Nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng dệt may Việt Nam vào thị trường Hoa Kỳ - 17


839

Quần áo trẻ em và phụ liệu

6.30

840

Áo sơ mi và áo choàng không dệt kim

16.70

842

Váy ngắn

14.90

843

Comple nam

Bộ

3.76

844

Comple nữ

Bộ

3.76

845

Áo len dài tay sợi thực vật ngoài bông

30.80

846

Áo len tơ tằm

30.80

847

Quần dài và quần soóc

14.90

850

Váy dài, áo choàng,...

42.60

851

Đồ ngủ và pyjama

43.50

852

Đồ lót

11.30

858

Khăn quàng cổ

kg

6.60

859

Các quần áo khác

kg

12.50

CÁC SẢN PHẨM HÀNG DỆT KHÁC

360

Vỏ gối

Bộ

0.90

361

Tấm ga

Bộ

5.20

362

Tấm trải giường và mền

Bộ

5.80

363

Các loại khăn phủ gối

Bộ

0.40

369

Các hàng bông khác

Kg.

8.50

464

Chăn

Kg.

2.40

465

Tấm trải sàn

M2

1.00

469

Các sản phẩm len khác

Kg.

3.70

665

Tấm trải sàn

M2

1.00

666

Sản phẩm nội thất khác từ sợi nhân tạo

Kg.

14.40

669

Các sản phẩm khác từ sợi nhân tạo

Kg.

14.40

670

Túi, túi xách tay, hành lý

Kg.

3.70

863

Khăn tắm, khăn mặt

Bộ

0.40

870

Hành lý

Kg.

3.70

871

Túi và túi xách tay

Kg.

3.70

899

Các hàng tơ tằm và sợi thực vật khác

Kg.

11.10

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.


Túi và túi xách tay Kg 3 70 899 Các hàng tơ tằm và sợi thực vật khác Kg 11 10 1



Túi và túi xách tay Kg 3 70 899 Các hàng tơ tằm và sợi thực vật khác Kg 11 10 2


Túi và túi xách tay Kg 3 70 899 Các hàng tơ tằm và sợi thực vật khác Kg 11 10 3


Túi và túi xách tay Kg 3 70 899 Các hàng tơ tằm và sợi thực vật khác Kg 11 10 4


Túi và túi xách tay Kg 3 70 899 Các hàng tơ tằm và sợi thực vật khác Kg 11 10 5


Túi và túi xách tay Kg 3 70 899 Các hàng tơ tằm và sợi thực vật khác Kg 11 10 6


Túi và túi xách tay Kg 3 70 899 Các hàng tơ tằm và sợi thực vật khác Kg 11 10 7

Xem tất cả 148 trang.

Ngày đăng: 09/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí