Kinh nghiệm phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ của Hàn Quốc và bài học kinh nghiệm với Việt Nam - 15

Bảng 2.9. Giá trị gia tăng của các SMEs trong ngành sản xuất

(Đơn vị: tỷ Won,%)


SMEs

Doanh nghiệp lớn

Tổng số

Giá trị

Tỷ lệ

Giá trị

Tỷ lệ

Giá trị

Tỷ lệ

Năm 1995

73.808

46,3

85.640

53,7

159.448

100

Năm 1996

82.281

47,2

91.934

52,8

174.215

100

Năm 1997

84.148

46,5

96.937

53,5

181.085

100

Năm 2000

110.151

50,2

109.274

49,8

219.425

100

Năm 2001

112.726

51,6

105.575

48,4

218.301

100

Năm 2002

124.576

51,7

116.255

48,3

240.831

100

Năm 2003

134.256

52,8

120.153

47,2

254.409

100

Năm 2004

148.290

49,4

151.783

50,6

300.073

100

Năm 2005

159.723

49,7

161.436

50,3

321.159

100

Năm 2006

172.037

49,9

172.140

50,1

344.177

100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.

Kinh nghiệm phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ của Hàn Quốc và bài học kinh nghiệm với Việt Nam - 15

Nguồn: Cơ quan quản lý doanh nghiệp nhỏ và vừa Hàn Quốc, SMBA

Chú ý: SMEs ở đây bao gồm các doanh nghiệp sản xuất có số lao động từ 5-299 người


Bảng 2.11. Lãi suất cho vay đối với các SMEs trong các năm 1999-2005

Đơn vị: %


1999

2000

2001

2002

2003

2004

9/2005

SMEs

10,89

8,03

7,82

6,76

6,51

6,21

5,78

Hộ kinh doanh

12,93

10,08

9,48

7,26

7,31

6,31

5,62

Nguồn: Ngân hàng trung ương Hàn Quốc (Bank of Korea)


Bảng 2.12. Phí bảo lãnh của KCGF đối với các SMEs

Đơn vị: %

Xếp hạng tín dụng

AAA

AA ~ A-

BBB+ ~

BBB-

BB+ ~

BB

BB- ~

B+

B

Tỷ lệ phí bảo lãnh

0,5

0,6

0,8

0,9

1,0

1,1

Xếp hạng tín dụng

B-

CCC+~

CCC

CCC-

CC

C

D

Tỷ lệ phí bảo lãnh

1,2

1,3

1,4

1,5

2,0

2,0

Nguồn: Giới thiệu về dịch vụ bảo lãnh tín dụng ở Hàn Quốc, Park, Yong-pyung Chin, Yong- ju, Quỹ bảo lãnh tín dụng Hàn Quốc, 2006

Bảng 3.1. Số lượng doanh nghiệp đăng ký kinh doanh trong các năm từ 2000-2007


Năm

DNNN

Doanh

nghiệp tư nhân

Công ty TNHH

Công ty

TNHH một thành viên

Công

ty cổ phần

Công

ty hợp danh

Tổng số

(hàng năm)

Đến

2000

6.928

33.003

19.082


1.156

3

60.172

2001

27

7.100

11.121

0

1.550

2

19.800

2002

12

6.532

12.627

59

2.305

0

21.535

2003

20

7.813

15.781

98

4.058

1

27.771

2004

6

10.405

20.190

125

6.497

7

37.230

2005

8

9.295

22.341

292

8.010

13

39.959

2006

7

10.320

25.762

902

9.669

3

46.663

2007

-

10.013

25.756

8.404

14.733

1

53.878


7008

94.481

152.660

9.880

47.978

30

307.008

Nguồn: Trung tâm thông tin, Cục phát triển doanh nghiệp thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư


Bảng 3.2. Chỉ số xếp hạng về trình độ công nghệ của VN


Các tiêu chí xếp hạng

Chỉ số*

Chỉ số xếp hạng về công nghệ

92

Mức độ sử dụng bằng sáng chế công nghệ nước ngoài

99

Thuê bao Internet

99

Chất lượng cạnh tranh trong dịch vụ cung cấp Internet (ISP)

96

Luật pháp liên quan đến CNTT

94

Sử dụng điện thoại di động

89

Sử dụng máy tính cá nhân

84

Hợp tác giữa trường đại học và nghiên cứu công nghiệp

82

Mức độ sẵn sàng về công nghệ

81


Tỉ lệ học sinh trung học phổ thông

81

Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ

79

Sử dụng bằng phát minh

79

Điện thoại hữu tuyến

79

Chi tiêu doanh nghiệp về nghiên cứu triển khai

71

Người sử dụng Internet

69

Trường học tiếp cận với Internet

55

(*) Xếp hạng trên 125 nền kinh tế Nguồn: WEF,2006


Bảng 3.3. Tỷ trọng các SMEs thực hiện nghiên cứu và phát triển (R&D)




Dệt may

Thủy sản

Điện tử

Ô tô

Vận

tải biển

Ngân hàng

Bảo hiểm

Viễn thông

Toàn ngành

Số doanh

nghiệp*

1.748

77

63

133

164

253

40

50

Số doanh nghiệp thực

hiện R&D

10

4

3

2

1

4

0

0

Tỷ lệ %

0,57

5,19

4,76

1,50

0,61

1,58

0

0

SMEs

Số doanh

nghiệp*

1.122

68

48

86

147

236

33

43

Số doanh

nghiệp thực hiện R&D

0

2

2

2

1

2

0

0

Tỷ lệ %

0,00

2,94

4,17

2,33

0,68

0,85

0

0

Doanh nghiệp lớn

Số doanh

nghiệp*

626

9

15

47

17

17

7

7

Số doanh nghiệp thực

hiện R&D

10

2

1

0

0

2

0

0

Tỷ lệ %

1,60

22,2

6,67

0

0

11,76

0

0

*: Tổng số doanh nghiệp được điều tra Nguồn: Báo cáo doanh nghiệp, VCCI, 2007


Bảng 3.4 Chi phí R&D phân theo ngành và theo loại hình doanh nghiệp (% của tổng doanh thu thuần)

Đơn vị: %

Ngành

Toàn ngành

Loại doanh nghiệp

SMEs

Doanh nghiệp lớn

Dệt may

0,0037

0,0000

0,01202

Thủy sản

0,8649

0,9389

0,3387

Điện tử

0,9256

1,2121

0,0089

Ô tô

0,0464

0,0211

0,0916

Vận tải biển

0,0124

0,0000

0,1770

Ngân hàng

0,0000

0,0000

0,0000

Bảo hiểm

0,0000

0,0000

0,0000

Viễn thông

0,0002

0,0000

0,0016

Nguồn: Báo cáo doanh nghiệp, VCCI, 2007


Bảng 3.5 Chi phí thực hiện đổi mới công nghệ phân theo ngành và theo loại hình doanh nghiệp (% của tổng doanh thu thuần)

Đơn vị: %

Ngành

Toàn ngành

Loại doanh nghiệp

SMEs

Doanh nghiệp lớn

Dệt may

0,00263

0

0,00720

Thủy sản

0,12106

0,13809

0

Điện tử

0

0

0

Ô tô

0,04404

0,02114

0,08496

Vận tải biển

0

0

0

Ngân hàng

0,00951

0,05250

0,14043

Bảo hiểm

0

0

0

Viễn thông

0

0

0

Nguồn: Báo cáo doanh nghiệp, VCCI, 2007

Xem tất cả 124 trang.

Ngày đăng: 05/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí