Những Nội Dung Chính Của Hiệp Định Dệt May Việt Nam – Hoa Kỳ.

PHỤ LỤC


Phụ lục 1 : Những nội dung chính của Hiệp Định Dệt May Việt Nam – Hoa Kỳ.

Phụ lục 2 : Hệ thống Cat hàng dệt và may mặc của Hoa kỳ theo hệ thống hài hoà

Phụ lục 3 : Đơn giá các mặt hàng thuộc 5 nhóm bị giám sát

PHỤ LỤC 1: NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH CỦA HIỆP ĐỊNH DỆT MAY VIỆT NAM- HOA KỲ39


1. Thời hạn của Hiệp định

Hiệp định sẽ có hiệu lực từ ngày 01/05/2003 đến ngày 31/12/2004. Nếu các Bên không chấm dứt Hiệp định hoặc đàm phán lại Hiệp định trước ngày 01/12/2004 hoặc trước ngày 01/12 của các năm sau đó cho đến khi Việt Nam gia nhập WTO, thì Hiệp định này sẽ tự động có hiệu lực thêm một năm nữa.

2. Hạn ngạch

Trong năm 2003, hạn ngạch của Việt Nam sẽ được xác định theo có mức cơ sở dưới đây. Các mức hạn ngạch này sẽ được tăng thêm 7% mỗi năm ( 2% đối với các sản phẩm từ len).

Cat.

Mô tả

Đơn vị

Hạn ngạch năm 2003

200

Sợi

Kg

300.000

301

Sợi cotton đã trải

Kg

680.000

332

Bít tất cotton

Tá đôi

1.000.000

333

Áo khoác nam kiểu vest

36.000

334/335

Áo khoác chất liệu cotton

675.000

338/339

Sơ mi dệt kim cotton

14.000.000

340/640

Sơ mi nam dệt thoi

2.000.000

341/641

Sơ mi nữ dệt thoi

762.698

342/642

Váy ngắn

554.684

345

Áo sweater cotton

300.000

347/348

Quần cotton

7.000.000

351/651

Pyjamas và đồ ngủ

482.000

352/652

Đồ lót

1.850.000

359/659-C

Quần yếm

Kg

325.000

359/659-S

Quần áo tắm

Kg

525.000

434

Áo khoác nam bằng len

16.200

435

Áo khoác nữ bằng len

40.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.

Nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng dệt may Việt Nam vào thị trường Hoa Kỳ - 16


39 Nguồn: http://vietnamese.vietnam.usembassy.gov/textile_agreement.html


440

Sơ mi dệt thoi bằng len

2.500

447

Quần nam bằng len

52.000

448

Quần nữ bằng len

32.000

620

Vải dệt thoi bằng sợi filament

6.364.000

632

Bít tất sợi nhân tạo

Tá đôi

500.000

638/639

Sơ mi dệt kim sợi nhân tạo

1.271.000

645/646

Áo sweater sợi nhân tạo

200.000

647/648

Quần bằng sợi nhân tạo

1.973.318


3. Điều chỉnh linh hoạt

Các hạn ngạch cụ thể có thể được điều chỉnh (tăng lên) không quá 6% một năm (bằng cách điều chỉnh các hạn ngạch khác (giảm xuống) để tổng hạn ngạch không thay đổi). Các hạn ngạch cụ thể có thể được điều chỉnh hàng năm bằng cách Mượn trước (vay một phần hạn ngạch của năm tiếp theo) hoặc Chuyển tiếp (sử dụng những phần hạn ngạch chưa dùng của năm trước). Mặc dù vậy không có hạn ngạch nào được phép điều chỉnh quá 11% một năm bằng cách sử dụng những điều linh hoạt nêu trên. Phần mượn trước sẽ chiếm không quá 8% đối với các cat 338/339 và 347/348, và không chiếm quá 6% cho tất cả các sản phẩm khác.

4. Thoả thuận Visa

Việt Nam sẽ cấp Visa cho tất cả các loại hàng hoá xuất khẩu chịu hạn

ngạch.


5. Đảm bảo thực thi

Mỗi Bên đồng ý cung cấp những thông tin mà Bên kia cho là cần thiết để

thực thị Hiệp định và cung cấp những số liệu xuất nhập khẩu hàng tháng có liên quan. Các Bên thoả thuận áp dụng những biện pháp cần thiết để điều tra và trừng phạt hàng vi gian lận, và hợp tác toàn diện với nhau để xử lý vấn đề gian lận. Các Bên thoả thuận tạo điều kiện cho các chuyến đi thăm nhà máy để xác minh những tuyên bố về sản xuất, và Việt Nam đồng ý ngừng cấp Visa cho những công ty ngăn cản việc tiếp cận của các cơ quan Hải quan. Nếu Việt Nam phát hiện ra hành vi gian lận, Việt Nam sẽ điều tra và thông báo kết quả cho Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. Sau khi tiến hành tham vấnm nếu Hoa Kỳ có bằng chứng rõ ràng về hành vi gian lận hoặc chứng minh được khả năng lớn là gian lận đã xảy, thì Hoa Kỳ có thể

khấu trừ vào phần hạn ngạch tương ứng của Việt Nam một lượng không vượt quá số lượng hàng hoá gian lận. Nếu Hoa Kỳ có bằng chứng rõ ràng về nhiều vụ gian lận xảy ra trong vòng 12 tháng, thì Hoa Kỳ có “ phạt gấp ba lần” vào hạn ngạch dệt may tương ứng của Việt Nam.

6. Cơ chế tham vấn

Nếu Hoa Kỳ cho rằng nhập khẩu các loại hàng dệt may có xuất xứ Việt Nam không thuộc diện áp dụng các Hạn ngạch Cụ thể theo Hiệp định này gây rối loạn thị trường dệt may Hoa Kỳ và đe dọa cản trở trật tự phát triển thương mại giữa các Bên, thì Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ có thể yêu cầu tham vẫn với Chính phủ Việt Nam nhằm giảm nhẹ hoặc tránh những rối loại thị trường như vậy.

7. Tiếp cận thị trường

Việt Nam sẽ giữ thuế quan của mình đối với hàng dệt may ở mức 7% đối với sợi, 12% đối với vải và 20% đối với quần áo. Phù hợp với Hiệp định Thương mại Song phương Việt Nam- Hoa Kỳ, Việt Nam cũng sẽ trao cho Hoa Kỳ quy chế đối xử Tối huệ quốc và đồng ý kiềm chế không áp dụng các rào cản phi thuế quan.

8. Điều khoản về lao động

Việt Nam tái khẳng định cam kết của mình trong khuôn khổ Tổ chức lao động Quốc tế (ILO) và đồng ý thúc đẩy hợp tác với ILO. Việt Nam đồng ý hỗ trợ việc thực thi các bộ quy tắc về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. Bộ Lao động Hoa Kỳ cà Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội của Việt Nam cam kết thực hiện Bản ghi nhớ (MOU) tháng 11/2000 và sẽ gặp mặt để kiểm điểm tiến trình hướng tới mục tiêu cải thiện các điều kiện làm việc trong ngành dệt may ở Việt Nam.

9. Tính chính xác của hạn ngạch

Các Bên ghi nhận rằng các mức hạn ngạch được dựa trên số liệu về nhập khẩu Hoa Kỳ có thể điều chỉnh các mức hạn ngạch cụ thể để phản ánh chính xác tình hình thương mại.


PHỤ LỤC 2: HỆ THỐNG CAT HÀNG DỆT VÀ MAY MẶC CỦA HOA KỲ THEO HỆ THỐNG HÀI HOÀ40


Các Cat. được đánh số

200 seri là bông và/hoặc sợi nhân tạo. 300 seri là bông

400 seri là len

600 seri là sợi nhân tạo

800 seri là hỗn hợp tơ hoặc sợi thực vật không có bông



CATS

MÔ TẢ MẶT HÀNG

ĐƠN VỊ

TỶ LỆ CHUYỂN SANG M2

SỢI

200

Sợi để bán lẻ và làm chỉ khâu

Kg

6.60

201

Sợi đặc biệt

Kg

6.50

300

Sợi bông đã chải (carded)

Kg

8.50

301

Sợi bông đã chải (combed)

Kg

8.50

400

Sợi len

Kg

3.70

600

Sợi tơ có kết cấu

Kg

6.50

603

Sợi có 85% trọng lượng trở lên là xơ staple nhân tạo

Kg

6.30

604

Sợi có 85% trọng lượng trở lên là xơ staple tổng hợp

Kg

7.60

606

Sợi fi-la-măng không có kết cấu

Kg

20.10

607

Các loại sợi từ xơ staple khác

Kg

6.50

800

Hỗn hợp tơ hoặc sợi thực vật ngoài bông

Kg

8.50

VẢI

218

Từ sợi nhiều mầu khác nhau

M2

1.00

219

Vải bông dày

M2

1.00

220

Vải dệt đặc biệt

M2

1.00

222

Vải dệt kim

M2

12.30



40 Nguồn: http://www.mot.gov.vn/mot/tag.idempotent.render.userLayoutRootNode.target.n253.uP?u P_root=me&action=view-policies-action


223

Vải không dệt

M2

14.00

224

Vải nhung, len búi

M2

1.00

225

Vải bông chéo xanh

M2

1.00

226

Vải thưa, vải phin nõn, vải batit, vải voan

M2

1.00

227

Vải dây buộc

M2

1.00

229

Vải dùng cho mục đích đặc biệt

M2

13.60

313

Vải làm khăn trải giường

M2

1.00

314

Vải poplin và len mỏng khổ đôi

M2

1.00

315

Vải in hoa

M2

1.00

317

Vải chéo

M2

1.00

326

Vải satanh

M2

1.00

410

Vải dệt thoi

M2

1.00

414

Các loại vải len khác

Kg

2.80

611

Vải dệt có 85% trọng lượng trở lên là sợi staple nhân tạo

M2

1.00

613

Vải trải giường

M2

1.00

614

Vải poplin và len mỏng khổ đôi

M2

1.00

615

Vải in hoa

M2

1.00

617

Vải chéo và satanh

M2

1.00

618

Vải dệt thoi từ xơ fi-la-măng nhân tạo

M2

1.00

619

Vải fi-la-măng polyeste

M2

1.00

620

Vải fi-la-măng tổng hợp khác

M2

1.00

621

Vải in

Kg

14.40

622

Vải sợi thuỷ tinh

M2

1.00

624

Vải dệt thoi từ sợi nhân tạo gồm hơn 15% nhưng ít hơn 36% là len

M2

1.00

625

Vải poplin và len mỏng khổ đôi từ hỗn hợp xơ staple và fi-la-măng

M2

100

626

Vải in từ hỗn hợp xơ staple và fi-la-măng

M2

1.00

627

Vải từ hỗn hợp xơ staple và fi-la-măng

M2

1.00

628

Vải chéo và vải satanh từ hỗn hợp xơ staple và fi-la-măng

M2

1.00

629

Các loại vải khác từ hỗn hợp xơ staple và fi-la-măng

M2

1.00

810

Vải dệt thoi, sợi tơ và sợi thực vật không có bông

M2

1.00

QUẦN ÁO

237

Quần áo vui chơi và quần áo tắm nắng

19.20



v.v...



239

Quần áo trẻ em và phụ liệu quần áo

Kg

6.30

330

Mùi xoa

1.40

331

Găng tay và găng hở ngón

Tá đôi

2.90

332

Tất

Tá đôi

3.80

333

Áo khoác nam kiểu vét

30.30

334

Các loại áo khoác nam khác

34.50

335

Áo khoác nữ

34.50

336

Váy dài

37.90

338

Áo dệt kim của nam

6.00

339

Áo dệt kim và áo sơmi nữ

6.00

340

Áo sơ mi nam, không phải áo dệt kim

20.10

341

Áo sơmi nữ, không phải dệt kim

12.10

342

Váy dài

14.90

345

Áo len

30.80

347

Quần dài và quần soóc nam

14.90

348

Quần dài và quần soóc nữ

14.90

349

Áo nịt ngực và các quần áo sát người khác

4.00

350

Váy dài, váy choàng...

42.60

351

Đồ ngủ và pyjama

43.50

352

Đồ lót

9.20

353

Áo khoác nam lông vũ

34.50

354

Áo khoác nữ lông vũ

34.50

359

Các loại áo vải bông khác

Kg

8.50

431

Găng tay và găng hở ngón

Tá đôi

1.80

432

Tất

Tá đôi

2.30

433

Áo khoác kiểu vét của nam

30.10

434

Các loại áo khoác nam khác

45.10

435

Áo khoác nữ

45.10

436

Váy dài

41.10

438

Áo sơ mi nữ dệt kim

12.50

439

Quần áo trẻ em và phụ liệu quần áo

Kg

6.30

440

Áo sơ mi, không dệt kim

20.10

442

Váy ngắn

15.00

443

Comple nam

Bộ

3.76

444

Comple nữ

Bộ

3.76


445

Áo len nam

12.40

446

Áo len nữ

12.40

447

Quần dài và quần sóoc nam

15.00

448

Quần dài và quần soóc nữ

15.00

459

Quần áo len khác

Kg

3.70

630

Mùi xoa

1.40

631

Găng tay và găng hở ngón

Tá đôi

2.90

632

Tất

Tá đôi

3.80

633

Áo khoác kiểu vét của nam

30.30

634

Các loại áo khoác nam khác

34.50

635

Các loại áo khoác nữ

34.50

636

Váy dài

37.90

638

Áo sơ mi dệt kim của nam

15.00

639

Áo sơ mi dệt kim của nữ

12.50

640

Áo sơ mi nam, không dệt kim

20.10

641

Áo sơ mi nữ, không dệt kim

12.10

642

Váy ngắn

14.90

643

Comple nam

Bộ

3.76

644

Comple nữ

Bộ

3.76

645

Áo len nam

30.80

646

Áo len nữ

30.80

647

Quần dài và quần soóc nam

14.90

648

Quần dài và quần soóc nữ

14.90

649

Áo nịt ngực và quần áo mặc sát người

4.00

650

Váy dài, áo choàng...

42.60

651

Đồ ngủ và pyjama

43.50

652

Đồ lót

13.40

653

Áo khoác lông vũ của nam

34.50

654

Áo khoác lông vũ của nữ

34.50

659

Quần áo khác từ sợi nhân tạo

kg

14.40

831

Găng tay và găng hở ngón

Tá đôi

2.90

832

Tất

Tá đôi

3.80

833

Áo khoác kiểu vét của nam

30.30

834

Các loại áo khoác của nam

34.50

835

Áo khoác nữ

34.50

836

Váy dài

37.90

838

Áo sơ mi và áo khoác dệt kim

11.70

Xem tất cả 148 trang.

Ngày đăng: 09/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí