Tên lễ hội | Không gian, địa điểm, địa danh | Thời gian (theo âm lịch) | Đối tượng tôn thờ (tên Thần, Thánh trong lễ hội | Các nghi lễ chính thức, rước thần, tục hèm và các trò chơi dân gian | |
đền Chí | Gia Lâm | Gióng + Thờ | đình. Tổ chức hội trận của hai | ||
Nam | Hiển Công (là | phe trai đình (đóng quân ta và | |||
tướng thời Hùng | quân giặc Ân) | ||||
Vương thứ 6) | Thi vật và đấu gậy. |
Có thể bạn quan tâm!
- Di Sản Văn Hoá, Giá Trị Văn Hoá Là Nguồn Lực Cho Phát Triển Du Lịch
- Thực Trạng Bảo Tồn Và Phát Triển Văn Hoá Nhằm Phục Vụ Phát Triển Du
- Các Hoạt Động Văn Hoá Phục Vụ Cho Phát Triển Du Lịch
- Hoạt Động Của Các Làng Nghề Truyền Thống
- Sự Phát Triển Du Lịch Gắn Với Phát Triển Văn Hoá Ở Thủ Đô
- Quản Lý Nhà Nước Về Du Lịch Và Sự Phát Triển Văn Hoá
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
*lễ hội chùa:
Tên lễ hội | Địa điểm, địa danh của lễ hội | Thời gian Lễ hội (âm lịch) | Đối tượng tôn thờ: Phật - Hậu Phật | Các nghi lễ Phật giáo- tín ngưỡng dân gian, các trò chơi trò diễn đặc sắc | |
1 | Lễ hội | Phố Huế, | 6 đến 8-1 | - Lễ dâng hương, tụng | |
chùa | Quận Hai Bà | kinh niệm Phật. Tế lễ | |||
Vua | Trưng | Thờ: Tam | vua cờ. | ||
bảo chư | - Trò chơi cờ người, | ||||
Phật Thờ: Đế | cờ tướng, cờ bỏi, chọi | ||||
Thích (vua | gà, múa sư tử. | ||||
cờ) | - Ai được giải nhất 3 | ||||
năm liền được khắc | |||||
tên vào bia đá chùa. | |||||
2 | Lễ hội | Xã Ninh Hiệp | 4 đến 6-2 | Thờ tam bảo | - Lễ cầu kinh niệm |
chùa | chư Phật | Phật. Tế lễ rước Bà | |||
Nành | - Thờ Phật | Nành, kéo ngựa và lễ | |||
(Hội | Mẫu Man | lục cúng. Tục tế lễ | |||
Đại) | Nương | Trần Hưng Đạo | |||
- Bà Nành - | - Trò tục: Nâng cây |
Tên lễ hội | Địa điểm, địa danh của lễ hội | Thời gian Lễ hội (âm lịch) | Đối tượng tôn thờ: Phật - Hậu Phật | Các nghi lễ Phật giáo- tín ngưỡng dân gian, các trò chơi trò diễn đặc sắc | |
Pháp Vân - Thờ Trần Hưng Đạo | Phan (trò múa tín ngưỡng phồn thực). | ||||
3 | Lễ hội chùa Láng | Phường Láng Trung, Đống Đa | 7-3 | Thờ Đức Phật - Thờ Thiền sư Từ Đạo Hạnh (Thánh Từ) - Vua Lý Thần Tông. | - Lễ tụng kinh niệm Phật - Lễ dâng hương cúng Thánh thần đồ chay - Tế lễ, lễ tắm tượng - Rước xách kiệu Thánh lớn - Lễ cầu đảo, cầu mưa - Nhiều trò chơi dân gian |
4 | Lễ hội | Làng Nhót, | 15-3 | Lễ cầu kinh niệm | |
chùa | Đông Mỹ, | Phật | |||
Đông | Thanh Trì | - Tế lễ dâng hương và | |||
Phù | Thờ đức Phật | đồ chay | |||
Liệt | và hai công | - Lễ kể hạnh, cầu lộc | |||
(Chùa | chúa (con gái | cầu phúc | |||
Nhót | vua Lý | ||||
tên chữ: | Thánh Tông) | ||||
Hưng | |||||
Long | |||||
tự) | |||||
5 | Lễ hội | Ngõ Văn | 24 đến | Thờ Phật | - Có cầu kinh niệm |
Tên lễ hội | Địa điểm, địa danh của lễ hội | Thời gian Lễ hội (âm lịch) | Đối tượng tôn thờ: Phật - Hậu Phật | Các nghi lễ Phật giáo- tín ngưỡng dân gian, các trò chơi trò diễn đặc sắc | |
chùa | Chương, Tôn | 25-4 | - Thờ vua Lê | Phật | |
Dục | Đức Thắng, | Thái Tổ và | - Lễ dâng hương, | ||
Khánh | Đống Đa | vua Lê Thần | cúng tế các vị thờ ở | ||
Tông | đây theo nghi thức cổ | ||||
- Tượng | truyền | ||||
Nguyễn Trãi | - Có nhiều trò vui dân | ||||
và bà | gian | ||||
Nguyễn Thị | |||||
Lộ |
* Lễ hội Đình:
Tên lễ hội | Địa điểm, địa danh | Thời gian (lịch âm) | Đối tượng tôn thờ | Các nghi lễ chính, trò chơi, trò diễn dân gian | |
1 | Lễ hội đình Sài Đồng | Làng Sài Đồng, Gia Thuỵ, Gia Lâm | 4-1 (hàng tháng) | Thành Hoàng Linh Lang Đại Vương (Thời Lý) | - Tế thần - Động thổ - Trình nghề (chủ yếu là nghề nông) |
2 | Lễ hội đình Mai Động | Làng Mai Động, Q. Hai Bà Trưng | Từ 4 đến 6 tháng hàng năm | Thờ: Bà Lê Trân - Nguyễn Tam Chinh (Tổ sư lò vật làng Mai Động) | - Có tế lễ theo nghi thức cổ truyền - Trò tục đấu vật (diễn lại sự tích luyện quân sỹ, thời kỳ khởi nghĩa Hai Bà Trưng của tổ sư lò |
Tên lễ hội | Địa điểm, địa danh | Thời gian (lịch âm) | Đối tượng tôn thờ | Các nghi lễ chính, trò chơi, trò diễn dân gian | |
vật Mai Động) | |||||
3 | Lễ hội đình Khương Thượng | Khương Thượng, Đống đa | 5 tháng 1 hàng năm | Vua Quang Trung - Nguyễn Huệ | - Tế lễ dâng hương ở đình Khương Thượng - Cầu siêu ở chùa Đông Quang - Rước rồng lửa, múa lân, chọi gà, cờ tướng |
4 | Lễ hội đình Hoàng Mai | Làng Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Q. Hai Bà Trưng | 6 tháng 1 hàng năm | Trần Khát Chân (tướng nhà Trần) | - Dâng hương, tế thần - Rước kiệu thần - Đấu vật, đấu gậy, chọi gà, cờ người. Thả diều |
5 | Lễ hội đình Thị Cấm | Làng Thị Cấm, Xuân Phương, Từ Liêm | 6 đến 8-1 | Phạm Công Tây (thời Hùng Vương 18) và công chúa Hoa Dung | - Tế lễ - Rước kiệu Thần từ Thị Cấm đến Hoè Thị - Thổi cơm thi |
6 | Lễ hội đình Lỗ Khê | Kẻ Rỗ, xã Liên Hà, Đông Anh | 6-15 | Ông Dực, ông Minh, Dinh Dự và Mãn Hoa Đường | - Dâng hương, tế lễ - Hát cửa đình, hát thi (ở Lỗ Khê còn có lễ tế Tổ sư ca công vào ngày 6-4 và hội |
Tên lễ hội | Địa điểm, địa danh | Thời gian (lịch âm) | Đối tượng tôn thờ | Các nghi lễ chính, trò chơi, trò diễn dân gian | |
thu vào 10- 8) | |||||
7 | Lễ hội đình Gạ | Làng Gạ, Phú gia, Từ Liêm | Từ 9 đến 11-1 | Bà chúa Tằm Quỳnh Hoa | - Tế lễ - lấy nước, rước nước - Đấu võ, múa sư tử, hát ả đào, diễn chèo |
8 | Lễ hội đình Triều Khúc | Làng Triều Khúc,Tân Triều, Thanh Trì | Từ 9 đến 12-1 | Bố Cái Đại Vương (Vua Phùng Hưng) | - Nhập tịch - Tế lễ mừng Phùng Hưng lên ngôi - Rước hoàng bào từ đình Sắc về đình Đaị - Múa rồng, múa lân, múa con đĩ đánh bồng. Chạy cờ duyệt quân, vật giải, chơi đu, hát chèo |
9 | Lễ hội đình Cự Chính | Thôn Cự Chính, Nhân Chính, Thanh Xuân | 12 -1, 12-2, 18-10 | Lã Đại Liêu (Tướng của Tản Viên) | - Tế lễ - dâng hương - Rước kiệu thần - các trò diễn và trò chơi dân gian |
10 | Lễ hội đình Khoan Tế | Làng Khoan Tế, Đa Tốn, Gia Lâm | 10-1 | Bạch mã Đại Vương và Phùng Kha Đại Vương | - Dânghương - Tế lễ - Thi ném pháo theo kiểu riêng của địa phương |
11 | Lễ hội đình | Làng Vính | 8-2 | Nàng Tý quê ở | - Dâng hương, tế lễ |
Tên lễ hội | Địa điểm, địa danh | Thời gian (lịch âm) | Đối tượng tôn thờ | Các nghi lễ chính, trò chơi, trò diễn dân gian | |
Vĩnh Ninh | Ninh, Vĩnh Quỳnh, Thanh trì | Láng (là tướng của Hai Bà Trưng) - Ông Rắn - Ông Đất | - Đánh cờ, đấu vật - Vào ngày hội, mọi người đều thắp hương tại nhà mình | ||
12 | Lễ hội đình Yên Phụ | Yên Phụ, Tây Hồ | 8 đến 10-2 | Linh Lang Đại Vương (Hoàng tử đời Trần) | - Tế lễ - Rước kiệu - Chọi gà, đánh cờ tướng, tham quan di tích cổ |
13 | Lế hội đình Mọc Quan Nhân | 5 làng Mọc, Nhân Chính, Thanh Xuân | 8 đến 11-2 | - Lã Liệt + Hùng Lãnh Công + ả Đại Vương (Đức Bà) + Đoàn Thượng | - Tế lễ - Các dòng họ tới đình dâng hương và lễ phẩm - rước kiệu qua 5 làng (cả đi lẫn về) - Múa rồng, múa sư tử - Cờ tướng, hát chèo |
14 | Lễ hội đình Vẽ | Làng Vẽ, Đông Ngạc, Từ Liêm | 9 đến 11-2 | - Độc Cước + Lê Khôi + Thổ thần bản địa | - Tế thần, dâng hương - Lễ tạ trời đất - Rước nước - Đại tế - Lễ tạ trời đất - Đấu vật, cờ tướng |
15 | Lễ hội đình | Làng Giàn, | 9 đến | Lý Phục Man | - Tế lễ. Rước nước |
Tên lễ hội | Địa điểm, địa danh | Thời gian (lịch âm) | Đối tượng tôn thờ | Các nghi lễ chính, trò chơi, trò diễn dân gian | |
Giàn | Xuân Đỉnh, Từ Liêm | 11-2 | (danh tướng thời Tiền Lý) | - Rước kiệu Ông + kiệu bà sang chùa rồi tới đình - Cờ người, vật, đấu võ, chọi gà | |
16 | Lế hội đình Cót | Làng Cót, Yên Hoà, Từ Liêm | 9 đến 11-2 | Lý Thần Tông + Bạch Hạc + Cao Sơn Đại Vương + Diêm La Đại vương | - Tễ lễ - Rước bài vị từ miếu ra đình - Chọi gà, cờ tướng |
17 | Lễ hội đình Cổ Nhuế | Kẻ Noi, Cổ Nhuế, Từ Liêm | 9 đến 11-2 | Đông Chinh Vương + Phu Nhân Đông Chinh + Tạ Minh Hiền (chị gái) | - Dâng hương - Đại tế - Cờ người - Cúng cỗ chay, cơm nắm, muối vừng vì phu nhân của Ngài có một thời đi tu |
18 | Lễ hội đình An Thái | Làng An Thái, Bưởi, Tây Hồ | 10-2 | Hai vợ chồng Vũ Phục có công cứu vua Lý Nhân Tông khỏi đau mắt (theo lời Thần, hai vợ chồng đều nhảy xuống sông Tô | - Tế thần - Rước kiệu từ đình An Thái sang đền Đồng Cổ - Hát ca trù - Ngâm thơ ở đình - Diễn chèo + tuồng ở khu cầu san - Đu tiên, cờ tướng, |
Tên lễ hội | Địa điểm, địa danh | Thời gian (lịch âm) | Đối tượng tôn thờ | Các nghi lễ chính, trò chơi, trò diễn dân gian | |
Lịch tự tử) | chọi gà - Thi cây cảnh | ||||
19 | Lễ hội đình Đông Ngạc | Làng Vẽ, Đông Ngạc, Từ Liêm | 10 đến 12-2 | Hoá Quang Tiên Sơn Đại Thánh - Lê Khôi (con vua Lê Thái tổ) - Thần Bản Thổ | - Tế lễ trọng thị - Rước xách kiệu thần - Cờ bỏi, chọi gà |
20 | Lễ hội đình Cấm | Làng Thị Cấm, Vân Canh, Từ Liêm | 12-2 | - Phan Tây Nhạc (Bộ tướng của vua Hùng Duệ Vương 18) | - Tế lễ - Rước kiệu Thần - Thi nấu cơm và dệt vải |
21 | Lễ hội đình Quảng Bá | Quảng Bá, Quảng An, Tây Hồ | 12-2, 10-8 | Bố Cái Đại Vương Phùng Hưng | - Tế lễ, dâng hương - Rước kiệu Thần - Có nhiều trò tục dân gian |
22 | Lế hội đình Cá Lễ | Làng Hồ Khẩu, Bưởi, Tây Hồ | 14-2 | - Cá Lễ và Cống Lễ (hai anh em sinh đôi có công diệt giặc Bạch Hạc được phong Tướng | - Tế lễ - Dâng hương - Diễn trò bơi cạn mô phỏng cảnh Cá Lễ đi tìm vợ chết đưối (trò này do 36 thanh niên đảm nhiệm) |