C. R = 30 ; PR = 250W. D. R = 50 ; PR = 62,5W.
Bài 44. Cho mạch điện xoay chiều AB như
hình vẽ,
uAB 150 2 cos100 t (V),
R 30 ,
L 4 H. Điều chỉnh tụ
điện C để
điện áp
giữa A và F có giá trị lớn nhất thì C và UAF có giá trị bằng bao nhiêu?
A. C
B.
104 (F) ; U 2 AF
104 (F) ; U
= 210V.
= 250V.
C
C. C
4 AF
104 (F) ; U 2 AF
= 250V.
D. C
104 (F) ; U 4 AF
= 210V.
Bài 45. Một mạch điện AB gồm bóng đèn Đ nối tiếp với tụ điện C. UAB =
240V, f = 50Hz, đèn Đ ghi 120V – 60W. Tìm giá trị điện dung C của tụ điện để đèn Đ sáng bình thường.
A. 7,7 F B. 28 F C. 8,2 F D. 12,5 F
Bài 46. Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp
uAB
120 2 cos120 t
(V). Biết
L 1 H, 4
102 F, R là biến trở. Khi R = R 48 1
C
và R = R2 thì công suất mạch điện có cùng giá trị P = 576W. Khi đó R1 và R2 có
giá trị là:
A. R1 = 20 ; R2 = 25 . B. R1 = 10 ; R2 = 20 .
C. R1 = 5 ; R2 = 25 . D. R1 = 20 ; R2 = 5 .
Bài 47. Đặt vào hai đầu tụ điện C một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số 60Hz thì cường độ hiệu dụng là 1A. Để cường độ hiệu dụng là 2A thì tần số dòng điện là:
A. 30Hz B. 60Hz C. 120Hz D. 100Hz
Bài 48. Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có 2 cặp cực,
rôto quay với tốc độ 1600 vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số do hai máy phát ra như nhau thì rôto máy thứ hai quay với tốc độ là
A. 800 vòng/phút. B. 400 vòng/phút.
C. 3200 vòng/phút. D. 1600 vòng/phút.
Bài 49. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Điện áp
hiệu dụng trên R, cuộn dây (L, r) và đoạn mạch AB lần lượt là 110V ; 130V ; 200V. Tìm Ur và UL.
A. 50V ; 120V B. 25V ; 60V
C. 120V ; 50V D. 50V ; 80V
Bài 50. Đặt điện áp xoay chiều u Uo cost (V) có Uo không đổi và
thay đổi
được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Khi
= 1 hoặc
= 2 thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau. Hệ thức đúng là:
A.
2
B. . 1
1 2 LC 1 2 LC
C. 2 D. . 1
LC
LC
1 2 1 2
2. ĐÁP ÁN
2C | 3A | 4C | 5D | 6B | 7B | 8D | 9D | 10C | |
11D | 12A | 13B | 14A | 15B | 16B | 17D | 18A | 19C | 20B |
21C | 22A | 23C | 24C | 25B | 26B | 27B | 28C | 29B | 30D |
31D | 32C | 33B | 34A | 35A | 36C | 37C | 38A | 39C | 40B |
41B | 42B | 43D | 44B | 45A | 46D | 47C | 48A | 49A | 50B |
Có thể bạn quan tâm!
- Bài Tập Về Máy Phát Điện Và Động Cơ Điện: Bài 1
- Bài Tập Về Máy Biến Thế Và Truyền Tải Điện Năng:
- Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập Vật lý (chương “Dòng điện xoay chiều” lớp 12 chương trình nâng cao) - 19
- Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập Vật lý (chương “Dòng điện xoay chiều” lớp 12 chương trình nâng cao) - 21
Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.
3. HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch:
U 2 (U U )2
R
L C
U
Vậy chọn đáp án C.
802 (120 60)2
100
(V).
Bài 2. Cảm kháng:
Z L 100 . 1
L
100 .
Dung kháng: Z
1 1 200 .
R Z Z
2
L C
2
C C 100 .15,9.106
Tổng trở: Z
1002 100 2002
100 2 .
I Uo 2
o Z
(A) ; tan ZL ZC R
1 �
4
rad.
0 � �
rad. Vậy chọn đáp án C.
4
4
i u � �
� �
Z 1 1 100
Bài 3. Dung kháng: C
C 100 .
104 .
ZL = ZC nên xảy ra cộng hưởng điện.
Công suất của mạch là
P U 2
R
�0.2 �2
2002
2.100
200
(W) . Vậy chọn đáp án A.
o
�
Bài 4. NBS 50.4.104. .
2
� 6, 28.104
(Wb). Vậy chọn đáp án C.
� �
U
Bài 5. Để dòng điện đạt cực đại thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện.
Lúc đó:
Imax r
200
2.100
2 (A). Vậy chọn đáp án D.
L
Bài 6. Cảm kháng các cuộn dây: Z L 2 .50.51.103 16 .
r 2 Z 2
L
122 162
Tổng trở mỗi pha: Z 20 .
Điện áp hai đầu mỗi tải: Ud
3U p
3.127 220 (V).
Cường độ dòng điện qua các tải: I U
Z
B.
220 11(A). Vậy chọn đáp án 20
Bài 7. Điều chỉnh C để UC đạt giá trị cực đại thì:
R2 Z 2 2
ZC
L � R
ZL
ZL ZC ZL
� ZL . ZL ZC
R R
Vậy chọn đáp án B.
1 � tanRL
.tan 1 hay uRL vuông pha u.
U U
Bài 8. Giản đồ Frenen như hình vẽ. 1
u1 nhanh pha / 3
so với i; u2 trùng pha i.
O U I
3
Vì U1 = U2 nên U là đường chéo của hình thoi có mỗi 2
cạnh U
1 U2
80
V. Suy ra góc lệch pha giữa u so với i là .
6
Vậy chọn đáp án D.
Bài 9. 2 f
1 trong mạch có cộng hưởng điện nên hệ
số công suất
LC
của mạch là 1. Do đó, khi tăng R lên 2 lần thì hệ số không đổi.
Vậy chọn đáp án D.
công suất vẫn
Bài 10. ZL
L 100 .1 50 ,
2
Uo Io Z 3 2.50 150 V.
Trong mạch chỉ có cuộn cảm L thuần nên i chậm pha
so với u. 2
Biểu thức: u 150 2 sin �100 t � 150 2 sin �100 t 2
(V)
� 6 2 � � 3
� � �
Vậy chọn đáp án C.
1Z 1 1 50
Bài 11. Ta có: ZL L 100 .
100 ; C
C 100 .
2.104 .
�
P U 2 .R U 2
� Z Z �
Z 2 R
ZL ZC . P lớn nhất khi R
�
R �
L C nhỏ nhất.
R �
Theo bất đẳng thức Côsi thì
�R ZL ZC �
ỏ nhất khi:
�
�
�� R nh
R ZL ZC
R
� R
ZL ZC
100 50 50 .
Công suất cực đại lúc đó có giá trị:
Vậy chọn đáp án D.
P U 2
2R
1002
2.50
100 W.
Bài 12. Điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp: U2
U1.N2
N1
120.100 6 V.
2000
Bỏ qua mất mát điện năng thì P2 = P1 = U1.I1 = 120.0,8 = 96W. Vậy chọn đáp án A.
Bài 13. Ta có: 2 f � f
100
50 Hz.
2 2
E NBS 100 .200.0, 4.125.104
o
2
2
E 222 (V).
2
Vậy chọn đáp án B.
Bài 14. Khi R nối tiếp C thì:
ZC
R
tan � � 1 � R Z
� 4 �
� � C
. (1).
Khi R, L, C nối tiếp thì:
ZL ZC
R
tan
4
1 � Z
L R ZC
(2).
Từ (1) và (2) ZL = 2ZC. Vậy chọn đáp án A.
R
Bài 15. Vì Z = R =100 � tan ZL1 1
1
L1 1
1
góc lệch pha của điện áp hai đầu cuộn dây so với i là .
1 4
Mà uAB nhanh pha hơn i một góc
nên X phải chứa L.
3 1
3
tan ZL ZL1
R1
� ZL
3R1
ZL1
3.100 100 73, 2 .
Vậy chọn đáp án B.
Bài 16. ZL 2 f .L 2 .50.0,318 100
Z 1 1 200 .
C 2 f .C 2 .50.0,159.104
Để điện áp uRL vuông pha uRC thì:
RL RC
�
2
RL RC
� tan
2
RL cotRC
� tan .tan 1 � ZL . ZC
1 � R 141 .
RL RC R R
ZL .ZC
100.200
Vậy chọn đáp án B.
Bài 17. Ta có: ZL 2 f .L 2 .50.0,0636 20 .
thuộc
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây: Ud = I.Zd . Vì Zd không phụ
202 202
vào sự thay đổi của C nên Ud đạt giá trị cực đại khi I = Imax . Suy ra trong mạch phải có cộng hưởng điện. Lúc đó:
r 2 Z 2
L
I U 120 2 (A) ; Z
20 2 .
max R r 40 20 d
�Ud max 2.20 2 56,57 (V). Vậy chọn đáp án D.
Bài 18. Điện áp pha: U Ud 380 220 (V).
p 3 3
Cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây là:
I P 10000 18,94 (A). Vậy chọn đáp án A.
3U p .cos 3.220.0,8
Bài 19. Suất điện động cực đại trong cuộn thứ cấp:
Eo 2 f .N.o 2 .50.1500.0,6 200 2
(V).
Vì chọn = 0 nên e 200 2 cos100 t (V). Vậy chọn đáp án C.
Bài 20. Ta có: ZL 2 f .L 2 .50.0,318 100 .
R Z Z
2
L C
2
Z
� ZL ZC
� ZL ZC
100 2 2 1002
Z 2 R2
100 .
ZC ZL 100 100 100 0(loai)
ZC ZL 100 100 100 200
1 1 104
� C
2 f .ZC
2 .50.200 2
(F) hay C = 15,9 F.
Vậy chọn đáp án B.
Bài 21. Khi R nối tiếp C thì: tan � � ZC
1 � R Z .
4
� �
� �
Khi R nối tiếp L thì: tan ZL
R C
1 � R Z .
4 R L
Khi R, L, C nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng điện (vì ZL = ZC).
� Io
Uo
R
200 2 2 (A) ; u và i cùng pha nên
100 2
i u
rad.
2
3
Vậy chọn đáp án C.
Bài 22. ULmax
� ZL
R2 Z 2
C
ZC
(1) ;
ZC R
(2).
Từ (1) và (2)
Z 4R
3
3
L
4R R
Ta có:
tan ZL ZC
3
1 � 30o .
R R 3
Dòng điện lệch pha 30o so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Vì điện áp hai đầu điện trở đồng pha với dòng điện điện áp giữa hai
đầu điện trở lệch pha 30o so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Vậy chọn đáp án A.
Bài 23. Vì ZL = ZC nên ở hai trường hợp đều xảy ra hiện tượng cộng hưởng
điện, công suất đều đạt cực đại.
+ Z = R ,
P U 2
200 W. (1)
1 1
+ Z = 2R , P
R
U 2
(2)
2 2 2R
Từ (1) và (2) � P P1 200 100 W. Vậy chọn đáp án C.
2
Bài 24. Tần số dòng điện:
2 2
f np 375.8 50 Hz.
60
Suất điện động cực đại của máy:
E N 2 f .N. 2 .50.22. 0,1 220 (V).
o o o
Vậy chọn đáp án C.
Bài 25. tanAM
ZL1
R1
20 1 �
20 AM 4
uAM vuông pha uMB
nên uMB
chậm pha
so với i. Dó đó, X phải chứa 4
R nối tiếp C.
� tanMB
ZC
R
1 � R ZC
. Vậy chọn đáp án B.
Z 1 1 100
Bài 26. Ta có: C
2 f .C
2 .50.
104 .
Do dòng điện chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch nên mạch có tính cảm kháng: ZL > ZC.
3
tan
6
ZL ZC
R
� ZL ZC
R.tan
6
100 30. 1
117,3 .
Vậy chọn đáp án B.
Z 1 1 100
Bài 27. C
C 100 .
104 .
Z L 100 . 1 50 .
L 2
3
ZL
3
0 3
tan ZL tan � r 5 .
3
MB r 3 3
tanAM
ZC
R
tan � � 1
3
� 6 �
� �
� R ZC
100 3 .
Vậy chọn đáp án B.
Bài 28. Ta có:
Z L 100 . 3 100 3 .
L
UC max
� ZC
r 2 Z 2
L
400 .
Z
1002 100 3 2
L
100 3
3
F.
� C 1 1 3 .104
ZC
100 . 400 4
3
U r2 Z 2
L
100 1002 100 3 2
U 200 V.
C max R
100
Vậy chọn đáp án C.
Bài 29. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ chính bằng cường độ dòng điện
ở cuộn thứ cấp: I2 = kI1 = 4.1,25 = 5A.
Hệ số công suất của động cơ:
cos P 200
0,8 .
UI 50.5
Vậy chọn đáp án B.
1Z 1 1 40
Bài 30. ZL L 100 . 100 ;
C C
103 .
100 . 4
Công suất tiêu thụ:
P I 2 R
U 2 .R
� R2 U 2 R Z Z 2 0
2
R2 Z Z
L C
P L C
� R2 752 R 100 402 0 �
45
Vậy chọn đáp án D.
R 80
R 45
Z 1 1 8 1
Bài 31. C1
2 f .C1
102
2 .50. 8
; ZL 2 f .L 2 .50.
100 .
� tan tan
� ZC ZL ZC
AE EB AE EB
1 2
R1 R2
� ZC2
R2 .ZC1 Z
L
R1
100.8 100 300
4
1 1 104
C2
� C2 2 f .Z 2 .50.300 3
F. Vậy chọn đáp án D.
Bài 32. Ta có:
Z L 100 . 1 20 .
L 5