Bảng 2.9. Giá trị gia tăng của các SMEs trong ngành sản xuất
(Đơn vị: tỷ Won,%)
SMEs | Doanh nghiệp lớn | Tổng số | ||||
Giá trị | Tỷ lệ | Giá trị | Tỷ lệ | Giá trị | Tỷ lệ | |
Năm 1995 | 73.808 | 46,3 | 85.640 | 53,7 | 159.448 | 100 |
Năm 1996 | 82.281 | 47,2 | 91.934 | 52,8 | 174.215 | 100 |
Năm 1997 | 84.148 | 46,5 | 96.937 | 53,5 | 181.085 | 100 |
Năm 2000 | 110.151 | 50,2 | 109.274 | 49,8 | 219.425 | 100 |
Năm 2001 | 112.726 | 51,6 | 105.575 | 48,4 | 218.301 | 100 |
Năm 2002 | 124.576 | 51,7 | 116.255 | 48,3 | 240.831 | 100 |
Năm 2003 | 134.256 | 52,8 | 120.153 | 47,2 | 254.409 | 100 |
Năm 2004 | 148.290 | 49,4 | 151.783 | 50,6 | 300.073 | 100 |
Năm 2005 | 159.723 | 49,7 | 161.436 | 50,3 | 321.159 | 100 |
Năm 2006 | 172.037 | 49,9 | 172.140 | 50,1 | 344.177 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi Mới Thể Chế Về Đất Đai Và Hỗ Trợ Mặt Bằng Sản Xuất, Kinh Doanh
- Xây Dựng Và Phát Triển Thương Hiệu Doanh Nghiệp
- Kinh nghiệm phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ của Hàn Quốc và bài học kinh nghiệm với Việt Nam - 14
Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.
Nguồn: Cơ quan quản lý doanh nghiệp nhỏ và vừa Hàn Quốc, SMBA
Chú ý: SMEs ở đây bao gồm các doanh nghiệp sản xuất có số lao động từ 5-299 người
Bảng 2.11. Lãi suất cho vay đối với các SMEs trong các năm 1999-2005
Đơn vị: %
1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 9/2005 | |
SMEs | 10,89 | 8,03 | 7,82 | 6,76 | 6,51 | 6,21 | 5,78 |
Hộ kinh doanh | 12,93 | 10,08 | 9,48 | 7,26 | 7,31 | 6,31 | 5,62 |
Nguồn: Ngân hàng trung ương Hàn Quốc (Bank of Korea)
Bảng 2.12. Phí bảo lãnh của KCGF đối với các SMEs
Đơn vị: %
AAA | AA ~ A- | BBB+ ~ BBB- | BB+ ~ BB | BB- ~ B+ | B | |
Tỷ lệ phí bảo lãnh | 0,5 | 0,6 | 0,8 | 0,9 | 1,0 | 1,1 |
Xếp hạng tín dụng | B- | CCC+~ CCC | CCC- | CC | C | D |
Tỷ lệ phí bảo lãnh | 1,2 | 1,3 | 1,4 | 1,5 | 2,0 | 2,0 |
Nguồn: Giới thiệu về dịch vụ bảo lãnh tín dụng ở Hàn Quốc, Park, Yong-pyung Chin, Yong- ju, Quỹ bảo lãnh tín dụng Hàn Quốc, 2006
Bảng 3.1. Số lượng doanh nghiệp đăng ký kinh doanh trong các năm từ 2000-2007
DNNN | Doanh nghiệp tư nhân | Công ty TNHH | Công ty TNHH một thành viên | Công ty cổ phần | Công ty hợp danh | Tổng số (hàng năm) | |
Đến 2000 | 6.928 | 33.003 | 19.082 | 1.156 | 3 | 60.172 | |
2001 | 27 | 7.100 | 11.121 | 0 | 1.550 | 2 | 19.800 |
2002 | 12 | 6.532 | 12.627 | 59 | 2.305 | 0 | 21.535 |
2003 | 20 | 7.813 | 15.781 | 98 | 4.058 | 1 | 27.771 |
2004 | 6 | 10.405 | 20.190 | 125 | 6.497 | 7 | 37.230 |
2005 | 8 | 9.295 | 22.341 | 292 | 8.010 | 13 | 39.959 |
2006 | 7 | 10.320 | 25.762 | 902 | 9.669 | 3 | 46.663 |
2007 | - | 10.013 | 25.756 | 8.404 | 14.733 | 1 | 53.878 |
7008 | 94.481 | 152.660 | 9.880 | 47.978 | 30 | 307.008 |
Nguồn: Trung tâm thông tin, Cục phát triển doanh nghiệp thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bảng 3.2. Chỉ số xếp hạng về trình độ công nghệ của VN
Chỉ số* | |
Chỉ số xếp hạng về công nghệ | 92 |
Mức độ sử dụng bằng sáng chế công nghệ nước ngoài | 99 |
Thuê bao Internet | 99 |
Chất lượng cạnh tranh trong dịch vụ cung cấp Internet (ISP) | 96 |
Luật pháp liên quan đến CNTT | 94 |
Sử dụng điện thoại di động | 89 |
Sử dụng máy tính cá nhân | 84 |
Hợp tác giữa trường đại học và nghiên cứu công nghiệp | 82 |
Mức độ sẵn sàng về công nghệ | 81 |
81 | |
Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ | 79 |
Sử dụng bằng phát minh | 79 |
Điện thoại hữu tuyến | 79 |
Chi tiêu doanh nghiệp về nghiên cứu triển khai | 71 |
Người sử dụng Internet | 69 |
Trường học tiếp cận với Internet | 55 |
(*) Xếp hạng trên 125 nền kinh tế Nguồn: WEF,2006
Bảng 3.3. Tỷ trọng các SMEs thực hiện nghiên cứu và phát triển (R&D)
Dệt may | Thủy sản | Điện tử | Ô tô | Vận tải biển | Ngân hàng | Bảo hiểm | Viễn thông | ||
Toàn ngành | Số doanh nghiệp* | 1.748 | 77 | 63 | 133 | 164 | 253 | 40 | 50 |
Số doanh nghiệp thực hiện R&D | 10 | 4 | 3 | 2 | 1 | 4 | 0 | 0 | |
Tỷ lệ % | 0,57 | 5,19 | 4,76 | 1,50 | 0,61 | 1,58 | 0 | 0 | |
SMEs | Số doanh nghiệp* | 1.122 | 68 | 48 | 86 | 147 | 236 | 33 | 43 |
Số doanh nghiệp thực hiện R&D | 0 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | 0 | |
Tỷ lệ % | 0,00 | 2,94 | 4,17 | 2,33 | 0,68 | 0,85 | 0 | 0 | |
Doanh nghiệp lớn | Số doanh nghiệp* | 626 | 9 | 15 | 47 | 17 | 17 | 7 | 7 |
Số doanh nghiệp thực hiện R&D | 10 | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | |
Tỷ lệ % | 1,60 | 22,2 | 6,67 | 0 | 0 | 11,76 | 0 | 0 |
*: Tổng số doanh nghiệp được điều tra Nguồn: Báo cáo doanh nghiệp, VCCI, 2007
Bảng 3.4 Chi phí R&D phân theo ngành và theo loại hình doanh nghiệp (% của tổng doanh thu thuần)
Đơn vị: %
Toàn ngành | Loại doanh nghiệp | ||
SMEs | Doanh nghiệp lớn | ||
Dệt may | 0,0037 | 0,0000 | 0,01202 |
Thủy sản | 0,8649 | 0,9389 | 0,3387 |
Điện tử | 0,9256 | 1,2121 | 0,0089 |
Ô tô | 0,0464 | 0,0211 | 0,0916 |
Vận tải biển | 0,0124 | 0,0000 | 0,1770 |
Ngân hàng | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
Bảo hiểm | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
Viễn thông | 0,0002 | 0,0000 | 0,0016 |
Nguồn: Báo cáo doanh nghiệp, VCCI, 2007
Bảng 3.5 Chi phí thực hiện đổi mới công nghệ phân theo ngành và theo loại hình doanh nghiệp (% của tổng doanh thu thuần)
Đơn vị: %
Toàn ngành | Loại doanh nghiệp | ||
SMEs | Doanh nghiệp lớn | ||
Dệt may | 0,00263 | 0 | 0,00720 |
Thủy sản | 0,12106 | 0,13809 | 0 |
Điện tử | 0 | 0 | 0 |
Ô tô | 0,04404 | 0,02114 | 0,08496 |
Vận tải biển | 0 | 0 | 0 |
Ngân hàng | 0,00951 | 0,05250 | 0,14043 |
Bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
Viễn thông | 0 | 0 | 0 |
Nguồn: Báo cáo doanh nghiệp, VCCI, 2007