TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
----------***---------
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAM TRÊN BẢN ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG Á THỰC TRẠNG VÀ GIẢIƯ PHÁP
Sinh viên thực hiện : Phan Thị Quyên
Lớp : Anh 3
Khoá : K42A
Giáo viên hướng dẫn : ThS. Trần Thị Ngọc Quyên
Hà Nội, tháng 11 – 2007
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
................................................................................................................... 3
I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI) 3
1. KHÁI NIỆM 3
2. ĐẶC ĐIỂM FDI 5
2.1. FDI CHỦ YẾU LÀ ĐẦU TƯ TƯ NHÂN 5
2.2. YÊU CẦU TỶ LỆ VỐN TỐI THIỂU TRONG VỐN PHÁP ĐỊNH HOẶC VỐN ĐIỀU LỆ 5
2.3. CHỦ ĐẦU TƯ TỰ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ, QUYẾT ĐỊNH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TỰ CHỊU LỖ LÃI 5
2.4. FDI THƯỜNG KÈM THEO CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ... 6
2.5. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ FDI BAO GỒM CẢ VỐN VAY 6
3. PHÂN LOẠI FDI 6
3.1. THEO HÌNH THỨC XÂM NHẬP 6
3.2. THEO HÌNH THỨC PHÁP LÝ 7
3.3. THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ 9
3.4. THEO ĐỊNH HƯỚNG CỦA NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ 10
II. MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ 10
1. KHÁI NIỆM 10
2. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH 11
2.1. KHUNG CHÍNH SÁCH CHO FDI 11
2.2. CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ 15
2.3. CÁC NHÂN TỐ HỖ TRỢ CHO KINH DOANH 19
III. TÁC ĐỘNG CỦA FDI 22
1. ĐỐI VỚI NƯỚC CHỦ ĐẦU TƯ 22
1.1. TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC 22
1.2. TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC 23
2. ĐỐI VỚI NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ 23
2.1. TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC 24
2.2. TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC 29
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAM TRONG MỐI TƯƠNG QUAN VỚI CÁC NƯỚC ĐÔNG Á 31
I. QUÁ TRÌNH HỢP TÁC KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á 31
1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN LIÊN KẾT KHU VỰC 31
2. HỢP TÁC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG Á 34
2.1. CÁC THOẢ THUẬN THƯƠNG MẠI - ĐẦU TƯ 34
2.2. HỢP TÁC TÀI CHÍNH, TIỀN TỆ 37
3. TÁC ĐỘNG CỦA HỢP TÁC ĐÔNG Á TỚI CÁC QUỐC GIA TRONG KHU VỰC 40
3.1. TẠO MÔI TRƯỜNG KINH DOANH THUẬN LỢI, THÚC ĐẨY QUAN HỆ CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN 40
3.2. THÚC ĐẨY CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH 40
3.3. THÚC ĐẨY CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ 41
3.3. NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP 42
II. THỰC TRẠNG MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAM TRONG MỐI TƯƠNG QUAN VỚI CÁC NƯỚC ĐÔNG Á 42
1. HàNH LANG PHÁP LÝ VỀ FDI 43
1.1. MỨC ĐỘ ỔN ĐỊNH CHÍNH TRỊ XÃ HỘI 43
1.2. HỆ THỐNG PHÁP LUẬT ĐIỀU CHỈNH CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 43
1.3. CÁC HIỆP ĐỊNH ĐẦU TƯ SONG PHƯƠNG VÀ ĐA PHƯƠNG 51
2. CÁC YẾU TỐ KINH TẾ QUỐC GIA 53
2.1. QUI MÔ VÀ TĂNG TRƯỞNG THỊ TRƯỜNG 53
2.2. CÁC NGUỒN LỰC 55
2.3. CHI PHÍ ĐẦU TƯ 64
3. CÁC HỖ TRỢ TRONG KINH DOANH 70
3.1. MỨC ĐỘ ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ 70
3.2. HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ 70
3.3. TÍNH MINH BẠCH VÀ MỨC ĐỘ TRONG SẠCH CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ 72
3.4. MỨC ĐỘ DỄ DÀNG KINH DOANH TẠI CÁC NƯỚC 75
CHƯƠNG III. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAM TRONG
BỐI CẢNH HỢP TÁC KHU VỰC ĐÔNG Á 80
I. TRIỂN VỌNG HỢP TÁC KHU VỰC ĐÔNG Á 80
1. Ý TƯỞNG CỘNG ĐỒNG ĐÔNG Á 80
2. TRIỂN VỌNG PHÁT TRIỂN HỢP TÁC KINH TẾ KHU VỰC
ĐÔNG Á 81
2.1. ASEAN TIẾP TỤC LÀ KHU VỰC LIÊN KẾT CHẶT CHẼ, NĂNG ĐỘNG VÀ HIỆU QUẢ 81
2.2. ASEAN TIẾN HÀNH HỢP TÁC THƯƠNG MẠI TỰ DO VỚI TỪNG NƯỚC ĐÔNG BẮC Á (ASEAN + 1) 82
2.3. HỢP TÁC KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO TOÀN ĐÔNG Á LẤY ASEAN LÀM TRỌNG TÂM 85
II. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỢP TÁC KHU VỰC ĐÔNG Á 85
1. HOÀN THIỆN CÁC QUI ĐỊNH PHÁP LÝ VỀ FDI 85
1.1. KHẮC PHỤC HẠN CHẾ CHỒNG CHÉO GIỮA CÁCLUẬT. 85
1.2. KIẾN NGHỊ VỀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH KHÁC 87
2. NÂNG CAO NĂNG LỰC KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG
NGUỒN NHÂN LỰC 88
2.1. CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG 88
2.2. TĂNG CƯỜNG ĐÀO TẠO QUẢN LÝ Ở BẬC TRUNG CẤP. 89
2.3. CHÚ TRỌNG ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG 89
2.4. THÀNH LẬP QUỸ HỖ TRỢ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC NGAY TẠI DOANH NGHIỆP 90
2.5. XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH VIỆT KIỀU
TRỞ VỀ NƯỚC 90
3. HOÀN THIỆN CƠ SỞ HẠ TẦNG 91
4. TIẾP TỤC THỰC HIỆN LỘ TRÌNH CẮT GIẢM CHI PHÍ ĐẦU TƯ 94
5. TĂNG CƯỜNG KHẢ NĂNG CUNG CẤP LINH KIỆN VÀ NGUYÊN VẬT LIỆU TRONG NƯỚC 95
5.1. HÌNH THÀNH CHÍNH SÁCH THÚC ĐẨY PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ 97
5.2. THÚC ĐẨY VÀ HỖ TRỢ CÁC DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN.
..................................................................................................... 98
5.3. CẢI THIỆN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG 99
5.3. TẬN DỤNG NGUỒN VỐN VÀ CÔNG NGHỆ NƯỚC NGOÀI.
..................................................................................................... 99
6. TĂNG CƯỜNG HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ 100
6.1. CÁC KỸ THUẬT VÀ CHIẾN LƯỢC XÂY DỰNG HÌNH ẢNH.
................................................................................................... 101
6.2. ĐỊNH VỊ RÕ RÀNG TRONG THU HÚT FDI VÀO KHU VỰC ĐÔNG Á 102
7. ĐẢM BẢO TÍNH MINH BẠCH RÕ RÀNG CỦA MÔI TRƯỜNG KINH DOANH 103
KẾT LUẬN 107
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 109
PHỤ LỤC 1 112
PHỤ LỤC 2 116
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ASEAN-China Free Trade Area | Hiệp định tự do thương mại ASEAN - Trung Quốc | |
ACU | Asia Currency Unit | Đơn vị tiền tệ Châu á |
ADB | Asian Development Bank | Ngân hàng Phát triển Châu á |
AFTA | Asean Free Trade Area | Khu vực mậu dịch tự do ASEAN |
AIA | Asian Investment Area | Khu vực Đầu tư ASEAN |
APEC | Asia-Pacific Economic Cooperation | Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu á Thái Bình Dương |
ASEM | Asia Europe Meeting | Hội nghị hợp tác á - Âu |
BOI | Board of Investments | Hội đồng đầu tư Thái Lan |
DN | Doanh nghiệp | |
ĐTNN | Đầu tư nước ngoài | |
EAEC | East Asian Economic Caucus | Nhóm Kinh tế Đông á |
EAFTA | East Asia Free Trade Area | Khu vực Thương mại tự do Đông á |
EAVG | East Asia Vision Group | Nhóm Tầm nhìn Đông á |
EDB | Economic Development Board | Hội đồng Phát triển Kinh tế Singapore |
FDI | Foreign Direct Investment | Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
GCNĐKKD | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | |
GCNĐT | Giấy chứng nhận đăng ký | |
GCNĐT | Giấy chứng nhận đầu tư | |
GNP | Gross National Product | Tổng sản phẩm quốc dân |
IMF | International Moneytary Fund | Quỹ tiền tệ quốc tế |
JETRO | Japan External Trade Organization | Cục xúc tiến Thương mại Nhật Bản |
Có thể bạn quan tâm!
- Môi trường đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam trên bản đồ các nước Đông Á, thực trạng và giải pháp - 2
- Hệ Thống Pháp Luật Điều Chỉnh Các Hoạt Động Fdi.
- Fdi Định Hướng Nguồn Lực (Resource/ Asset – Seeking)
Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.
Malaysia Industry Development Authority | Cơ quan phát triển công nghiệp Malaysia | |
NAFTA | North American Free Trade Agreement | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam á |
OECD | Organization for Economic Cooperation and Development | Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế |
PERC | Political and Economic Risk Consultancy Ltd | Tổ chức tư vấn rủi ro Kinh Tế và Chính trị |
QUATEST | Quality Assurance and Testing Centre | Trung tâm quản lý và Kiểm định chất lượng |
R & D | Reasearch and Development | Nghiên cứu và phát triển |
RIF | Hội nhập khu vực | |
SMEs | Small and Medium-sized Enterprises | Các doanh nghiệp vừa và nhỏ |
STAMEQ | Directorate for Standards and Quality | Cơ quan Tiêu Chuẩn và Chất lượng |
TNCs | Transnational corporations | Công ty đa quốc gia |
UNCTAD | United Nations Conference on Trade & Development | Diễn đàn phát triển Thương mại Liên hợp quốc |
VDF | Vietnam Development Forum | Diễn đàn phát triển Việt Nam |
WB | World Bank | Ngân hàng Thế giới |
WTO | World Trade Orgnisation | Tổ chức Thương mại Quốc tế |