hiện công việc | ||||||
6 | Kết quả đánh giá sử dụng hợp lý trong các hoạt động nhận xét, đánh giá | |||||
7 | Hài lòng với công tác nhận xét, đánh giá |
Có thể bạn quan tâm!
- Mục Tiêu Phát Triển Và Phương Hướng Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Đến Năm 2025
- Giải Pháp Liên Quan Đến Đào Tạo Và Phát Triển Nhân Lực
- Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Sở giao dịch - 14
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Câu 2. Ông/Bà hãy đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Agribank Chi nhánh Sở giao dịch trong thời gian tới?
….........................................................................................................................
………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ nhiệt tình của Ông/Bà!
PHỤ LỤC 2: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Bảng đánh giá của người lao động tại Agribank Chi nhánh Sở giao dịch về phân công công việc
Mức độ đánh giá với các yếu tố | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng | |||||||
Số phiếu | % | Số phiếu | % | Số phiếu | % | Số phiếu | % | Số phiếu | % | Số phiếu | % | |
Nhiệm vụ, trách nhiệm được phân công rõ ràng, hợp lý | 11 | 6,32 | 36 | 21,05 | 15 | 8,46 | 93 | 53,79 | 18 | 10,38 | 173 | 100 |
Hiểu rõ nhiệm vụ, yêu cầu công việc | 9 | 5,11 | 13 | 7,57 | 17 | 9,77 | 44 | 25,57 | 90 | 52 | 173 | 100 |
Khối lượng công việc hợp lý | 10 | 5,8 | 19 | 10,83 | 15 | 8,42 | 93 | 53,9 | 36 | 21,05 | 173 | 100 |
Mức độ căng thẳng trong công việc là chấp nhận được | 11 | 6,1 | 12 | 6,9 | 20 | 11,78 | 90 | 52,16 | 40 | 23,06 | 173 | 100 |
Cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc | 9 | 5,12 | 13 | 7,47 | 19 | 10,89 | 94 | 54,57 | 38 | 21,95 | 173 | 100 |
Hài lòng với vị trí công việc hiện tại | 11 | 6,32 | 13 | 7,37 | 20 | 11,78 | 93 | 53,48 | 36 | 21,05 | 173 | 100 |
Phù hợp với khả năng, sở trường | 34 | 19,56 | 36 | 21,05 | 12 | 6,72 | 76 | 44,21 | 15 | 8,46 | 173 | 100 |
Bảng đánh giá của người lao động về việc nhận xét, đánh giá thực hiện công việc
Mức độ đánh giá với các yếu tố | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng | |||||||
Số phiếu | % | Số phiếu | % | Số phiếu | % | Số phiếu | % | Số phiếu | % | Số phiếu | % | |
Hiểu rõ được kết quả thực hiện công việc đánh giá như thế nào | 7 | 4,26 | 14 | 8,37 | 16 | 8,99 | 61 | 35,38 | 74 | 43 | 173 | 100 |
Tiêu chuẩn đánh giá thực hiện công việc rõ ràng, hợp lý | 13 | 7,5 | 71 | 41,07 | 14 | 8,03 | 63 | 36,4 | 12 | 7 | 173 | 100 |
Đánh giá thực hiện chính xác, công bằng | 16 | 9,53 | 57 | 33,02 | 44 | 25,21 | 42 | 24,3 | 14 | 8 | 173 | 100 |
Chu kỳ đánh giá thực hiện công việc hợp lý | 20 | 11,08 | 33 | 19,05 | 35 | 19,96 | 57 | 32,68 | 29 | 16,89 | 173 | 100 |
Luôn có sự phản hồi về kết quả thực hiện công việc | 28 | 16,4 | 57 | 33,05 | 30 | 17,2 | 43 | 25,05 | 14 | 8,3 | 173 | 100 |
Kết quả đánh giá sử dụng hợp lý trong các hoạt động nhận xét, đánh giá | 17 | 9,79 | 59 | 34,06 | 19 | 11,1 | 64 | 37,12 | 14 | 8,03 | 173 | 100 |
Hài lòng với công tác nhận xét, đánh giá | 28 | 15,94 | 54 | 31,03 | 29 | 16,9 | 47 | 27,32 | 15 | 8,81 | 173 | 100 |
Bảng đánh giá của người lao động tại Agribank Chi nhánh Sở giao dịch về chính sách đào tạo
Mức độ đánh giá với các yếu tố | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng | |||||||
Số phiếu | % | Số phiếu | % | Số phiếu | % | Số phiếu | % | Số phiếu | % | Số phiếu | % | |
Được tham gia đầy đủ các khoá huấn luyện cần thiết để làm việc hiệu quả | 13 | 7,370 | 20 | 11,58 | 9 | 5,26 | 55 | 31,58 | 76 | 44,21 | 173 | 100 |
Nội dung đào tạo phù hợp với công việc hiện tại và tương lai | 9 | 5,260 | 15 | 8,42 | 9 | 5,26 | 80 | 46,32 | 60 | 34,74 | 173 | 100 |
Nội dung đào tạo phù hợp kiến thức và kỹ năng mong muốn được đào tạo | 36 | 21,050 | 62 | 35,79 | 18 | 10,53 | 46 | 26,32 | 11 | 6,32 | 173 | 100 |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho đào tạo đầy đủ | 22 | 12,630 | 59 | 34,3 | 19 | 11 | 49 | 28,5 | 23 | 13,58 | 173 | 100 |
Phương pháp đào tạo phù hợp | 27 | 15,790 | 66 | 37,89 | 20 | 11,58 | 35 | 20,01 | 25 | 14,73 | 173 | 100 |
Kết quả thực hiện công việc được cải thiện rất nhiều sau đào tạo | 15 | 8,420 | 31 | 17,89 | 36 | 21,05 | 73 | 42,11 | 18 | 10,53 | 173 | 100 |
Có nhiều cơ hội thăng tiến sau đào tạo | 28 | 15,940 | 54 | 31,03 | 29 | 16,9 | 47 | 27,32 | 15 | 8,81 | 173 | 100 |