0,244 | 0,872 | 97,712 | |
26 | 0,238 | 0,851 | 98,564 |
27 | 0,212 | 0,759 | 99,323 |
28 | 0,190 | 0,677 | 100,000 |
Có thể bạn quan tâm!
- B: Dàn Bài Phỏng Vấn Sâu (Nghiên Cứu Định Tính)
- This Section Refers To Motivations Driving You To The Choice Of Binhdinh As Your Destination. Please Kindly Give Us Your Opinion By Circling For Each Variable In The Factors Below With: 1
- Kiểm Định Efa Thang Đo Đa Hướng Động Cơ Du Lịch
- This Section Refers To The Cognitive Image Of Binhdinh. Please Kindly Give Us Your Opinion By Circling For Each Variable In The Factors Below With: 1 = Strongly Disagree, 2 = Disagree, 3 =
- C: Đánh Giá Độ Tin Cậy Thang Đo Chính Thức
- Cfa Cho Các Thành Phần Trong Thang Đo Đa Hướng
Xem toàn bộ 290 trang tài liệu này.
Pattern Matrixa
Factor | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
HADD12 | 0,833 | |||||
HADD13 | 0,821 | |||||
HADD11 | 0,771 | |||||
HADD10 | 0,771 | |||||
HADD15 | 0,711 | |||||
HADD14 | 0,638 | |||||
HADD9 | 0,843 | |||||
HADD4 | 0,774 | |||||
HADD8 | 0,699 | |||||
HADD7 | 0,688 | |||||
HADD5 | 0,633 | |||||
HADD6 | 0,571 | |||||
HADD24 | 0,725 | |||||
HADD21 | 0,692 | |||||
HADD25 | 0,636 | |||||
HADD23 | 0,600 | |||||
HADDC22 | 0,584 | |||||
HADD28 | 0,717 | |||||
HADD27 | 0,707 | |||||
HADD29 | 0,699 | |||||
HADD26 | 0,656 | |||||
HADD17 | 0,741 | |||||
HADD19 | 0,632 | |||||
HADD18 | 0,582 | |||||
HADD20 | 0,573 | |||||
HADD3 | 0,748 | |||||
HADD1 | 0,728 | |||||
HADD2 | 0,663 |
3. Kiểm định EFA các thang đo đơn hướng: rào cản du lịch, lựa chọn điểm đến,
KMO and Bartlett's Test
0,846 | |
Bartlett's Test ofApprox, Chi-Square | 826,508 |
Sphericity df | 45 |
Sig, | 0,000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | |
1 | 3,678 | 36,785 | 36,785 | 3,231 | 32,311 | 32,311 | 3,216 |
2 | 2,789 | 27,891 | 64,676 | 2,418 | 24,182 | 56,493 | 2,444 |
3 | 0,689 | 6,885 | 71,561 | ||||
4 | 0,570 | 5,696 | 77,257 | ||||
5 | 0,556 | 5,558 | 82,815 | ||||
6 | 0,438 | 4,381 | 87,196 | ||||
7 | 0,370 | 3,704 | 90,900 | ||||
8 | 0,346 | 3,464 | 94,364 | ||||
9 | 0,316 | 3,159 | 97,523 | ||||
10 | 0,248 | 2,477 | 100,000 |
Pattern Matrixa
Factor | ||
1 | 2 | |
RCAN5 | 0,817 | |
RCAN4 | 0,777 | |
RCAN3 | 0,769 | |
RCAN2 | 0,671 | |
RCAN6 | 0,665 | |
RCAN1 | 0,664 | |
LCHON3 | 0,885 | |
LCHON2 | 0,820 | |
LCHON4 | 0,747 | |
LCHON1 | 0,624 |
PHỤ LỤC 7: CÂU HỎI ĐIỀU TRA ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
PHỤ LỤC 7A: CÂU HỎI ĐIỀU TRA KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA
PHIẾU KHẢO SÁT
Kính chào Ông/Bà!
Tôi là Đặng Thị Thanh Loan, hiện đang là Nghiên cứu sinh ngành Quản trị kinh doanh trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện tôi đang thực hiện luận án nghiên cứu về “Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn điểm đến của khách du lịch - Nghiên cứu trường hợp tỉnh Bình Định” tại Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. Sự thành công của đề tài phụ thuộc vào sự hồi đáp của Ông/Bà cho bảng câu hỏi này. Xin Ông/Bà vui lòng dành thời gian quí báu trong chuyến đi du lịch của mình để dành cho nghiên cứu này. Những thông tin do Ông/Bà cung cấp sẽ được giữ kín và chỉ phục vụ riêng cho việc nghiên cứu học thuật.
Nếu có bất cứ thắc mắc nào, xin Ông/Bà vui lòng liên hệ tại địa chỉ email: ….. hoặc điện thoại đến số: …...
Trân trọng cảm ơn Ông/Bà đã quan tâm và dành thời gian tham gia cuộc khảo sát này.
Phần 1: Thông tin cá nhân
1. Giới tính
2. Tuổi
1. Nam 2. Nữ
1. Từ 18-35 2. Từ 36-55 3. Trên 55
3. Trình độ học vấn, chuyên môn:
1. Trung học 2. Trung cấp, cao đẳng 3. Đại học 4. Sau Đại học
4. Nghề nghiệp:
1. Doanh nhân 2. Nhân viên nhà nước 3. Công nhân 4. Thành phần khác
5. Thu nhập trung bình mỗi tháng:
1. Dưới 9 triệu 2. 9 triệu- 14 triệu 3. Trên 14 triệu
6. Ông/Bà đã đến với Bình Định
1. Lần đầu 2. Lần 2 3. Lần 3 4. Trên 3 lần
7. Ông/Bà đi du lịch với:
1. Đi một mình 2. Đi với gia đình 3. Đi với bạn bè/đồng nghiệp
8. Ông/Bà đi đến Bình Định bằng hình thức:
1. Đi tự do 2. Theo tour
9. Ông/Bà lưu lại Bình Định trong thời gian:
1. Dưới 1 ngày 2. 1- 2 ngày 3. 3 -7 ngày 4. Trên 1 tuần
Phần 2: Thông tin các nhân tố trong mô hình lựa chọn điểm đến
Mục đích Ông/Bà đến Bình Định là để: | Mức độ đồng ý | ||||
Thóat khỏi thói quen hàng ngày | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Làm mới cảm xúc, thể chất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Được tự do hành động theo cách mình cảm nhận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tận hưởng cảnh đẹp, không gian dễ chịu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tìm cảm giác mạnh, hứng thú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Trải nghiệm phong tục, lối sống khác nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thưởng thức món ăn mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thấy những nét độc đáo của vùng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thăm di tích lịch sử, văn hóa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nâng cao kiến thức về điểm đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Làm phong phú thêm kinh nghiệm cuộc sống của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thăm bạn bè, người thân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tham gia các hoạt động, sự kiện, hội nghị, hội thảo, triễn lãm… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Gặp gỡ những người mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thực hiện nhu cầu tâm linh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đến thăm một nơi mà gây ấn tượng cho bạn bè và gia đình tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đến thăm một nơi mà bạn bè tôi muốn đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đến thăm một nơi mà hầu hết mọi người đánh giá cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Phần này đề cập đến động lực du lịch của Ông/Bà khi chọn Bình Định là điểm đến. Xin Ông/Bà vui lòng cho ý kiến bằng cách khoanh tròn các số mô tả tốt nhất mức độ đồng ý của mình với mỗi yếu tố (biến) đo lường sau đây với: 1 = Hoàn toàn không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Trung lập; 4 = Đồng ý; 5 = Hoàn toàn đồng ý.
Bình Định là một điểm đến với: | Mức độ đồng ý | ||||
Nhiều danh lam thắng cảnh đẹp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ động thực vật đa dạng, độc đáo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhiều bãi biển đẹp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Di tích lịch sử, bảo tàng, tượng đài ấn tượng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nghệ thuật truyền thống, văn hóa dân gian đặc sắc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự kiện văn hóa, lễ hội lôi cuốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các ngôi chùa/ngọn tháp cuốn hút | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Làng nghề truyền thống, hàng thủ công mỹ nghệ đặc sắc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những món ăn ngon và đặc sản hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Môi trường sạch sẽ, ít ô nhiễm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thời tiết dễ chịu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rất nhiều không gian mở | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Môi trường chính trị ổn định, an ninh đảm bảo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Không có tình trạng ăn xin, chèo kéo, thách giá | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Người dân địa phương thân thiện, hiếu khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống giao thông thuận lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhiều phương tiện giao thông tư nhân và công cộng chất lượng cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các cơ sở y tế, viễn thông, ngân hàng, thương mại phát triển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhà vệ sinh công cộng đầy đủ, sạch sẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhiều khách sạn và chỗ ở tự phục vụ chất lượng cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhiều nhà hàng với các món ăn phong phú, nhân viên lịch sự | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mạng lưới thông tin du lịch đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhiều cửa hàng đồ lưu niệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhiều khu vui chơi giải trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Bầu không khí rất mới mẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Bầu không khí rất thú vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Bầu không khí rất vui vẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Bầu không khí rất thư giãn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Phần này đề cập đến hình ảnh nhận thức của điểm đến Bình Định. Xin Ông/Bà vui lòng cho ý kiến bằng cách khoanh tròn các số mô tả tốt nhất mức độ đồng ý của mình với mỗi yếu tố (biến) đo lường sau đây với: 1 = Hoàn toàn không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Trung lập; 4 = Đồng ý; 5 = Hoàn toàn đồng ý.
Các rào cản khi Ông/Bà đến Bình Định | Mức độ đồng ý | ||||
Không có nhiều hoạt động giải trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổ chức chuyến du lịch rất khó khăn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phương tiện đi lại hạn chế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thông tin về du lịch hạn chế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mất nhiều thời gian, chi phí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự hấp dẫn của các điểm đến khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Phần này đề cập đến các rào cản khi lựa chọn điểm đến Bình Định. Xin Ông/Bà vui lòng cho ý kiến bằng cách khoanh tròn các số mô tả tốt nhất mức độ đồng ý của mình với mỗi yếu tố (biến) đo lường sau đây với: 1 = Hoàn toàn không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Trung lập; 4 = Đồng ý; 5 = Hoàn toàn đồng ý.
Phần 3: Thông tin về sự lựa chọn điểm đến tham quan trên địa bàn tỉnh Bình Định
1. Các điểm thu hút chính ở Bình Định mà Ông/Bà muốn đến thăm thuộc:
1. Du lịch biển
2. Du lịch văn hóa - khoa học - tâm linh
3. Du lịch nghỉ dưỡng - chữa bệnh
2. Mức độ thu hút của Bình Định đối với Ông/Bà. Xin Ông/Bà vui lòng cho ý kiến bằng cách khoanh tròn các số mô tả tốt nhất mức độ đồng ý của mình với mỗi yếu tố (biến) đo lường sau đây với: 1 = Hoàn toàn không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Trung lập; 4 = Đồng ý; 5
= Hoàn toàn đồng ý.
Mức độ đồng ý | |||||
Bình Định là sự lựa chọn đầu tiên của tôi khi quyết định đi du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lựa chọn điểm đến Bình Định là một quyết định đúng đắn của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi sẽ giới thiệu Bình Định cho những người khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi sẽ chọn Bình Định cho những lần lựa chọn tiếp theo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phần 4: Thông tin gợi ý chính sách
1.Phần này đề cập đến nguồn thông tin khi lựa chọn điểm đến Bình Định. Ông bà vui lòng chọn không quá 3 nguồn quan trọng nhất trong số các nguồn dưới đây:
1. Kinh nghiệm bản thân
2. Các thông tin truyền miệng từ bạn bè/người thân/đồng nghiệp và khách du lịch khác.
3. Đơn vị tư vấn du lịch như công ty du lịch/ đại lý lữ hành.
4 Các nguồn thông tin cụ thể điểm đến từ tờ gấp quảng cáo, trung tâm thông tin du lịch, quảng cáo, hội chợ, triển lãm.
5. Phương tiện truyền thông và mạng xã hội như TV, radio, internet, facebook,
twitter.
6. Các ấn phẩm như sách, báo, tạp chí, bài viết.
7. Khác: ………………………………………………………………..
2. Theo Ông/Bà Bình Định nên làm gì để Du lịch Bình Định ngày càng tốt hơn?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………
Nếu có thể Ông/Bà vui lòng cung cấp thông tin cá nhân của mình.
Họ và tên: ……………………………………………… Email: ……………………………………………… Điện thoại: ……………………………………………… Đến từ: ……………………………………………….
Xin chân thành cảm ơn Ông/Bà đã cung cấp những thông tin trên. Kính chúc Ông/Bà sức khỏe và tiếp tục cuộc hành trình đầy ý nghĩa!
PHỤ LỤC 7B: CÂU HỎI ĐIỀU TRA KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ
SURVEY QUESTIONNAIRE
Dear Sir/Madam,
I am Dang Thi Thanh Loan, fellow Business Administration University at the University of Economics Ho Chi Minh.
I am conducting a research on “The relationship of travel motivation, destination image and destination choice: a case study of Binh Dinh” at Ho Chi Minh Economic University. Your answer to this survey questionnaire is of great significance to the success of the study. Please spend some the precious time of your trip completing this questionnaire. We commit ourselves to keep secret the information you provide and just use it for academic research purpose.
Should you have any questions, please contact us at the email address: dangthanhloan@fbm.edu.com or phone number: 01694751359.
I would like to express my sincere thanks to you for your kind cooperation.
Part 1: Personal information
1. Sex:
2. Age:
1. Male 2. Female
1. From 18 to 35 2. From 36 to 55 3. Over 55
3. Academic qualification, expertise:
1. Highschool graduation 2. College graduation
3. University graduation 4. Post graduate
4. Ocupation:
1. Businessman 2. Office worker 3. Worker 4. Others
5. Average monthly income:
1. Under 1000 USD 2. From 1000 USD - 5000 USD 3. Over 5000 USD
6. The times have you been to Binh Dinh:
1. Once 2. Twice 3. Three times 4. Over three times