Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý về dòng điện xoay chiều - 20

tan 

6

 ZL  ZC

R

 ZL  ZC

 R.tan 

6

 100  30. 1

 117,3 .

3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 161 trang tài liệu này.

Vậy chọn đáp án B.

Z  1 

Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý về dòng điện xoay chiều - 20

Bài 27. C C

1

104

 100 .

1

100 . 

ZL  L  100 . 2


 50 .

tan  ZL

 tan 

  r  ZL

 50 3  .

3

3

MB r 3 3

tan

 ZC

 tan       1  R  Z

 100 3 .

3

3

AM R  6  C

 

Vậy chọn đáp án B.

Bài 28. Ta có:

ZL  L  100 .

2 2

r

  100 3 .

3

1002  100 3 2

UC max

 ZC 

 ZL

Z

  400  .

L

 C  1  1

100 3

3

 3 .104

ZC

100 . 400 4 F.

3

U r2  Z 2

L

V.

100 1002  100 3 2

U    200

C max R

100

Vậy chọn đáp án C.

Bài 29. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ chính bằng cường độ dòng điện

ở cuộn thứ cấp: I2 = kI1 = 4.1,25 = 5A.

1

Hệ số công suất của động cơ: Vậy chọn đáp án B.

cos  P

UI

 200

50.5

 0,8 .

Bài 30. ZL

 L  100 . 1

 100 ;

ZC  C

 1

100 .


103

4

 40

.

Công suất tiêu thụ:

P  I 2 R 

U 2 .R

2  R

2

U 2

2

 R  ZL  ZC   0

R2  Z  Z  P

L C

 2 752 2


R  80

R  R  100  40 45

 0  R  45

Vậy chọn đáp án D.


Bài 31.

ZC1

 1

2 f .C1

 1

2 .50.


102

8

 8


; ZL

 2 f .L  2 .50. 1


 100 .

    tan  tan

 ZC  ZL  ZC


AE EB AE EB

1 2

R1 R2

 ZC2

 R2 .ZC1  Z

L

R1

 100.8  100  300 4

 1 1 104


C2  2 f .Z

C

2

 

2 .50.300 3

F. Vậy chọn đáp án D.

Bài 32. Ta có:

ZL  L  100 . 5  20 .

1

tan  ZL  20  1            0     rad.

R 20 4 u i 4 4

R2  Z 2

L

Z  

202  202

 20 2

 Uo  Io Z  2 2.20 2  80 (V).

Vậy chọn đáp án C.

Bài 33. Tổng trở cuộn sơ cấp: Z 


r 2  Z 2

L

12  32

  2 .

Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây chính bằng điện áp

ở hai đầu cuộn dây:

E1  U L  IZL .

Ta có:

E1  U1  E

 U1.ZL

 110.3  104, 4 (V).

1

ZL Z Z 3,16

Khi cuộn dây sơ cấp để hở thì U

2  E2

 E1.N2

N1

 104, 4.500  208,8 (V).

250

Vậy chọn đáp án B.

Bài 34. Vẽ giản đồ Fre-nen:


uuuur

U

uuur

U AB

Ta có: U 2

 U 2

 U 2  2U U

cos

uur

MB

MB AB R AB R

 252  20 2 2  52  2.20 2.5.cos

 cos  2 . Vậy chọn đáp án A.

U L


 uur

2

Bài 35. Cảm kháng: ZL


 2 f .L  2 .50.0,318  100

O uur r

Ur U R I

Mạch có cộng hưởng điện khi ZC = ZL = 100.

1 1 104

 C    F  31,8 F.

2 f .ZC 2 .50.100 

U

Imax  R

 100

2

100

 2 A. Vậy chọn đáp án A.

Bài 36. Để U = U1 + U2 thì u1 và u2 phải đồng pha  1  2

 tan

 tan

 ZL1  ZL 2  Z

.R  Z

.R  L .R

 L .R .

1 2


Vậy chọn đáp án C.

2

R1 R2


2

U 2 .r

L1 2

L 2 1 1 2 2 1

Bài 37. Công suất:

P  I r 

r 2  Z

L  ZC 

1 1 1 103

Pmax

 ZC  ZL  C  L  C 

2 L

100 

2 . 0, 4

 4 F.

U

2

Pmax  r

1202

  ậ ọ

240 W. V y ch n đáp án C.

2.30

Bài 38. Dòng điện i chậm pha

L.

4 so với u nên thì X phải chứa cuộn thuần cảm

Ta có: tan  tan 

4

 ZL

RC

 1  Z

L  RC

 40 .

 L  ZL

 40 100

 0,127 H. Vậy chọn đáp án A.

Z  1  1

 100

P 100

Bài 39. C C

104

; I 2    1A.

100 .  

R 100

2

P  I 2 R  U

R  Z  U

 200 . 100

 100 2 .

R

P

Z 2 2

100

Mà Z 

R2  Z  Z 2

 100 2 

1002  Z 1002

L C

L

ZL  0(loai)

 

Z 200 2

ZL  200  L  L  

(H )

  100 

Vậy chọn đáp án C.


Bài 40. Cảm kháng:

Z  2 f .L  2 .50. 1

L 

 100 .

R2  Z 2 1002  1002

UCmax

 ZC  L   200

ZL 100

1 1 104

 C    F. Vậy chọn đáp án B.

2 f .ZC

Bài 41. Vì i nhanh pha 

2

điện.

2 .50.200 2

so với uY, Y chứa một phần tử


điện


 Y chứa tụ

uX nhanh pha

 so với i, X chứa hai phần tử điện  X chứa cuộn dây 2

thuần cảm và tụ điện.

Vậy chọn đáp án B.

Bài 42. Độ lệch pha của u so với i:         

  rad.

AB u i

2 4 4

tan  ZL  U L  tan   U L  U  U .

R U 4 U L R

R R

U 2 1

 200 2

2

 

Ta có: U 2  U 2  U 2  2U 2  U 2  AB  .


AB R L R R

2 2  

1

 U L  U R  100 (V). Vậy chọn đáp án B.

Bài 43. ZL

 L  100 .1, 4  140 ;

ZC  C

 1

100 .31,8.106

 100 .

2 U 2

U 2 .R U 2 .R

PR  I R  Z 2 R   R  R

2  Z  Z 2  R2  Z  Z 2

o L C

R  o L C

R

 2Ro

o

 R2  Z  Z 2 

 R2  Z  Z 2 

P  R  o L C

 2R

 min

 R  o L C

 min

R

Rmax

 

R 

(Vì 2Ro là hằng số). Theo bất đẳng thức Cô-si:

 R2  Z

 Z 2 

R2  Z  Z 2

R 




o L C

R

 min



 R 

o L C 

R

 R 

302  140 1002

 50 .

 2 R  R

U 2 1002

o

PR 250  30

 62,5 . Vậy chọn đáp án D.

Bài 44. Cảm kháng:

Z  L  100 . 4  400

L 

U AF  I.Z AF 

U .Z AF


R2  Z  Z

2

L C

UAFmax khi ZC = ZL = 400 (cộng hưởng điện)

C

 1 1 104


C  Z

 

100 .400 4

(F).

Imax

 U AB

R

 150  0,5 (A).

R2  Z 2

L

3002  4002

300

U AF

 Imax .

 0,5.

 250 (V).

Vậy chọn đáp án B.

Bài 45. Đèn Đ sáng bình thường khi :

- Cường độ

dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng cường độ

dòng

điện định mức của đèn:

I  Idm

 Pdm Udm

 60

120

 0,5 A.

U 2  U 2

dm

- Điện áp giữa hai đầu bóng đèn bằng điện áp định mức của bóng đèn.

 UC 

 2402 1202

 120 3 V.

 ZC

 UC

I

  240 3 .

120 3

0,5

Điện dung của tụ điện: C 

1

Vậy chọn đáp án A.

1  1

2 .50.240 3

2 f .ZC

 7,7 F.


Bài 46. ZL

 L  120 . 1

4


 30 ;

ZC  C

 1

120 .


102

48

 40

.

2 U 2

U 2 .R

P  I R AB R AB

2

Z 2 R2  Z

 1202.R


L  ZC 

2 2

576 

R2  30  402

 576R

120

R  57600  0

 R1  20 ; R2  5 . Vậy chọn đáp án D.

Bài 47. Ta có:

I1 

U ZC1

 U .C.2 f1

(1)

I2 

U

ZC 2

 U .C.2 f2

(2)

Lập tỉ số

(2)  I2 

f2  f

 f I2

 60 2  120 Hz.

(1) I f

2 1 I 1

1 1 1

Vậy chọn đáp án C.

Bài 48. Khi f = f

thì n p

 n p  n

 n1 p1  1600.2  800

vòng/phút.

p

4

1 2 1 1 2 2 2

2

Vậy chọn đáp án A.

Bài 49. Ta có: U 2  U  U 2  U 2  110  U 2  U 2  2002

(1)

AB R r L r L

d r L

U 2  U 2  U 2  1302

(2)

Giải hệ phương trình (1) và (2) Ur = 50V ; UL = 120V. Vậy chọn đáp án A.

Bài 50. Khi  =  1 hoặc  =  2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng bằng nhau:

1 2

I1 = I2  Z 2  Z 2 (vì U không đổi).

L1 C1 L 2 C 2

 R2  Z  Z 2  R2  Z  Z 2

 Z  Z

 Z  Z

 ZL1  ZC1  ZL 2  ZC 2

L1 C1

L 2 C 2

 L1

 ZC1

 ZL 2

 ZC 2

Z

L     

1  1  1 

Z  Z

 Z  Z

 1 2

C    

  L1 L 2 C1 C 2  

 1 2 

ZL1  ZL 2  ZC1  ZC 2 

1  1 1 

C 

L 1  2      


    1  0



(loại)

 1 2 

LC

 1 2

  1

    0

 1 2 LC

Vậy chọn đáp án B.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bùi Quang Hân, Giải Toán Vật Lý 12 Dòng Điện Và Sóng Điện Từ, NXB Giáo Dục, năm 1997.

2. Hà Văn Chính – Trần Nguyên Tường, Các Dạng Bài Tập Mạch Điện Xoay Chiều Không Phân Nhánh, NXB Đại Học Sư Phạm, năm 2007.

3. Lê Thị Quỳnh Anh, Đề Thi Tuyển Sinh Vào Đại Học và Cao Đẳng Môn Vật Lý, NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội, năm 1999.

4. Lê Gia Thuận – Hồng Liên, Trắc Nghiệm Vật Lý Điện Xoay Chiều, NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội, năm 2007.

5. Lê Văn Thông, Giải Toán Vật Lý Điện Xoay Chiều, NXB Trẻ, năm 2000.

6. Lê Văn Thông, Phân Loại và Phương Pháp Giải Bài Tập Vật Lý 12, NXB Trẻ, năm 1997.

7. Lê Văn Thông – Nguyễn Văn Thoại, Giải Bộ Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Theo Phương Pháp Chủ Đề Môn Vật Lý Cơ Học Điện Xoay Chiều, NXB Trẻ, năm 1994

8. Nguyễn Anh Thi, Phương Pháp Giải Toán Mạch Điện Xoay Chiều, NXB Giáo Dục, năm 2005.

9. Nguyễn Cảnh Hòe – Nguyễn Mạnh Tuấn, Phương Pháp Giải Toán Vật Lý 12 Theo Chủ Đề, NXB Giáo Dục Việt Nam, năm 2009.

10. Nguyễn Đức Thâm - Nguyễn Ngọc Hưng, Tổ Chức Hoạt Động Nhận Thức

Cho Học Sinh Trong Dạy Học Vật Lý Quốc Gia Hà Nội, năm 1999.

ở Trường Phổ

Thông, NXB Đại Học

11. Nguyễn Đức Thâm - Nguyễn Ngọc Hưng - Phạm Xuân Quế, Phương Pháp Dạy Học Vật Lý Ở Trường Phổ Thông, NXB Đại Học Sư Phạm.

12. Nguyễn Quang Lạc, Rèn Luyện Kĩ Năng Giải Bài Tập Vật Lý THPT Dao

Động và Sóng Điện Từ 2009.

- Điện Xoay Chiều, NXB Giáo Dục Việt Nam, năm

13. Nguyễn Thế Khôi, Sách Giáo Khoa Vật Lý 12 Nâng Cao, NXB Giáo Dục, năm 2008.

14. Nguyễn Thế Khôi, Sách Giáo Viên Vật Lý 12 Nâng Cao, NXB Giáo Dục, năm 2008.

15. Nguyễn Tiến Bình, Hỏi Đáp Vật Lý 12, NXB Giáo Dục, năm 2008.

16. Mai Lễ, Chuyên Đề Phân Tích Chương Trình và Bài Tập Vật Lý Ở Trường PTTH, NXB Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, năm 2000.

17. Phạm Hữu Tòng, Vận Dụng Các Phương Pháp Nhận Thức Khoa Học Trong Dạy Học Vật Lý, NXB Giáo Dục, năm 1999.

18. Phạm Thế Dân, 206 Bài Toán Điện Xoay Chiều, Dao Động và Sóng Điện Từ, NXB Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, năm 2003.

19. Trần Ngọc – Trần Hoài Giang, Phương Pháp Giải Nhanh Các Dạng Bài Tập Vật Lý Trọng Tâm, NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội, năm 2008.

20. Trần Nguyên Tường, Phương Pháp Giải Các Dạng Bài Tập Trắc Nghiệm Vật Lý Điện Xoay Chiều – Sóng Điện Từ, NXB Hải Phòng, năm 2007.

21. Trần Quang Phú – Huỳnh Thị Sang, Tuyển Tập 351 Bài Toán Vật Lý 12, NXB Trẻ, năm 1993.

22. Trần Văn Dũng, Câu Hỏi Lý Thuyết Vật Lý và Những Suy Luận Có Lí, NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội, năm 2003.

23. Vũ Thanh Khiết, Giải Các Bài Toán Vật Lý Sơ Cấp Tập 1, NXB Hà Nội, năm 2002.

24. Ban Giảng Viên Nguồn Sáng, Lý Thyết – Bài Tập – Trắc Nghiệm Vật Lý 12 Tập 1 Cơ - Điện, NXB Đại Học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh.

25. Một số luận văn khác.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 08/09/2023