TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Đề tài:
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
KINH NGHIỆM CỦA M&A CỦA TRUNG QUỐC VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM
: ThiÒu ThÞ Hång V©n : Anh 6 : 44 D : TS. NguyÔn §×nh Thä |
Có thể bạn quan tâm!
- Kinh nghiệm M&A của Trung Quốc và bài học cho Việt Nam - 2
- Quá Trình Hình Thành Và Phát Triển Của Hoạt Động M&a Trên Thế Giới.
- Những Cuộc Sáp Nhập Lớn Nhất Trên Thế Giới Năm 2008
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
Hà Nội, tháng 5 năm 2009
Mục lục
Lời mở đầu 1
CHƯƠNG MỘT : MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG MUA
LẠI VÀ SÁP NHẬP (M&A). 3
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG M&A. 3
1.1. M&A là gì ? 3
1.1.1. Mua bán doanh nghiệệệp (Acquisition) 3
1.1.2. Sáp nhậậập doanh nghiệệệp (Merger) 3
1.2. Phân biệt hoạt động mua lại và sáp nhập. 5
1.3. Phân loại hoạt động M&A. 6
1.4. Cộng hưởng M&A và lợi ích hoạt động M&A đối với các doanh nghiệp. 8
1.4.1. Nguyên lý cộộộng hưưưởởởng trong M&A 8
1.4.2. Lợợợi ích hoạạạtđđđộộộng M&A mang lạạại cho doanh nghiệệệp 8
2. TÁC ĐỘNG CỦA M&A TỚI NỀN KINH TẾ VĨ MÔ. 14
2.1. Tác động tích cực 14
2.2. Tác động tiêu cực. 15
3. HOẠT ĐỘNG M&A TRÊN THẾ GIỚI. 16
3.1. Quá trình hình thành và phát triển của hoạt động M&A trên thế giới. 16
3.2. Thực trạng M&A trên thế giới trong những năm gần đây. 19
3.3. Đặc điểm hoạt động M&A trên thế giới. 21
CHƯƠNG HAI: ĐÁNH GIÁ KINH NGHIỆM HOẠT ĐỘNG M&A CỦA TRUNG QUỐC. 23
1. GIỚI THIỆU THỊ TRƯỜNG M&A TẠI TRUNG QUỐC. 23
1.1. Nguyên nhân hình thành M&A tại Trung Quốc. 23
1.2. Quá trình hình thành và phát triển M&A tại Trung Quốc. 25
1.2.1. Giai đđđoạạạn từừừ năăăm 1985 - 1996 : giai đđđoạạạn bắắắtđđđầầầu xuấấất hiệệện hoạạạtđđđộộộng M&A 25
1.2.2. Giai đđđoạạạn từừừ năăăm 1997 đđđếếến 2000: giai đđđoạạạn M&A củủủa nhữữững công ty đđđưưượợợc niêm yếếết 28
1.2.3. Giai đđđoạạạn 2001- 2008: giai đđđoạạạn hộộội nhậậập củủủa nềềền kinh tếếế Trung Quốốốc.
31
2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG M&A CỦA TRUNG QUỐC. 40
2.1. Môi trường đầu tư cho M&A. 40
2.1.1. Tốốốcđđđộộộ tăăăng trưưưởởởng kinh tếếế cao 40
2.1.2. Toàn cầầầuhóa 42
2.1.3. Cảảải cách kinh tếếế và cổổổ phầầần hóa doanh nghiệệệp 42
2.1.4. Thú hút vốốốnđđđầầầu tưưư nưưướớớc ngoài 43
2.1.5. Thúc đđđẩẩẩy sựựự phát triểểển củủủa thịịị trưưườờờng chứứứng khoán 44
2.2. Đặc điểm thị trường M&A của Trung Quốc. 45
2.2.1. Tốốốcđđđộộộ tăăăng trưưưởởởng củủủa hoạạạtđđđộộộng M&A tạạại Trung Quốốốc 45
2.2.2. Nhữữững phưưươơơng thứứức giao dịịịch M&A tạạại Trung Quốốốc 46
2.2.3. ĐĐĐặặặcđđđiểểểm hoạạạtđđđộộộng M&A tạạại Trung Quốốốc 49
2.2.4. Khung pháp lý 52
2.2.4.1. Các văn bản pháp lý liên quan đến hoạt động M&A tại Trung Quốc. 52
2.2.4.2. Một số điểm lưu ý về khung pháp lý của hoạt động M&A tại Trung Quốc. 55
3. ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG M&A CỦA TRUNG QUỐC. 57
3.1. Những cơ hôi, thách thức cho các nhà đầu tư khi tham gia vào hoạt động M&A tại Trung Quốc. 57
3.1.1. Cơơơ hộộội 57
3.1.2. Thách thứứức 59
3.2. Thành tựu và hạn chế còn tồn tại trong hoạt động M&A của Trung Quốc.. 63
3.2.1. Thành tựựựuđđđạạạtđđđưưượợợc 63
3.2.1.1.Thị trường M&A tại Trung Quốc là lựa chọn số một cho các
nhà đầu tư nước ngoài tại khu vực Châu Á. 63
3.2.1.2.Thị trường M&A tại Trung Quốc giữ vị trí thứ ba tại Châu Á
Thái Bình Dương. 64
3.2.2. Hạạạn chếếế còn tồồồn tạạại 65
3.2.2.1.Các vấn đề còn tồn tại về hành lang pháp lý. 65
3.2.2.2.Vai trò của chính phủ trong hoat động M&A. 66
3.2.2.3.Vấn đề tồn tại từ bản thân các công ty nội địa Trung Quốc. 68
CHƯƠNG BA: KIẾN NGHỊ CHO SỰ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG M&A TẠI VIỆT NAM. 70
1. THỰC TRẠNG THỊ TRƯỜNG M&A TẠI VIỆT NAM. 70
1.1. Quá trình hình thành và phát triển hoạt động M&A tại Việt Nam 70
1.2. Đặc điểm về thị trường M&A tại Việt Nam 72
1.2.1. Quy mô, tốốốcđđđộộộ tăăăng trưưưởởởng 72
1.2.2. ĐĐĐặặặcđđđiểểểm hoạạạtđđđộộộng M&A tạạại Việệệt Nam 74
1.2.3. Khung pháp lý vềềề M&A 76
1.3. Một số vấn đề hạn chế về hoạt động M&A tại Việt Nam 80
1.3.1. Hạạạn chếếế vềềề hệệệ thốốống pháp luậậật 81
1.3.2. Hạạạn chếếế trong vấấấnđđđềềềđđđịịịnh giá doanh nghiệệệp 85
1.3.3. Hạạạn chếếế từừừ phía các doanh nghiệệệp Việệệt Nam 87
2. BÀI HỌC KINH NGHIỆM M&A CỦA TRUNG QUỐC ĐỐI VỚI VIỆT NAM. 90
2.1. Cải cách kinh tế tại Trung Quốc 91
2.2. Cổ phần hóa các doanh nghiệp SOE. 92
2.3. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 93
3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ CỤ THỂ NHẰM THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG
M&A TẠI VIỆT NAM. 95
3.1. Đối với Nhà nước và các bộ ngành liên quan. 95
3.1.1. ĐĐĐảảảm bảảảo môi trưưườờờng kinh tếếế-chính trịịị-xã hộộộiổổổnđđđịịịnh 95
3.1.2. Hoàn thiệệện thểểể chếếế kinh tếếế thịịị trưưườờờng tạạạo nhu cầầầu M&A 95
3.1.3. Xây dựựựng khung pháp lý hoàn chỉỉỉnh 96
3.2. Đối với doanh nghiệp 97
3.2.1. Nâng cao kiếếến thứứứcvềềề hoạạạtđđđộộộng M&A cho doanh nghiệệệpViệệệt Nam 97
3.2.2. ĐĐĐa dạạạng hóa hoạạạtđđđộộộng M&A 99
3.2.3. Tiếếến hành đđđộộộng bộộộ các bưưướớớc giao dịịịch trong mô hình M&A nhằằằmđđđạạạt hiệệệu quảảả củủủa hoạạạtđđđộộộng M&A 99
3.3. Các kiến nghị khác. 103
3.3.1. Tăăăng cưưườờờng kiểểểm soát thông tin và tính minh bạạạch củủủa thông tin 103
3.3.2. Phát triểểển các dịịịch vụụụ tưưư vấấấn M&A 103
Kết luận 105
Tài liệu tham khảo 106
Danh mục bảng
Bảng 1.1. Ảnh hưởng của thuế khi hai công ty sáp nhập. 12
Bảng 1.2. Những cuộc sáp nhập lớn nhất trên thế giới năm 2008. 18
Bảng 2.1. Quy mô giao dịch M&A tại Trung Quốc từ năm 2002-2005. 32
Bảng 2.2.Tầm quan trọng của hoạt động M&A tới nền kinh tế 32
Bảng 2.3. Hoạt động M&A trên thế giới. 47
Bảng 2.4. Văn bản pháp luật liên quan đến hoạt động M&A 54
Bảng 2.5. Các cơ quan nhà nước thẩm quyền. 62
Bảng 2.6. Năm thương vụ M&A lớn nhất tại Trung Quốc năm 2008. 65
Bảng 3.1.Tổng giá trị M&A tại Việt Nam từ năm 2006 – nửa đầu 2008 71
Bảng 3.2. Cách tính thị phần thị trường liên quan. 83
Bảng 3.3. Một số phương pháp đinh giá cơ bản được sử dụng trong M&A…… 85
Danh mục hình
Hình 1.1. Trị giá giao dịch M&A trên giới từ năm 2001-2006. 19
Hình 1.2.Trị giá giao dịch M&A xuyên quốc gia của thế giới 20
Hình 2.1. Tỷ trọng phân bổ M&A trên từng lĩnh vực. 27
Hình 2.2. Hoạt động M&A tại Trung Quốc từ năm 1997-1999. 30
Hình 2.3. Hoạt đông M&A tại Trung Quốc năm 2006-2007. 33
Hình 2.4. Hoạt động M&A tại Trung Quốc năm 2008. 34
Hình 2.5. Hoạt động M&A nội địa Trung Quốc từ 1997-2005. 35
Hình 2.6. Hoạt động M&A nội địa Trung Quốc 2006-2008. 36
Hình 2.7. Họat động Outbound M&A của Trung Quốc từ 1979-2007. 37
Hình 2.8. Động lực chính tham gia M&A của công ty TrungQuốc 38
Hình 2.9.Hoạt động M&A xuyên quốc gia của Trung Quốc (1999-2008). 39
Hình 2.10. Tích kiệm quốc dân của Trung Quốc. 40
Hình 2.11. GDP Trung Quốc từ 1979-2006. 42
Hình 2.12. Dòng vốn FDI vào Trung Quốc từ năm 1983-2007. 45
Hình 2.13. Hoạt động M&A của Trung Quốc từ 1990-2006. 46
Hình 2.14. Hoạt động M&A tại Trung Quốc từ năm 2005- 2008. 52
Hình 2.15. Hoạt động M&A xuyên quốc gia của Trung Quốc (2003-2008). 63
Hình 3.1. Hoạt động M&A tại Việt Nam từ 2006-2008. 72
Hình 3.2. Số lượng thương vụ M&A tại Việt Nam từ 1998-2007… 72
Bảng chữ viết tắt.
Viết đầy đủ | |
FIE (Foreign invested enterprises) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
FDI ( Foreign direct inflows) | Vốn đầu tư nước ngoài trực tiếp. |
POE ( Private-owned enterprises) | Doanh nghiệp tư nhân. |
SOE ( State-owned enterprises) | Doanh nghiệp nhà nước. |
MOFCOM (The Ministry of Commerce) | Bộ thương mại Trung Quốc. |
SDRC (State Development and Reform Commission) | Ban cải cách và phát triển quốc gia Trung Quốc. |
SASAC (State-owned Assets Supervision and Administration Commission) | Ban quản lý và giám sát tài sản Trung Quốc |
CSCR (China Securities Regulatory Commission) | Ban điều hành chứng khoán Trung Quốc. |
CBRC (China Banking Regulatory Commission) | Ban quản lý ngân hàng Trung Quốc. |
MOF (The Ministry of Finance) | Bộ tài chính Trung Quốc |
AIC (Aministration for Industry and Commerce) | Ban quản lý thương mại và công nghiệp Trung Quốc. |
CFAR (Commission for Asset Restructure) | Ban quản lý tái cơ cấu tài sản Trung Quốc. |
BSAM ( Bureau of State-owned Asset Management) | Cục quản lý tài sản nhà nước Trung Quốc. |