Minh Họa Sử Dụng Điều Khiển Radiobuttonlist

for (i = 0; i <= check1.Items.Count - 1; i++) if (check1.Items[i].Selected)

mess.Text += check1.Items[i].Text + "<br />";

}

}

- Điều khiển RadioButtonList

RadioButtonList Control được sử dụng để tạo một nhóm những radio button.

Mỗi item trong RadioButtonList Control được định nghĩa bởi một thẻ ListItem.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

CellPadding

Khoảng cách giữa viền và nội dung bên trong của một cell

CellSpacing

Khoảng cách giữa các cell

RepeatColumns

Số cột sử dụng để hiển thị nhóm radio button

RepeatDirection

Xác định hướng nhóm radio button hiển thị theo chiều dọc hay

theo chiều ngang

RepeatLayout

Layout của nhóm các radio button

Runat

Xác định Control là Server Control. Phải xác định là “Server”

TextAlign

Xác định text sẽ xuất hiện bên phía nào của radio button

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 285 trang tài liệu này.

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server">

<asp:RadioButtonList id="radiolist1" runat="Server">

<asp:ListItem selected="true">Item 1</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 2</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 3</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 4</asp:ListItem>

</asp:RadioButtonList><br />

<asp:Button text="Submit" OnClick="submit" runat="Server"/>

<p><asp:Label id="Label1" runat="Server"/></p>

</Form>

</body>

Code phia Server như sau :

public partial class RadioButtonList : System.Web.UI.Page

{

protected void submit(object sender, EventArgs e)

{

Label1.Text = "Bạn đã chọn " + radiolist1.SelectedItem.Text;

}

}

Giao diện gồm có một RadioButtonList Control và một Button Control và một Label Control. Tạo hàm quản lý sự kiện cho sự kiện Click để hiển thị text và item được chọn lên Label Control.

Hình 3 35 Minh họa sử dụng điều khiển RadioButtonList Điều khiển Panel Panel 1

Hình 3.35. Minh họa sử dụng điều khiển RadioButtonList

- Điều khiển Panel

Panel Control được sử dụng như là một vật chứa cho các Control khác.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

BackImageUrl

Xác định URL để file hình được hiện thị như là

background cho Control này

DefaultButton

Xác định ID của button mặc định trong panel

Direction

Xác định hướng hiển thị nội dung của panel

GroupText

Xác định caption cho nhóm những Control trong panel

HorizontalAlign

Xác định việc sắp xếp nội dung theo chiều ngang

Runat

Xác định Control là một Server Control. Phải được xác

định là “Server

ScrollBars

Xác định và hiển thị của scroll bar trong panel

Wrap

Xác định nội dung có được bao lại hay không.

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server">

<asp:Panel id="panel1" runat="Server" BackColor="#ff0000" Height="100px" Width="100px">

Hello World!

</asp:Panel>

<asp:CheckBox id="check1" Text="Ẩn Panel Control" runat="Server"/> <br/>

<asp:Button ID="Button1" Text="Load lại" runat="Server" />

</Form>

</body>

Code phía Server như sau :

public partial class Panel : System.Web.UI.Page

{

protected void Page_Load(object sender, EventArgs e)

{

if (check1.Checked) panel1.Visible = false;

else

panel1.Visible = true;

}

}

Giao diện gồm có một Panel Control, một CheckBox Control và một Button Control. Khi người dùng chọn và CheckBox Control và click vào button Load lại thì Panel Control sẽ ẩn đi.

Hình 3 36 Minh họa sử dụng điều khiển Panel Điều khiển PlaceHolder PlaceHolder 2

Hình 3.36. Minh họa sử dụng điều khiển Panel

- Điều khiển PlaceHolder

PlaceHolder Control được sử dụng để dành khoảng trông cho những Control khác để thêm vào bằng code.

- Điều khiển Table

Table Control được sử dụng với TableCell và TableRow Control để tạo một table

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

BackImageUrl

URL của hình được sử dụng làm nền của table

Caption

Tên của bảng

CaptionAlign

Sắp xếp caption

CellPadding

Khoảng cách giữa nội dung và viền của cell

CellSpacing

Khoảng cách giữa các cell

GridLines

Định dạng gridline trong table

HorizontalAlign

Sắp xếp bảng theo chiều ngang trên trang

Rows

Tập hợp tất cả các dòng trong table

Runat

Xác định Control là một Server Control. Phải được xác

định là “Server”

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server">

<asp:Table id="Table1" BorderWidth="1" GridLines="Both" runat="Server" />

</Form>

</body>

Code phía Server như sau :

public partial class Table : System.Web.UI.Page

{

protected void Page_Load(object sender, EventArgs e){ int rows, cells, j, i; rows = 3; cells = 2;

for (j = 0; j <= rows - 1; j++) { TableRow r = new TableRow(); for (i = 0; i <= cells - 1; i++) { TableCell c = new TableCell();

c.Controls.Add(new LiteralControl("row " + j + ", cell " + i)); r.Cells.Add(c);

}

Table1.Rows.Add(r);

}

}

}

Hình 3 36 Minh họa sử dụng điều khiển Table Điều khiển TableCell TableCell 3

Hình 3.36. Minh họa sử dụng điều khiển Table

- Điều khiển TableCell

TableCell được sử dụng cùng với Table Control và TableRow Control để tạo một cell trong một table.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

AssociatedHeaderCellID

Một danh sách các table header cell liên hệ với TableCell

Control

ColumnSpan

Số cột mà cell mở rộng

HorizontalAlign

Sắp xếp nội dung theo chiều ngang trong table cell

RowSpan

Số dòng mà cell mở rộng

Runat

Xác định Control là một Server Control. Phải được xác

định là “Server”

Text

Xác định nội dung bên trong của cell

VerticalAlign

Sắp xếp nội dung theo chiều ngang trong table cell

Wrap

Xác định nội dung có được bao hay không

- Điều khiển TableRow

TableRow Control được sử dụng cùng với TableCell và Table Control để tạo một dòng trong Table.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

HorizontalAlign

Sắp xếp nội dung theo chiều ngang trong table row

TableSection

Định vị đối tượng TableRow trong table Control

VerticalAlign

Sắp xếp nọi dung theo chiều dọc trong table row

- Điều khiển AdRotator

AdRotator Control được sử dụng để hiện thị tuần tự những hình quảng cáo trên trang Web. Control này sử dụng file XML để lưu trữ thông tin quảng cáo. File XML phải bắt đầu và kết thúc với thẻ <Advertisements>. Bên trong thẻ <Advertisements> có thể có nhiều thẻ <Ad>. Những thẻ nằm trong thẻ <Ad> được liệt kê sau đây:

Thẻ

Mô tả

ImageUrl

Tùy chọn. Đường dẫn tới file hình ảnh

NavigateUrl

Tùy chọn. URL tới link nếu người dùng click vào quảng

cáo

AlternateText

Tùy chọn. Text thay thế cho hình

Keyword

Tùy chọn. Loại quảng cáo

Impressions

Tùy chọn. Hiển thị tỷ lệ phần trăm của những người click

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

AdvertisementFile

Xác định đường dẫn tới file XML chứ thông tin quảng

cáo

AlternateTextField

Xác định trường dữ liệu được sử dụng thay cho Alt text

ImageUrlField

Xác định trường dữ liệu được sử dụng thay cho thuộc tính

ImageURL

KeywordFilter

Xác định một bộ lóc để giới hạn những quảng cáo sau

những loại

NavigateUrlField

Xác định trường dữ liệu được sử dụng thay cho thuộc tính

NavigateUrl cho một quảng cáo

Runat

Xác định Control là một Server Control. Phải được xác

định là “Server”

Target

Xác định nơi mở URL.

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server">

<asp:AdRotator ID="AdRotator1" AdvertisementFile="Ad1.xml" runat="Server" OnAdCreated="change_url" target="_blank" />

<p><a href="ad1.xml" target="_blank">View XML file</a></p>

</Form>

</body>

Code phía Server như sau :

public partial class _Default : System.Web.UI.Page

{

protected void Page_Load(object sender, EventArgs e)

{

}

protected void change_url(object sender, AdCreatedEventArgs e)

{

e.NavigateUrl = "http://www.w3schools.com";

}

}

File XML như sau :

<?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>

<Advertisements>

<Ad> <ImageUrl>Smile.jpg</ImageUrl>

<NavigateUrl>http://www.w3schools.com</NavigateUrl>

<AlternateText>W3Schools Main Site</AlternateText>

<Impressions>50</Impressions>

<Keyword>elearning</Keyword> </Ad>

<Ad>

<ImageUrl>evil.jpg</ImageUrl>

<NavigateUrl>http://www.w3schools.com/xhtml/default.asp</NavigateUrl>

<AlternateText>XHTML Tutorial</AlternateText>

<Impressions>50</Impressions>

<Keyword>XHTML</Keyword></Ad>

</Advertisements>

- Điều khiển Calendar

Calendar Control được sử dụng để hiển thị một calendar trong trang Web. Control này hiển thị lịch một tháng để người dùng chọn ngày và di chuyển tới những tháng sau

và những tháng trước.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

Caption

Đầu đề của lịch

CaptionAlign

Sắp xếp đầu đề của lịch

CellPadding

Khoảng cách giữa các cell và nội dung

CellSpacing

Khoảng cách giữa các cell

DayHeaderStyle

Style để hiển thi tên của ngày

Định dạng hiển thị những tên của ngày

DayStyle

Style hiển thị ngày

FirstDayOfWeek

Xác địng ngày nào là ngày đầu tuần

NextMonthText

Text được hiển thị cho link tới tháng tiếp theo

NextPrevFormat

Định dạng link tới tháng trước và tháng tiếp theo

NextPreStyle

Style để hiển thị link tới tháng trước và tháng tiếp theo

OtherMonthDayStyle

Style để hiển ngày mà không phải ngày hiện tại

PrevMonthText

Text hiển thi link tới tháng trước.

Runat

Xác định Control là một Server Control. Phải được xác

định là “Server”

SelectedDate

Ngày được chọn

SelectedDates

Những ngày được chọn

SelectedDayStyle

Style để cho ngày được chọn

SelectionMode

Làm thế nào người dùng chọn một ngày

SelectMonthText

Text hiển thị link chọn tháng

SelectorStyle

Style cho link chọn tuần và tháng

SelectWeekText

Text hiển thị cho link chọn tuần

ShowDayHeader

Giá trị boolean xác định các ngày của tuần có được hiển thị hay không

ShowGridLines

Giá trị boolean xác định lưới phân cách giữa các ngày có hiển thị hay không

ShowNextPrevMonth

Giá trị boolean xác định có hiện link tới tháng trước và tháng tiếp theo hay không

ShowTitle

Giá trị boolean xác định tựa đề của lịch có hiện hay

không

TitleFormat

Định dạng tựa đề của lịch

TitleStyle

Style của tựa đề của lịch

TodayDayStyle

Style cho ngày hiện tại

TodayDate

Ngày hiện tại

UseAccessibleHeader

Xác định sử dụng thẻ <th> cho những ngày của tuần (Thứ) thay cho thẻ <td>

VisibleDate

Xác định ngày hiện tại có hiển thị trong lịch hay không

WeekendDayStyle

Style cho những ngày cuối tuần

OnDayRender

Tên của hàm được thực thi khi mỗi cell ngày được tạo

DayNameFormat

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/07/2022