Minh Họa Sử Dụng Điều Khiển Label




duy nhất.

AccessKey

String

Qui định ký tự để di chuyển nhanh đến điều khiển

- ký tự xử lý phím nóng.

Attributes

AttributeCollection

Tập hợp các thuộc tính của điều khiển HTML.

BackColor

Color

Qui định màu nền của điều khiển.

BorderColor

Color

Qui định màu đường viền của điều khiển.

BorderStyle

BorderStyle

Qui định kiểu đường viền của điều khiển.

BorderWidth

Unit

Qui định độ rộng của đường viền.

CssClass

String

Qui định cách hiển thị của điều khiển bằng CSS.

Enabled

Boolean

Qui định điều khiển có được hiển thị hay không. Giá trị mặc định của thuộc tính này là True – được

phép hiển thị.

Font

FontInfo

Qui định Font hiển thị cho điều khiển.

ForeColor

Color

Qui định màu chữ hiển thị trên điều khiển

Height

Unit

Qui định chiều cao của điều khiển.

ToolTip

String

Dòng chữ sẽ hiển thị khi rê chuột vào điều khiển.

Width

Unit

Qui định độ rộng của điều khiển.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 285 trang tài liệu này.

Các Web Server Controls theo mô hình phân cấp sau:

Hình 3 25 Cấu trúc lớp Web Control Điều khiển Label Điều khiển Label thường 1

Hình 3.25. Cấu trúc lớp Web Control

- Điều khiển Label

Điều khiển Label thường được sử dụng để hiển thị và trình bày nội dung trên trang Web. Nội dung được hiển thị trong Label được xác định thông qua thuộc tính Text. Thuộc tính Text có thể nhận và hiển thị nội dung với các tag HTML.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

Runat

Xác định Control là Server Control. Phải được xác định là “Server”

Disabled

Text được hiển thị trên label

Mode

Thuộc tính này cho phép mã hóa nội dung HTML

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server"> Điền nội dung:

<asp:TextBox id="txt1" Width="200" runat="Server" />

<asp:Button id="b1" Text="Submit" OnClick="submit" runat="Server" />

<p><asp:Label id="label1" runat="Server" /></p>

</Form>

</body>

Code phía Server như sau :

public partial class Label : System.Web.UI.Page

{

protected void submit(object sender, EventArgs e) { label1.Text = txt1.Text;

}

}

Giao diện có một label Control, một textbox Control và một button Control. Khi người dùng click và button, thủ tục submit được thực hiện. Thủ tục này copy nội dung của textbox Control gán vào cho label Control.

Hình 3 26 Minh họa sử dụng điều khiển Label Điều khiển Literal Giống với 2

Hình 3.26. Minh họa sử dụng điều khiển Label

- Điều khiển Literal

Giống với điều khiển Label có thể dùng Literal để trình bày Text hoặc nội dung HTML. Literal hỗ trợ một thuộc tính mà Label không hỗ trợ đó là: thuộc tính Mode gồm 3 giá trị là: Pass through, Endcode, TransForm.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

Runat

Xác định Control là một Server Control. Phải được xác định là

“Server”

Disabled

Text được hiển thị trên label

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server">

<asp:Literal id="Literal1" Text="Hello !" runat="Server" /> <br /><br />

<asp:Button ID="Button1" Text="Click " OnClick="submit" runat="Server" />

</Form>

</body>

Code phía Server như sau:

public partial class Literal : System.Web.UI.Page

{

protected void submit(object sender, EventArgs e) { Literal1.Text = "Hello world!";

}

}

Giao diện của trang Web gồm có một Literal Control và một Button Control. Khi người dùng click vào button, thì thủ tục submit được thực hiện, thủ tục này thay đổi text của Literal Control.

Hình 3 27 Minh họa sử dụng điều khiển Literal HyperLink Điều khiển HyperLink 3

Hình 3.27. Minh họa sử dụng điều khiển Literal

- HyperLink

Điều khiển HyperLink được sử dụng để tạo ra các liên kết siêu văn bản.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

ImageURL

Địa chỉ URL để hiện thị cho link

NavigateUrl

Địa chỉ URL của link

Runat

Xác định Control là Server Control. Phải được xác định là “Server”

Target

Xác định cửa sổ sẽ được mở ra

Text

Text để hiển thị cho link

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server">

<asp:HyperLink ID="HyperLink1" ImageUrl="Smile.jpg" NavigateUrl="http://www.w3schools.com"

Text="Visit W3Schools!" Target="_blank" runat="Server" Width="80"/>

</Form>

</body>

- Điều khiển TextBox

TextBox là điều khiển được dùng để nhập và hiển thị dữ liệu.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

AutoCompleteType

Xác định hành vị AutoComplete của TextBox

AutoPostback

Giá trị boolean xác định Control này có tự động post back về

Server khi nội dung thay đổi hay không. Mặc định là không

CausesValidation

Trang sẽ được kiểm chứng khi Postback xảy ra

Columns

Chiều rộng của textbox

Maxlength

Số lượng kí tự tối đa của textbox

ReadOnly

Xác định nội dung trong textbox có được thay đổi hay không

Rows

Chiều cao của textbox(chỉ được sử dụng khi

TextMode=“Multiline”

Runat

Xác định Control là Server Control. Phải được xác định là “Server

Text

Nội dung của textbox

TextMode

Xác định loại TextBox Control (SingleLine, MultiLine hay

Password)

Xác định nhóm những Control được kiểm chứng khi Postback xảy ra

Wrap

Giá trị boolean xác định nội dung của text box có được bao hay không

OnTextChange

Tên hàm được thực thi khi text trong textbox bị thay đổi

ValidationGroup

- Điều khiển Image

Điều khiển này được dùng để hiển thị hình ảnh lên trang Web.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

AlternateText

Text thay thế cho hình

DescriptionUrl

Nội dung mô tả chi tiết cho hình

GenerateEmptyAlternateText

Xác định Control có tạo ra một chuỗi rỗng cho alternate

text hay không

ImageAlign

Xác định cách sắp xếp của hình

ImageUrl

Url của hình để hiển thị

Runat

Xác định Control là Server Control. Phải được xác định

là “Server”

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server">

<asp:Image ID="Image1" runat="Server" AlternateText="W3Schools" ImageUrl="Smile.jpg"/>

</Form>

</body>

- ImageButton

Điều khiển ImageButton này được sử dụng để hiển thị một hình có thể click được.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

CauseValidation

Xác định trang được kiểm chứng ImageButton Control

được click

CommandArgument

Thông thông tin cho lệnh để thực hiện

CommandName

Lệnh được liên kết với sự kiện lệnh

GenerateEmptyAlternateText

Xác định Control có được tạo một chuỗi rỗng cho

alternate text hay không


OnClientClick

Tên của hàm được thực thi khi hình được click

PostbackUrl

URL của trang để post tới từ trang hiện tại khi

ImageButton Control được click

Runat

Xác định Control là một Server Control. Phải được xác

định là “Server”

ValidationGroup

Nhóm những Control mà ImageButton Control gây nên

sự kiểm chứng khi nó post back về Server

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server">

<p>Click lên hình:</p>

<asp:ImageButton ID="ImageButton1" runat="Server" ImageUrl="Smile.jpg" OnClick="getCoordinates" Width="70" Height="70"/>

<p><asp:label id="mess" runat="Server"/></p>

</Form>

</body>

Code phía Server như sau:

public partial class ImageButton : System.Web.UI.Page

{

protected void getCoordinates(object sender, ImageClickEventArgs e) { mess.Text = "Tọa độ: " + e.X + ", " + e.Y;

}

}

Giao diện có một ImageButton Control và một label Control. Khi người dùng click vào image thì thủ tục con getCoordinates được thực hiện. Thủ tục này trả về thông điệp vị trí của click và thông điệp này được hiển thị lên label Control.

Hình 3 28 Minh họa sử dụng điều khiển ImageButton Điều khiển Button Điều 4

Hình 3.28. Minh họa sử dụng điều khiển ImageButton

- Điều khiển Button

Điều khiển Button được sử dụng để hiển thị nút nhấn trên trang Web. Push button có thể là submit button hoặc command button. Mặc định Control này là một submit button. Submit button không có tên lệnh và nó post trang Web trở lại Server khi nó được click. Có thể viết một xử lý sự kiện để điều khiển việc hoạt động khi button submit được click. Command button có một tên lệnh và cho phép tạo nhiều Control button trên trang. Có thể viết một quản lý sự kiện để điều khiển việc hoạt động khi command button được click.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

CauseValidation

Xác định nếu trang được xác nhận khi button được click.

CommandArgument

Bổ sung thông tin về lệnh để thực hiện.

CommandName

Chỉ ra lệnh liên quan đến sự kiện lệnh

OnClientClick

Xác định tên của hàm được thực thi khi một button được

click

PostbackUrl

Xác định URL của trang để post từ trang hiện tại khi

button click

Runat

Xác định Control là một Server Control. Phải được xác

định là “Server”

Text

Xác định text trên button.

UserSubmitBehavior

Xác định có hay không một button sử dụng cơ chế submit

của Browser hay cơ chế Postback của ASP.NET

ValidationGroup

Xác định nhóm những Control, môt button gây ra sự đánh

giá khi nó Postback về Server

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server">

<asp:Button id="button1" Text="Click me!" runat="Server" OnClick="submit" />

</Form>

</body>

Code phía Server như sau :

public partial class _Default : System.Web.UI.Page

{

protected void submit(object sender, EventArgs e)

{

button1.Style["background-color"] = "#0000ff"; button1.Style["color"] = "#ffffff"; button1.Style["width"] = "200px"; button1.Style["cursor"] = "pointer"; button1.Style["font-family"] = "verdana"; button1.Style["font-weight"] = "bold"; button1.Style["font-size"] = "14pt"; button1.Text = "You clicked me!";

}

}

Giao diện có một submit button Control. Tạo một hàm quản lý sự kiện cho sự kiện Click làm nhiệm vụ thay đổi text và style của button như hình dưới đây :

Hình 3 29 Minh họa sử dụng điều khiển Button Điều khiển LinkButton Điều 5

Hình 3.29. Minh họa sử dụng điều khiển Button

- Điều khiển LinkButton

Điều khiển LinkButton được sử dụng để tạo một hyperlink button.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

CauseValidation

Xác định trang được kiểm chứng LinkButton Control

được click

CommandArgument

Thông thông tin cho lệnh để thực hiện

CommandName

Lệnh được liên kết với sự kiện lệnh

OnClientClick

Tên của hàm được thực thi khi hình được click

PostbackUrl

URL của trang để post tới từ trang hiện tại khi

LinkButton Control được click

Runat

Xác định Control là một Server Control. Phải được xác

định là “Server”

Text

Xác định text trên button.

ValidationGroup

Nhóm những Control mà LinkButton Control gây nên sự

kiểm chứng khi nó post back về Server

Xem tất cả 285 trang.

Ngày đăng: 16/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí