Minh Họa Sử Dụng Điều Khiển Linkbutton

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server">

<asp:LinkButton ID="LinkButton1" Text="Click" OnClick="lblClick" runat="Server" />

<p><asp:Label id="Label1" runat="Server" /></p>

</Form>

</body>

Code phía Server như sau :

public partial class LinkButton : System.Web.UI.Page

{

protected void lblClick(object sender, EventArgs e)

{

Label1.Text = "Bạn đã click vào LinkButton Control";

}

}

Giao diện gồm có một LinkButton Control, một label Control. Khi người dùng click và link thì thủ tục lbClick được thực thi. Thủ tục gán thông điệp “Bạn đã click và LinkButton Control” vào Label Control.

Hình 3 30 Minh họa sử dụng điều khiển LinkButton Điều khiển Listbox Điều 1

Hình 3.30. Minh họa sử dụng điều khiển LinkButton

- Điều khiển Listbox

Điều khiển ListBox được sử dụng để tạo một drop-down list một hoặc nhiều lựa

chọn.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

Rows

Số dòng được hiển thị trong list

SelectionMode

Cho phép chọn một hay nhiều item

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 285 trang tài liệu này.

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server">

<asp:ListBox id="drop1" rows="3" runat="Server">

<asp:ListItem selected="true">Item 1</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 2</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 3</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 4</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 5</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 6</asp:ListItem>

</asp:ListBox>

<asp:Button ID="Button1" Text="Submit" OnClick="submit" runat="Server" />

<p><asp:label id="mess" runat="Server" /></p>

</Form>

</body>

Code phía Server như sau :

public partial class ListBox : System.Web.UI.Page

{

protected void submit(object sender, EventArgs e)

{

mess.Text = "Bạn đã chọn " + drop1.SelectedItem.Text;

}

}

Giao diện gồm có một ListBox Control và một Button Control. Tạo một hàm quản lý sự kiện cho sự kiện Click để hiện thị item được chọn ra Label Control.

Hình 3 31 Minh họa sử dụng điều khiển ListBox Điều khiển ListItem ListItem 2

Hình 3.31. Minh họa sử dụng điều khiển ListBox

- Điều khiển ListItem

ListItem Control tạo 1 item trong một list. Control này được dùng cùng với những Control như là <asp:ListBox>, <asp:RadioButtonList> và <asp:BulletedList>

Cấu trúc:

<asp:ListItem Enabled="True|False" Selected="True|False"Text="label" Value="value"/>

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

Attributes

Tùy chọn. Tập hợp của các cặp tên và giá trị thuộc tính

tương ứng cho ListItem,

Enable

Tùy chọn. Xác định item enable hay disable

Selected

Tùy chọn. Xác định item có được chọn hay không.

Text

Tùy chọn. Text được hiển thị trong ListeItem

Value

Tùy chọn. Giá trị của ListItem.

- Điều khiển DropdownList

Điều khiển DropDownList được sử dụng để tạo một drop-down list. Mỗi item trong DropDownList Control được định nghĩa bởi một thẻ ListItem.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

SelectedIndex

Index của item được chọn

OnSelectedIndexChanged

Tên của hàm được thực thi khi index của item được chọn

bị thay đổi

Runat

Xác định Control là một Server Control. Phải được xác

định là “Server”

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server">

<asp:DropDownList id="drop1" runat="Server">

<asp:ListItem>Item 1</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 2</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 3</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 4</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 5</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 6</asp:ListItem>

</asp:DropDownList>

<asp:Button ID="Button1" Text="Submit" OnClick="submit" runat="Server"/>

<p><asp:label id="mess" runat="Server"/></p>

</Form>

</body>

Code phía Server như sau :

public partial class DropDownList : System.Web.UI.Page

{

protected void submit(object sender, EventArgs e)

{

mess.Text = "You selected " + drop1.SelectedItem.Text;

}

}

Giao diện có một DropDownList Control, một button Control. Tạo một hàm quản lý sự kiện cho sự kiện Click trên button submit, để hiển thị item được chọn trong DropDownList.

Hình 3 32 Minh họa sử dụng điều khiển DropDownList Điều khiển Checkbox Điều 3

Hình 3.32. Minh họa sử dụng điều khiển DropDownList

- Điều khiển Checkbox

Điều khiển CheckBox được sử dụng để hiển thị một check box.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

AutoPostback

Xác định Form có tự động post back về Server sau khi thuộc tính Checked được thay đổi hay không. Mặc định là

không

CausesValidation

Xác định trang có được kiểm chứng khi button Control

click hay không

Checked

Xác định check box được chọn hay không.

InputAttributes

Tên và giá trị thuộc tính được sử dụng cho Input thẻ cho

CheckBox Control



LabelAttributed

Tên và giá trị thuộc tính được sử dụng cho Label thẻ cho

CheckBox Control

Runat

Xác định Control là một Server Control. Phải được xác

định là “Server”

Text

Text bên cạnh CheckBox

TextAlign

Text sẽ được xuất hiện bên nào check box(trái hay phải)

ValidationGroup

Nhóm những Control cho Checkbox Control gây ra sự

kiểm chứng khi nó post back về Server

OnCheckedChanged

Tên của hàm được thực thi khi thuộc tính Checked được

thay đổi

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server">

<p>Home Phone:

<asp:TextBox id="home" runat="Server" /><br /> Work Phone:

<asp:TextBox id="work" runat="Server" />

<asp:CheckBox id="check1" Text="Same as home phone" TextAlign="Right" AutoPostback="True" OnCheckedChanged="Check" runat="Server" />

</p>

</Form>

</body>

Code phía Server như sau :

public partial class _Default : System.Web.UI.Page

{

protected void Check(object sender, EventArgs e)

{

if (check1.Checked)

work.Text = home.Text;

else


}

}


work.Text = "";

Giao diện có hai TextBox Control và một CheckBox Control. Tạo một hàm quản lý sự kiện cho sự kiện CheckedChanged để sao chép nội dung của TextBox chứa điện thoại bàn vào TextBox của điện thoại cơ quan khi CheckBox được chọn.

Hình 3 33 Minh họa sử dụng điều khiển CheckBox Điều khiển RadioButton 4

Hình 3.33. Minh họa sử dụng điều khiển CheckBox

- Điều khiển RadioButton

RadioButton Control được sử dụng để hiển thị radio button.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

AutoPostback

Giá trị boolean xác định Form các được tự động post back về Server sau khi thuộc tính Checked bị thay đổi hay

không. Măc định là false

Checked

Giá trị boolean xác định radio button có được chọn hay

không.

Id

Giá trị duy nhất cho Control

GroupName

Tên của group mà radio button thuộc về

OnCheckedChanged

Tên của hàm được thực thi khi thuộc tính Checked bị thay

đổi

Runat

Xác định Control là một Server Control. Phải được xác

định là “Server”

Text

Text bên cạnh radio button

TextAlign

Xác định text xuất hiện bên phía nào của radio button

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server"> Chọn màu bạn thích: <br />

<asp:RadioButton id="red" Text="Đỏ" Checked="True" GroupName="colors" runat="Server"/> <br />

<asp:RadioButton id="green" Text="Xanh lục"

GroupName="colors" runat="Server"/> <br />

<asp:RadioButton id="blue" Text="Xanh dương" GroupName="colors" runat="Server"/> <br />

<asp:Button ID="Button1" text="Submit" OnClick="submit" runat="Server"/>

<p><asp:Label id="Label1" runat="Server"/></p>

</Form>

</body>

Code phía Server như sau :

public partial class RadioButton : System.Web.UI.Page

{

protected void submit(object sender, EventArgs e)

{

if (red.Checked)

Label1.Text = "Bạn đã chọn " + red.Text; else if (green.Checked)

Label1.Text = "Bạn đã chọn " + green.Text; else if (blue.Checked)

Label1.Text = "Bạn đã chọn " + blue.Text;

}

}

Giao diện có ba RadioButton Control, một Button Control và một Label Control. Khi người dùng click vào button submit thì thủ tục submit được thực thi, thủ tục sẽ kiểm tra xem radio button nào được chọn và gán giá trị: “bạn đã chọn: “ cùng với thuộc tính Text của RadioButton được chọn.

Hình 3 34 Minh họa sử dụng điều khiển RadioButton Điều khiển CheckBoxList 5

Hình 3.34. Minh họa sử dụng điều khiển RadioButton

- Điều khiển CheckBoxList

CheckBoxList Control được sử dụng để tạo một nhóm check box với nhiều lựa chọn. Mỗi item chọn trong CheckBoxList Control được định nghĩa bằng thẻ ListItem.

Các thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

CellPadding

Khoảng cách giữa viền và nội dung

CellSpacing

Khoảng cách giữa các cell

RepeatColumns

Số column sử dụng khi hiển thị nhóm check box

RepeatDirection

Xác định nhóm check box sẽ được lặp lại theo chiều

ngang hay chiều dọc

RepeatLayout

Layout của check box group

Runat

Xác định Control là một Server Control. Phải được xác

định là “Server”

TextAlign

Xác định text xuất hiện bên nào của check box

Ví dụ: Trang aspx như sau :

<body>

<Form id="Form1" runat="Server">

<asp:CheckBoxList id="check1" AutoPostback="True" TextAlign="Right" OnSelectedIndexChanged="Check" runat="Server">

<asp:ListItem>Item 1</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 2</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 3</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 4</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 5</asp:ListItem>

<asp:ListItem>Item 6</asp:ListItem>

</asp:CheckBoxList> <br />

<asp:label id="mess" runat="Server"/>

</Form>

</body>

Code phía Server như sau :

public partial class _Default : System.Web.UI.Page

{

protected void Check(object sender, EventArgs e)

{

int i;

mess.Text = "<p>Selected Item(s):</p>";

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/07/2022