Lập trình web nâng cao XML - Trường CĐN Đà Lạt - 32

Console.Write( node.Value ); break;

case XmlNodeType.SignificantWhitespace: Console.Write( node.Value );

break;

case XmlNodeType.EndTag: Console.Write( "</" + node.Name + ">" ); break;

}

}

Đoạn lệnh sau sẽ đọc các giá trị thuộc tính: for ( int = 0; i < node.AttributeCount; i++ )

{

Console.WriteLine( node.GetAttribute( i ) );

}

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 258 trang tài liệu này.

hoặc

while ( node.MoveToNextAttribute() )

Lập trình web nâng cao XML - Trường CĐN Đà Lạt - 32

{

Console.Write( " " + node.Name + "="" + node.Value + """ );

}

Một ví dụ về đọc tài liệu XML:

ReadXML.cs: A C# console using the discussed methods and properties. using System;

using System.IO; using System.Xml; public class ReadXML

{

public void DisplayNode( XmlReader node )

{

switch ( node.NodeType )

{

case XmlNodeType.Element: Console.Write( "<" + node.Name ); while ( node.MoveToNextAttribute() )

{

Console.Write( " " + node.Name + "="" + node.Value + """ );

}

Console.Write(">"); break;

case XmlNodeType.Text: Console.Write( node.Value ); break;

case XmlNodeType.CDATA: Console.Write( node.Value ); break;

case XmlNodeType.ProcessingInstruction:

Console.Write( "<?" + node.Name + " " + node.Value + "?>" ); break;

case XmlNodeType.Comment: Console.Write( "<!--" + node.Value + "-->" ); break;

case XmlNodeType.Document: Console.Write( "<?xml version='1.0'?>" ); break;

case XmlNodeType.Whitespace: Console.Write( node.Value ); break;

case XmlNodeType.SignificantWhitespace: Console.Write( node.Value );

break;

case XmlNodeType.EndTag: Console.Write( "</" + node.Name + ">" ); break;

}

}

public void DisplayElements( XmlReader reader )

{

/* read the next node in document order */ while ( reader.Read() )

{

DisplayNode( reader );

}

}

public static void Main( String[] args )

{

XmlTextReader reader = new XmlTextReader( "book.xml" ); ReadXML tr = new ReadXML();

tr.DisplayElements( reader );

}

}

Ví dụ về việc sử dụng mã lệnh kiểm tra hợp lệ bằng cách sử dụng giản đồ: Validation.cs: Code that validates an XML file using schema validation. using System;

using System.IO; using System.Xml; public class Validation

{

static bool gotError = false;

public static void Main( String[] args )

{

/* make sure we were passed with a filename */ if ( args.Length == 0 )

{

Console.WriteLine( "Usage: validation filename" ); return;

}

try

{

/* Instantiates an XmlReaderWriter using the filename passed in from the command line */

XmlTextReader reader = new XmlTextReader( args[ 0 ] );

/* Specify the validation method */ reader.Validation = Validation.Schema;

/* Register event handler for reporting validation errors */ reader.ValidationEventHandler += new ValidationEventHandler

( OnValidateError );

/* traverse the whole document */ while ( reader.Read() );

if ( !gotError )

{

Console.WriteLine( "Document is valid" );

}

}

catch ( Exception e )

{

Console.WriteLine( "Error: " + e.Message );

}

}

public static void OnValidateError( Object sender, ValidationEventArgs args )

{

gotError = true;

Console.WriteLine( "Error: " + args.Message );

}

}

XmlWriter

XmlWriter là lớp trừu tượng cho phép xuất bản dòng dữ liệu tương thích W3C XML. Đoạn mã lệnh sau là minh họa cho việc sử dụng lớp XmlWriter

WriteXML.cs: Code that generates an XML document to the console. using System;

using System.IO; using System.Xml; public class WriteXML

{

public static void Main( String[] args )

{

/* Instantiates an XmlTextWriter that writes to the console */ XmlTextWriter writer = new XmlTextWriter( Console.Out );

/* Use indenting for readability */ writer.Formatting = Formatting.Indented; writer.Indentation = 4;

/* Now write out our XML document */ writer.WriteStartDocument(); writer.WriteStartElement( "Persons" );

writer.WriteStartElement( "Person" ); writer.WriteStartElement( "Name" ); writer.WriteStartAttribute( null, "firstName", null );

writer.WriteString( "Albert" ); writer.WriteEndAttribute(); writer.WriteStartAttribute( null, "lastName", null ); writer.WriteString( "Einstein" ); writer.WriteEndAttribute(); writer.WriteEndElement(); writer.WriteEndElement(); writer.WriteStartElement( "Person" ); writer.WriteStartElement( "Name" );

writer.WriteStartAttribute( null, "firstName", null ); writer.WriteString( "Niels" ); writer.WriteEndAttribute(); writer.WriteStartAttribute( null, "lastName", null ); writer.WriteString( "Bohr" ); writer.WriteEndAttribute(); writer.WriteEndElement(); writer.WriteEndElement();

writer.WriteEndElement(); writer.WriteEndDocument();

/* Don't forget to close the writer */ writer.Close();

}

}


BÀI TẬP VỀ NHÀ

1. Hãy xây dựng một ứng dụng thực tế cài đặt các ứng dụng hướng e-Business bằng Biztalk Server

CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN


Markup Language: ngôn ngữ đánh dấu onload event : bắt đầu load

Database Management Systems –DBMSs : hệ quản trị cơ sở dữ liệu Structured Query Language –SQL : ngôn ngữ truy vấn cấu trúc Binary Large Object –BLOB : đối tượng nhị phân lớn

NULL : rỗng

Validate: kiểm tra sự hợp lệ Schema: giản đồ

cascading style sheet (CSS): một loại style sheet dùng để chỉ định màu và kiểu chữ DBMSs (Database Management Systems ): hệ quản trị cơ sở dữ liệu

RDBMS (Relational DBMS): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. http://www.xml.com – Các bài báo và tin tức về XML

2. http://www.w3c.org - World Wide Web Consortium

3. http://www.microsoft .com/xml - Web site XML của Microsoft

4. http://developer.netscape .com/tech/metadata/index .html -

5. http://www.software .ibm.com/xml - Web site XML của IBM

6. http://www.xmlrepository .com -

7. http://www.vovisoft.com/XML/XML01/XML01.htm

8. http://vi.wikipedia.org/wiki/XML#L.E1.BB.8Bch_s.E1.BB.AD

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/11/2023