7. You go on holiday:
1. Alone 2. With family 3. With friends/coworkers
8. You go to Binhdinh:
1. On your own 2. Go on tour
9. You stay in Binhdinh for:
1. Less than 1 day 2. From 1 to 2 days 3. From three to seven days 4. Over one week
Part 2: Information about factors affecting tourists’ destination choice
1. This section refers to motivations driving you to the choice of Binhdinh as your destination. Please kindly give us your opinion by circling for each variable in the factors below with: 1
= Strongly disagree, 2 = Disagree, 3 = Neutral, 4 = Agree, 5 = Strongly agree.
Agreement level | |||||
Escaping from daily routine | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Renew yourself emotionally and physically | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Being free to act the way I feel | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Enjoy beautiful scenery, relaxing environment | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Finding thrills and excitement | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
To experience new different lifestyle or traditions | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Trying new food | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Seeing unique features of the area | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Visiting cultural and historical attractions | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Increasing knowledge about the destination | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
To enrich your life experience | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Visiting friends, relatives | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Taking part in activities, events, conference/workshop/exhibition | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Meeting new people | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Fulfilling religious needs | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Visiting a destination that would impress my friends or family | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Going to places my friends want to go | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Visiting a destination which most people value and/or appreciate | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- This Section Refers To Motivations Driving You To The Choice Of Binhdinh As Your Destination. Please Kindly Give Us Your Opinion By Circling For Each Variable In The Factors Below With: 1
- Kiểm Định Efa Thang Đo Đa Hướng Động Cơ Du Lịch
- Kiểm Định Efa Các Thang Đo Đơn Hướng: Rào Cản Du Lịch, Lựa Chọn Điểm Đến,
- C: Đánh Giá Độ Tin Cậy Thang Đo Chính Thức
- Cfa Cho Các Thành Phần Trong Thang Đo Đa Hướng
- Cfa Chung Cho Tất Cả Các Thang Đo (Mô Hình Đo Lường Tới Hạn)
Xem toàn bộ 290 trang tài liệu này.
2. This section refers to the cognitive image of Binhdinh. Please kindly give us your opinion by circling for each variable in the factors below with: 1 = Strongly disagree, 2 = Disagree, 3 = Neutral, 4 = Agree, 5 = Strongly agree.
Agreement level | |||||
Many scenic beauty spots | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Diverse and unique flora and fauna | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Beautiful beaches | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Impressive historical relics, museums and monuments | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Exciting traditional art and folklore | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Attractive cultural events and festivals | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Attractive pagodas/temples | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Appealing craft village with unique handicraft products | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Delicious dishes and attractive specialties | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Fresh, unpolluted environment | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Comfortable weather | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Peaceful and quiet atmosphere | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Stable and secure political environment | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
No beggars and overcharging selling | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Friendly, honest local people | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Convenient transportation | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lots of high-quality private and public transport facilities | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Developed services of medical care, telecommunication, banking, commerce | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sufficient clean public restrooms | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lots of high-quality accommodations | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
High quality hotels and self-service accommodation | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Various restaurants with abundant dishes, polite staff | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Adequate tourist information network | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Various souvenir shops | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Many recreational areas | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Novel atmosphere | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Enjoyable atmosphere | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Pleasant atmosphere | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Relaxing atmosphere | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. This section refers to constraints you face when choosing the destination of Binhdinh. Please kindly give us your opinion by circling for each variable in the factors below with: 1 = Strongly disagree, 2 = Disagree, 3 = Neutral, 4 = Agree, 5 = Strongly agree.
Agreement level | |||||
There are not many recreational activities | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
It’s very difficult to hold the trip | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Limited vehicles | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
The relevant information is restricted | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
It takes a lot of time and cost | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
The attractiveness of other destinations | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Part 3: Information about your choice of local destinations in Binhdinh
1. The main destinations in Binhdinh that you want to visit belong to:
1. Sea tourism
2. Cultural - scientìfic – spiritual tourism
3. Relaxing and healing tourism
Your choice for Binh Dinh destination: | Agreement level | ||||
Binhdinh is my first choice when deciding to go on holiday | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Choosing Binh Dinh destination is my good decision | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I will recommend Binh Dinh to others | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I will select Binh Dinh as my tourist destination in next times | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. The level of attraction of Binhdinh to you. Please kindly give us your opinion by circling for each variable in the factors below with: 1 = Strongly disagree, 2 = Disagree, 3 = Neutral, 4 = Agree, 5 = Strongly agree.
Part 4: Information policy suggestions
1. This section refers to your referent sources of information when choosing the destination of Binhdinh. Please choose no more than 5 out of the following sources:
1. Personal experience
2. Information released from my friends/relatives/co-workers
3.Tourism consultation companies such as travel agencies, tourism companies.
4 Information written about Binhdinh from brochures, tourism information center, advertisement, fair, exhibition.
5. Public media and social networks such as television, radio, internet, facebook, twitter, etc.
6. Publications such as books, newspapers, magazines, articles, etc.
7. Others: ……………………………………………………………..
2. According to you, what Binh Dinh should do to Binh Dinh tourism better?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………
If possible, please kindly give us your personal information: Full name: ……………………………………………… Email:…………………………………………………… Phone No: ……………………………………………… From: ……………………………………………………
Thank you for your cooperation.
We wish you good health and a meaningful trip!
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
PHỤ LỤC 8A: KẾT QUẢ MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA CHÍNH THỨC
Phiếu phát ra | Phiếu thu về | Phiếu sử dụng | |||||
Nội địa | Quốc tế | Nội địa | Quốc tế | Nội địa | Quốc tế | ||
Du lịch biển | Bãi tắm Hoàng Hậu | 40 | 20 | 36 | 16 | 30 | 15 |
Quy Hòa | 30 | 15 | 27 | 11 | 26 | 10 | |
Cát Tiến | 20 | 10 | 18 | 9 | 16 | 9 | |
Eo Gió | 20 | 10 | 16 | 8 | 15 | 8 | |
Hòn Sẹo | 20 | 10 | 18 | 9 | 17 | 8 | |
Hòn Khô | 20 | 10 | 17 | 7 | 16 | 6 | |
Cù Lao Xanh | 20 | 5 | 19 | 5 | 18 | 5 | |
Bãi Dài | 20 | 15 | 18 | 14 | 16 | 14 | |
Bãi Xép | 10 | 5 | 8 | 4 | 7 | 4 | |
Tổng | 200 | 100 | 177 | 83 | 161 | 79 | |
Du lịch văn hóa - khoa học, tâm linh | Bảo tàng Quang Trung | 40 | 20 | 31 | 16 | 28 | 15 |
Đàn tế trời đất | 10 | 5 | 10 | 5 | 10 | 4 | |
Chùa Thập Tháp | 10 | 5 | 9 | 5 | 9 | 5 | |
Chùa Thiên Hưng | 10 | 5 | 9 | 4 | 8 | 4 | |
Chùa Linh Phong | 10 | 5 | 8 | 5 | 8 | 5 | |
Chùa Long Khánh | 10 | 5 | 9 | 4 | 8 | 4 | |
Các làng nghề | 30 | 15 | 21 | 12 | 20 | 11 | |
Tháp Đôi | 20 | 10 | 17 | 9 | 16 | 9 | |
Tháp bánh Ít | 20 | 10 | 17 | 9 | 16 | 9 | |
Tháp Cánh Tiên | 10 | 5 | 9 | 4 | 8 | 4 | |
Tháp Dương Long | 10 | 5 | 9 | 4 | 8 | 4 | |
Trung tâm ICISE | 20 | 10 | 14 | 10 | 14 | 10 | |
Tổng | 200 | 100 | 163 | 87 | 153 | 84 | |
Du lịch nghĩ ngơi, chữa bệnh | Hồ Núi Một | 10 | 5 | 10 | 5 | 9 | 5 |
Suối khoáng Hội Vân | 10 | 5 | 10 | 5 | 8 | 5 | |
Hầm Hô | 40 | 20 | 31 | 17 | 26 | 16 | |
Khách sạn Sài Gòn - Quy Nhơn | 20 | 10 | 14 | 8 | 12 | 7 | |
Khách sạn Hải Âu | 20 | 10 | 13 | 8 | 11 | 7 | |
Khách sạn Hoàng Gia | 20 | 10 | 14 | 7 | 12 | 6 | |
Khách sạn Hoàng Yến | 20 | 10 | 13 | 8 | 13 | 7 |
Khách sạn Mường Thanh | 20 | 10 | 13 | 6 | 13 | 5 | |
Ga Diêu Trì | 20 | 10 | 14 | 5 | 12 | 5 | |
Sân bay Phù Cát | 20 | 10 | 12 | 6 | 10 | 5 | |
Tổng | 200 | 100 | 144 | 75 | 126 | 68 | |
Tổng phiếu theo loại khách | 600 | 300 | 484 | 245 | 440 | 231 | |
TỔNG | 900 | 729 | 671 |
Ghi chú:
- Đội ngũ khảo sát viên đã được tập huấn kỹ nên sẵn sàng giải thích các khái niệm
trong phiếu khảo sát cho du khách hiểu nếu họ có điều chưa rõ.
- Nếu du khách đi theo đoàn, không khảo sát quá 3 khách trên mỗi đoàn.
- Một số du khách nhận phiếu trả lời nhưng chưa trả lời ngay mà cho số điện thoại, địa chỉ và hẹn thời gian để trả lại phiếu khảo sát khi kết thúc chuyến du lịch tại Bình Định vì tại thời điểm nhận phiếu họ chưa hiểu hết về chuyến đi.
PHỤ LỤC 8B: THỐNG KÊ MẪU ĐIỀU TRA CHÍNH THỨC
Quốc tịch | Tổng | ||||||||||
Nội địa | Quốc tế | ||||||||||
Điểm đến chính | Điểm đến chính | ||||||||||
Du lịch biển | Du lịch VH KH TL | Du lịch nghỉ dưỡng, chữa bệnh | Tổng | Du lịch biển | Du lịch VH KH TL | Du lịch nghỉ dưỡng, chữa bệnh | Tổng | ||||
Tần số (khách) | Giới tính | Nam | 81 | 96 | 48 | 225 | 31 | 71 | 28 | 130 | 355 |
Nữ | 68 | 99 | 48 | 215 | 36 | 52 | 13 | 101 | 316 | ||
Độ Tuổi | 18 - 35 | 93 | 124 | 70 | 287 | 37 | 70 | 22 | 129 | 416 | |
36 - 55 | 49 | 55 | 24 | 128 | 19 | 37 | 13 | 69 | 197 | ||
> 55 | 7 | 16 | 2 | 25 | 11 | 16 | 6 | 33 | 58 | ||
Trình độ | Trung học | 6 | 34 | 9 | 49 | 15 | 26 | 3 | 44 | 93 | |
TC, CĐ | 37 | 44 | 36 | 117 | 10 | 23 | 9 | 42 | 159 | ||
Đại học | 90 | 95 | 43 | 228 | 33 | 48 | 23 | 104 | 332 | ||
Trên đại học | 16 | 22 | 8 | 46 | 9 | 26 | 6 | 41 | 87 | ||
Nghề nghiệp | Doanh nhân | 13 | 15 | 4 | 32 | 18 | 25 | 3 | 46 | 78 | |
Nhân viên nhà nước | 51 | 61 | 33 | 145 | 13 | 22 | 15 | 50 | 195 | ||
Công nhân | 17 | 21 | 21 | 59 | 6 | 21 | 3 | 30 | 89 | ||
Khác | 68 | 98 | 38 | 204 | 30 | 55 | 20 | 105 | 309 | ||
Thu nhập | Dưới 9 triệu | 58 | 80 | 35 | 173 | 41 | 62 | 26 | 129 | 302 | |
9-14 triệu | 59 | 73 | 47 | 179 | 12 | 44 | 10 | 66 | 245 | ||
Trên 14 triệu | 32 | 42 | 14 | 88 | 14 | 17 | 5 | 36 | 124 | ||
Lần đến | Lần đầu | 52 | 94 | 37 | 183 | 51 | 83 | 28 | 162 | 345 | |
Lần 2 | 45 | 35 | 29 | 109 | 8 | 17 | 12 | 37 | 146 | ||
Lần 3 | 12 | 16 | 12 | 40 | 2 | 3 | 1 | 6 | 46 | ||
Trên 3 lần | 40 | 50 | 18 | 108 | 6 | 20 | 0 | 26 | 134 | ||
Đi cùng | Đi một mình | 10 | 16 | 7 | 33 | 16 | 32 | 9 | 57 | 90 | |
Đi với gia đình | 45 | 75 | 19 | 139 | 20 | 38 | 10 | 68 | 207 | ||
Đi với bạn bè, đồng nghiệp | 94 | 104 | 70 | 268 | 31 | 53 | 22 | 106 | 374 | ||
Hình thức | Đi tự do | 103 | 138 | 46 | 287 | 35 | 91 | 13 | 139 | 426 | |
Đi theo tour | 46 | 57 | 50 | 153 | 32 | 32 | 28 | 92 | 245 | ||
Lưu trú | 1-2 ngày | 61 | 80 | 45 | 186 | 48 | 54 | 14 | 116 | 302 | |
3-7 ngày | 66 | 97 | 43 | 206 | 15 | 49 | 22 | 86 | 292 |
Trên 1 tuần | 22 | 18 | 8 | 48 | 4 | 20 | 5 | 29 | 77 | ||
Tổng | 149 | 195 | 96 | 440 | 67 | 123 | 41 | 231 | 671 | ||
Tần suất (%) | Giới tính | Nam | 12,07 | 14,31 | 7,15 | 33,53 | 4,62 | 10,58 | 4,17 | 19,37 | 52,91 |
Nữ | 10,13 | 14,75 | 7,15 | 32,04 | 5,37 | 7,75 | 1,94 | 15,05 | 47,09 | ||
Độ Tuổi | 18 - 35 | 13,86 | 18,48 | 10,43 | 42,77 | 5,51 | 10,43 | 3,28 | 19,23 | 62,00 | |
36 - 55 | 7,30 | 8,20 | 3,58 | 19,08 | 2,83 | 5,51 | 1,94 | 10,28 | 29,36 | ||
> 55 | 1,04 | 2,38 | 0,30 | 3,73 | 1,64 | 2,38 | 0,89 | 4,92 | 8,64 | ||
Trình độ | Trung học | 0,89 | 5,07 | 1,34 | 7,30 | 2,24 | 3,87 | 0,45 | 6,56 | 13,86 | |
TC, CĐ | 5,51 | 6,56 | 5,37 | 17,44 | 1,49 | 3,43 | 1,34 | 6,26 | 23,70 | ||
Đại học | 13,41 | 14,16 | 6,41 | 33,98 | 4,92 | 7,15 | 3,43 | 15,50 | 49,48 | ||
Trên đại học | 2,38 | 3,28 | 1,19 | 6,86 | 1,34 | 3,87 | 0,89 | 6,11 | 12,97 | ||
Nghề nghiệp | Doanh nhân | 1,94 | 2,24 | 0,60 | 4,77 | 2,68 | 3,73 | 0,45 | 6,86 | 11,62 | |
Nhân viên nhà nước | 7,60 | 9,09 | 4,92 | 21,61 | 1,94 | 3,28 | 2,24 | 7,45 | 29,06 | ||
Công nhân | 2,53 | 3,13 | 3,13 | 8,79 | 0,89 | 3,13 | 0,45 | 4,47 | 13,26 | ||
Khác | 10,13 | 14,61 | 5,66 | 30,40 | 4,47 | 8,20 | 2,98 | 15,65 | 46,05 | ||
Thu nhập | Dưới 9 triệu | 8,64 | 11,92 | 5,22 | 25,78 | 6,11 | 9,24 | 3,87 | 19,23 | 45,01 | |
9-14 triệu | 8,79 | 10,88 | 7,00 | 26,68 | 1,79 | 6,56 | 1,49 | 9,84 | 36,51 | ||
Trên 14 triệu | 4,77 | 6,26 | 2,09 | 13,11 | 2,09 | 2,53 | 0,75 | 5,37 | 18,48 | ||
Lần đến | Lần đầu | 7,75 | 14,01 | 5,51 | 27,27 | 7,60 | 12,37 | 4,17 | 24,14 | 51,42 | |
Lần 2 | 6,71 | 5,22 | 4,32 | 16,24 | 1,19 | 2,53 | 1,79 | 5,51 | 21,76 | ||
Lần 3 | 1,79 | 2,38 | 1,79 | 5,96 | 0,30 | 0,45 | 0,15 | 0,89 | 6,86 | ||
Trên 3 lần | 5,96 | 7,45 | 2,68 | 16,10 | 0,89 | 2,98 | 0,00 | 3,87 | 19,97 | ||
Đi cùng | Đi một mình | 1,49 | 2,38 | 1,04 | 4,92 | 2,38 | 4,77 | 1,34 | 8,49 | 13,41 | |
Đi với gia đình | 6,71 | 11,18 | 2,83 | 20,72 | 2,98 | 5,66 | 1,49 | 10,13 | 30,85 | ||
Đi với bạn bè, đồng nghiệp | 14,01 | 15,50 | 10,43 | 39,94 | 4,62 | 7,90 | 3,28 | 15,80 | 55,74 | ||
Hình thức | Đi tự do | 15,35 | 20,57 | 6,86 | 42,77 | 5,22 | 13,56 | 1,94 | 20,72 | 63,49 | |
Đi theo tour | 6,86 | 8,49 | 7,45 | 22,80 | 4,77 | 4,77 | 4,17 | 13,71 | 36,51 | ||
Lưu trú | 1-2 ngày | 9,09 | 11,92 | 6,71 | 27,72 | 7,15 | 8,05 | 2,09 | 17,29 | 45,01 | |
3-7 ngày | 9,84 | 14,46 | 6,41 | 30,70 | 2,24 | 7,30 | 3,28 | 12,82 | 43,52 | ||
Trên 1 tuần | 3,28 | 2,68 | 1,19 | 7,15 | 0,60 | 2,98 | 0,75 | 4,32 | 11,48 | ||
Tổng | 22,21 | 29,06 | 14,31 | 65,57 | 9,99 | 18,33 | 6,11 | 34,43 | 100,00 |
Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của tác giả