3. Hợp đồng thu mua chè khô với hộ nông dân
Số hộ ký HĐ (hộ) | Số hộ bán cho DN (hộ) | Giá mua (1000/kg) | Số lượng (kg) | Giá trị (1000đ) | ||
Cao nhất | Thấp nhất | |||||
2005 | ||||||
2006 | ||||||
2007 | ||||||
2008 | ||||||
2009 | ||||||
Cộng |
4. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | ||
1. | Giá bán (1000đ/kg) | |||||
Doanh thu (tr. đồng) | ||||||
Lợi nhuận (tr.đồng) | ||||||
2. | Giá bán (1000đ/kg) | |||||
Doanh thu (tr. đồng) | ||||||
Lợi nhuận (tr.đồng) | ||||||
3. | Giá bán (1000đ/kg) | |||||
Doanh thu (tr. đồng) | ||||||
Lợi nhuận (tr.đồng) |
Xác nhận của doanh nghiệp Điều tra viên
(ký, ghi rõ họ tên)
So sánh diện tích chè các tỉnh trong vùng ĐBBB với Quyết định 43/1999/QĐ-TTg
Các tỉnh trong vùng ĐBBB | DT chè đến năm 2010 theo Quyết định 43/1999/QĐ- TTg (ha) | DT chè năm 2009 (ha) | So sánh DT năm 2009 với kế hoạch của QĐ 43 | ||
± (ha) | (%) | ||||
1 | Thái Nguyên | 12.500 | 17.241 | 4.741 | 137,93 |
2 | Hà Giang | 9.800 | 16.732 | 6.932 | 170,73 |
3 | Phú Thọ | 9.700 | 14.966 | 5.266 | 154,29 |
4 | Yên Bái | 8.400 | 12.639 | 4.239 | 150,46 |
5 | Tuyên Quang | 6.700 | 7.531 | 831 | 112,40 |
6 | Lào Cai | 1.750 | 3.483 | 1.733 | 199,03 |
7 | Bắc Cạn | 1.200 | 1.860 | 660 | 155,00 |
8 | Lạng Sơn | 950 | 1.054 | 104 | 110,95 |
9 | Bắc Giang | 500 | 588 | 88 | 117,60 |
10 | Cao Bằng | 500 | 480 | (20) | 96,00 |
11 | Vùng ĐBBB | 52.000 | 76.574 | 24.574 | 147,26 |
Nguồn: Số liệu từ Sở NN&PTNT các tỉnh, theo Quyết định 43/1999/QĐ-TTg
Những khó khăn mà hộ gặp phải trong quá trình sản xuất chè
Nội dung | Tỷ lệ (%) | |
1 | Thiếu vốn | 54,0 |
2 | Thiếu nước tưới | 45,4 |
3 | Giá cả không ổn định | 42,2 |
4 | Thiếu đất sản xuất | 32,5 |
5 | Thiếu máy móc, công cụ sản xuất | 30,0 |
6 | Đất xấu | 22,0 |
7 | Bị tư thương ép giá | 20,0 |
8 | Không được hướng dẫn kỹ thuật | 18,4 |
9 | Thiếu lao động | 15,0 |
10 | Khó khăn trong tiêu thụ sản phẩm | 8,5 |
Nguồn: tính toán từ kết quả điều tra
Nguyện vọng của hộ trồng chè về các chính sách của nhà nước
Nội dung | Tỷ lệ (%) | |
1 | Được trợ giá vật tư đầu vào SX | 52,2 |
2 | Được tập huấn KT trồng và chăm sóc chè | 48,8 |
3 | Được vay vốn ưu đãi | 45,5 |
4 | Hỗ trợ dịch vụ giống cây trồng | 41,2 |
5 | Hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm | 27,6 |
6 | Được hợp đồng, hợp tác tiêu thụ SP | 25,2 |
7 | Được đào tạo kiến thức quản lý kinh tế | 15,5 |
8 | Được cấp thêm đất để sản xuất KD | 14,2 |
Nguồn: tính toán từ kết quả điều tra