Lời cảm ơn
Tác giả xin trân trọng cảm ơn tập thể l nh đạo và và các thầy cô giáo trường Đại học Kinh tế Quốc dân, nhất là cán bộ, giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh, Phòng Quản lý ®ào tạo Đại học và Sau Đại học của Trường. Tác giả đặc biệt cảm ơn tập thể giáo viên hướng dẫn GS.TSKH. Lê Du Phong,
PGS.TS. Lê Công Hoa đ nhiệt tình hướng dẫn và ủng hộ tác giả hoàn thành
luận án.
Tác giả xin trân trọng cảm ơn L nh đạo, cán bộ công nhân viên các Bộ, Ban ngành gồm Bộ Giáo dục và ®ào tạo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Giao thông Vận tải, Bộ Xây dựng; L nh đạo và cán bộ công nhân viên các Sở gồm Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông và vận tải, Sở Giao thông công chính, Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố; L nh đạo và cán bộ công nhân viên các
Tổng công ty, công ty, các trường Đại học, Viện nghiên cứu đ quan tâm giúp
đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả trong quá trình học tập và nghiên cứu. Tác giả đặc biệt cảm ơn các cán bộ, nhân viên đ tham gia trả lời phỏng vấn, cung cấp thông tin bổ ích để tác giả hoàn thành bản luận án này.
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam - 2
- Hình Thức Đấu Thầu Xét Trên Góc Độ Giới Hạn Quốc Gia
- Vai Trò Của Đấu Thầu Xây Dựng Các Công Trình Giao Thông Đối Với Nhà Thầu.
Xem toàn bộ 210 trang tài liệu này.
Tác giả xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và những người thân trong gia
đình đ ủng hộ, tạo điều kiện, chia sẻ khó khăn và thường xuyên động viên khích lệ tác giả trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu để hoàn thành luận
án này.
Xin trân trọng cảm ơn!
Lời cam đoan
Tác giả luận án xin cam đoan bản luận án này là công trình khoa học độc lập của cá nhân tác giả. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
Tác giả luận án
Trần Văn Hùng
Danh mục các chữ viết tắt
ADB Ngân hàng Phát triển Châu á
BG Bàn giao
BGTVT Bộ Giao thông vận tải
BXD Bộ Xây dựng
CP ChÝnh phđ
CPXD Cổ phần xây dựng
CT Chỉ thị
Cty TNHH Công ty Trách nhiệm hữu hạn CTXDCTGT Công ty Xây dựng Công trình Giao thông
ĐHT Đ hoàn thành
ĐVT Đơn vị tính
EPC Gói thầu Thiết kế, Mua sắm và Xây dựng
FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài
GDP Tổng sản phẩm quốc nội GS.TSKH. Giáo Sư, Tiến Sỹ Khoa học GTVT Giao thông Vận tải
HCM Hồ Chí Minh
HĐQT Hội đồng Quản trị
HSDT Hồ sơ dự thầu
IBRD Ngân hàng Tái thiết và Phát triển Quốc tế
ICB Đấu thầu cạnh tranh Quốc tế
IDA Hiệp hội Phát triển Quốc tế
ISO Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế
JBIC Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản
LHQ Liên Hợp Quốc
NCB Đấu thầu cạnh tranh trong nước
NĐ Nghị định
NN và PTNT Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ODA Viện trợ Phát triển chính thức
PGS.TS. Phó Giáo sư, Tiến Sỹ
PMU18 Ban Quản lý các dự án 18
QĐ Quyết định
QH Quốc hội
TCT Tổng công ty
TS Tiến Sỹ
TTCP Thđ t−íng ChÝnh phđ
UBND Uỷ Ban nhân dân
USD Đô la Mỹ
VAT Thuế giá trị gia tăng
VNĐ Đơn vị tiền Việt Nam (Đồng)
WB Ngân hàng Thế giới
Môc lôc
Lời cảm ơn Lời cam đoan
Danh mục các chữ viết tắt Mục lục
Danh mục các biểu số Danh mục các sơ đồ
mở đầu
i ii iii v vii x 1
Chương 1: Những cơ sở khoa học về chất lượng đấu thầuxây
dựng các công trình giao thông8
1.1. Thực chất, vai trò của đấu thầu xây dựng các công trình giao 8 thông
1.2. Quy trình đấu thầu xây dựng các công trình giao thông 18
1.3. Chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông. 26
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông 37
1.5. Kinh nghiệm của một số nước, một số tổ chức quốc tế trong
đấu thầu xây dựng các công trình giao thông 45
Chương 2: Thực trạng chất lượng đấu thầu xây dựng các công
trình giao thông ở Việt Nam thời gian qua 54
2.1. Thực trạng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở
Việt Nam những năm qua (1990-2006). 55
2.2. Phân tích chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao
thông ở Việt Nam những năm qua (1996 – 2006). 65
2.3. Phân tích chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao
thông qua đấu thầu một số gói thầu ở Việt Nam 85
2.4. Phân tích chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao
thông qua kết quả điều tra, khảo sát thực nghiệm từ tháng 10 năm 2005 đến cuối tháng 3 năm 2006
2.5. Một số nhận định chung về chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam; những thiếu sót và nguyên nhân
Chương 3: Giải pháp nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng
102
111
các công trình giao thông ở Việt Nam 121
3.1. Những yêu cầu cần quán triệt trong quá trình nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam.
3.2. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình giao thông ở Việt Nam
121
132
Kết luận 164
Danh mục công trình đ công bố của tác giả luận án 168
Danh mục tài liệu tham khảo 169
Phần phụ lục 177
Danh mục các biểu
Tên biểu Trang
Biểu 1.1: Phân cấp thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu 24
Biểu 2.1: Một số số liệu so sánh về mạng lưới đường bộ (1996) 57
Biểu 2.2: Năng lực vận tải năm 2003 của Việt Nam 58
Biểu 2.3: Vốn đầu tư phát triển giao thông Việt Nam giai đoạn
2000-2004 58
Biểu 2.4: Nguồn vốn cho đầu tư phát triển giao thông đường bộ ở
Việt Nam giai đoạn 2000 - 2004 60
Biểu 2.5: Tổng hợp số lượng gói thầu đ tổ chức trong cả nước,
Thành phố Hà Nội và Bộ Giao thông Vận tải năm 2002 61
Biểu 2.6: Tổng hợp kết quả đấu thầu các dự án sử dụng vốn Nhà
nước năm 2002 63
Biểu 2.7: Tổng hợp kết quả đấu thầu các dự án sử dụng vốn Nhà
nước Bộ Giao thông Vận tải các năm 2003 - 2005 64
Biểu 2.8: Xử phạt vi phạm trong thực hiện các gói thầu theo Quyết
định 2839/QĐ-UB năm 2003 của Uỷ Ban Nhân dân thành 67 phố Hồ Chí Minh
Biểu 2.9: Xử phạt vi phạm trong thực hiện các gói thầu theo Quyết
định 2556/QĐ-UB năm 2004 của Uỷ Ban Nhân dân thành 68 phố Hồ Chí Minh
Biểu 2.10: Theo dõi thực hiện hợp đồng xây lắp công trình giao
thông kèm theo công văn số 1285/KH ngày 5/10/2005 70
Biểu 2.11: Các hợp đồng xây lắp công trình giao thông đ và đang
thực hiện (kể từ năm 2001 đến nay) của Sở Giao thông 72
Vận tải tỉnh Tuyên Quang
Biểu 2.12: Tổng hợp kết quả đấu thầu các dự án sử dụng vốn Nhà 73
nước năm 2002
Biểu 2.13: Cơ cấu đấu thầu xây dựng giao thông các dự án sử dụng
vốn Nhà nước Bộ Giao thông Vận tải các năm 2003 – 74
2005 theo hình thức đấu thầu
Biểu 2.14: Kết quả đấu thầu cả nước trong 4 năm 2000 - 2003 76
Biểu 2.15: Tổng hợp đấu thầu xây dựng giao thông cả nước theo
lĩnh vực các dự án sử dụng vốn Nhà nước năm 2002 77
Biểu 2.16: Tổng hợp đấu thầu xây dựng giao thông cả nước theo
hình thức lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn Nhà 78
nước năm 2002
Biểu 2.17: Tổng hợp kết quả đấu thầu các dự án sử dụng vốn Nhà
nước Bộ Giao thông Vận tải các năm 2002 - 2005 80
Biểu 2.18: Tổng hợp đấu thầu xây dựng giao thông cả nước theo
phân loại dự án sử dụng vốn Nhà nước năm 2002 80
Biểu 2.19: Tổng hợp kết quả đấu thầu xây dựng giao thông các dự
án sử dụng vốn Nhà nước Bộ Giao thông Vận tải các 81
năm 2003 - 2005
Biểu 2.20: Số lượng các nhà thầu bị phạt trong đấu thầu các gói thầu
thuộc dự án GTNN 2 các năm 2003 - 2005 83
Biểu 2.21: Tổng hợp thông tin chính về 6 Hồ sơ dự thầu gói thầu số
3 Dự án cầu Phả Lại 86
Biểu 2.22: Đánh giá các hồ sơ dự thầu về mặt kỹ thuật 88
Biểu 2.23. Tổng hợp đánh giá về Kỹ thuật tài chính 90
Biểu 2.24: Đánh giá tổng hợp và xếp hạng nhà thầu 92
Biểu 2.25: Đánh giá về mặt kỹ thuật các hồ sơ dự thầu 95
Biểu 2.26: Kết quả xếp hạng nhà thầu 96
Biểu 2.27: Thông báo mời thầu gói thầu: “xây dựng đoạn tuyến
Km3+720 đến Km5 + 60” trên trang Web của Bộ Kế 97
hoạch và đầu tư.
Biểu 2.28: Tổng hợp thông tin chính về 4 Hồ sơ dự thầu gói thầu 7 99
Biểu 2.29: Thống kê những địa chỉ đ gửi phiếu điều tra 103
Biểu 2.30: Cơ cấu người trả lời trắc nghiệm theo đối tượng 105
Biểu 2.31: Độ tuổi của những người trả lời trắc nghiệm 106
Biểu 2.32: Mức độ xẩy ra các hiện tượng tiêu cực trong đấu thầu XD
các công trình giao thông theo đánh giá của những người trả lời trắc nghiệm
Biểu 3.1: Ước tổng mức đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông
110
đường bộ 2001 – 2010 125
Biểu 3.2: Phê duyệt kết quả đấu thầu một số dự án Xây dựng các
công trình giao thông 155