nhằm động viên, khuyến khích tinh thần làm việc của nhân viên. Đồng thời cũng đề ra các hình thức xử lý những hành vi bán khống hóa đơn, gian lận…
4.2.3. Công tác kế toán
- Công ty nên lập quỹ dự phòng giảm giá hàng tồn kho và dự phòng nợ phải thu khó đòi để giảm thiểu những rủi ro có thể xảy ra trong quá trình hoạt động. Mặt khác, Ban lãnh đạo công ty cùng các nhân viên bán hàng cùng nhau đưa ra giải pháp giúp thu hồi nợ phải thu trong thời gian sớm nhất, tránh tình trạng nợ mới chồng nợ cũ.
- Công ty nên thực hiện chính sách chiết khấu cho các khách hàng mua với số lượng lớn, nhằm kích thích nhu cầu mua sắm của khách hàng. Nếu khách hàng mua hàng nhiều lần mới đạt số lượng hàng mua được hưởng chiết khấu thì khoản chiết khấu này sẽ được giảm trừ ghi vào giá bán trên hóa đơn mua hàng cuối cùng hoặc hóa đơn giá trị giá tăng. Còn nếu khách hàng mua với số lượng lớn được hưởng chiết khấu thương mại ngay thì khoản chiết khấu này sẽ được trừ thẳng vào giá bán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng.
4.2.4. Quản lý hàng tồn kho
- Đề nghị nhân viên quản lý kho kiểm kê hàng hóa và báo cáo thường xuyên cho cấp trên. Quy định rõ trách nhiệm của từng bộ phận để xử lý chính xác, đúng người đúng tội nếu xảy ra sự cố.
- Quản lý, đốc thúc các nhân viên ở bộ phận kho sắp hàng và giao hàng trong thời gian sớm nhất kể từ khi nhận được phiếu xuất hàng từ nhân viên bán hàng. Ngoài ra, nhân viên quản lý cần kiểm tra đột xuất sự chấp hành của nhân viên kho để đảm bảo sự trung thực và tránh gian lận có thể xảy ra.
4.2.5. Trình độ nhân viên
- Công ty nên tạo nhiều điều kiện cho nhân viên đi học các lớp đào tạo, bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ.
- Quá trình tuyển dụng nên có sự sàng lọc kỹ lưỡng
- Đưa ra các chính sách khen thưởng, động viên kịp thời các cá nhân, tập thể hoàn thành tốt nhiệm vụ, có tinh thần hăng say làm việc, cống hiến hết mình trong sự nghiệp phát triển của công ty. Để đánh giá khách quan, Ban lãnh đạo công ty nên thường xuyên kiểm tra, nắm bắt tình hình của các nhân viên, phát hiện kịp thời các trường hợp gặp khó khăn, động viên, giúp đỡ, tạo điều kiện cho nhân viên làm việc hiệu quả.
KẾT LUẬN
Qua nội dung được trình bày ở trên, việc tổ chức tốt công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa thực sự quan trọng đối với thành công của một doanh nghiệp. Công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh được đảm bảo giúp phản ánh trung thực và khách quan tình hình hoạt động của doanh nghiệp, giúp nhà quản lý cũng như Ban lãnh đạo công ty đưa ra cái nhìn đúng đắn nhất về hiệu quả của các phương án kinh doanh mang lại; đồng thời nhận ra các phương án lỗi thời, không còn phù hợp với thực tiễn của đơn vị để tiến hành đưa ra các giải pháp giải quyết kịp thời.
Qua quá trình tìm hiểu thực tế công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại Nam Gia Lai cho thấy công ty đã tổ chức khác tốt công tác này. Bên cạnh những ưu điểm đạt được, công ty khó tránh khỏi những mặt còn hạn chế. Để hạn chế phần nào các hạn chế trên, em xin đưa ra một số ý kiến kiến nghị, hy vọng sẽ giúp ích cho công tác tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh của đơn vị.
Phụ lục A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012
BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Niên độ tài chính năm
2012
Mã số thuế: 5900292410
Người nộp thuế: Công Ty CPTM Nam Gia Lai
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Chỉ tiêu | Mã | Thuyết minh | Số năm nay | Số năm trước | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | VI.25 | 181,538,605,842 | 174,982,962,985 |
2 | Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | 0 | 0 | |
3 | Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) | 10 | 181,538,605,842 | 174,982,962,985 | |
4 | Giá vốn hàng bán | 11 | VI.27 | 174,397,541,033 | 167,938,581,897 |
5 | Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) | 20 | 7,141,064,809 | 7,044,381,088 | |
6 | Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | VI.26 | 303,000 | 10,086,701 |
7 | Chi phí tài chính | 22 | VI.28 | 1,270,987,200 | 1,751,187,781 |
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | 1,270,987,200 | 1,751,187,781 | ||
8 | Chi phí bán hàng | 24 | 2,095,839,953 | 3,010,407,211 | |
9 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | 25 | 3,196,077,855 | 1,796,901,405 | |
10 | Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)) | 30 | 578,462,801 | 495,971,392 | |
11 | Thu nhập khác | 31 | 7,794,357 | 50,736,630 | |
12 | Chi phí khác | 32 | 5,310,000 | 5,600,000 | |
13 | Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | 40 | 2,484,357 | 45,136,630 | |
14 | Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | 580,947,158 | 541,108,022 | |
15 | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành | 51 | VI.30 | 101,665,752 | 67,638,502 |
16 | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại | 52 | VI.30 | 0 | 0 |
17 | Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) | 60 | 479,281,406 | 473,469,520 | |
18 | Lãi cơ bản trên cổ phiếu | 70 | 0 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Tổ Chức Công Tác Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cp Tm Nam Gia Lai
- Sơ Đồ Hạch Toán Tổng Hợp Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
- Kế Toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh
- Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại Nam Gia Lai - 13
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
Phụ lục B. Bảng cân đối kế toán năm 2012 của công ty CPTM Nam Gia Lai
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Niên độ tài chính năm 2012
Mã số thuế: 5900292410
Người nộp thuế: Công Ty CPTM Nam Gia Lai
Đơn vị tiền: Đồng việt nam
CHỈ TIÊU | Mã | Thuyết minh | Số năm nay | Số năm trước | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
TÀI SẢN | |||||
A | A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) | 100 | 12,695,229,994 | 10,540,382,148 | |
I | I. Tiền và các khoản tương đương tiền (110=111+112) | 110 | 2,674,373,265 | 160,827,699 | |
1 | 1. Tiền | 111 | V.01 | 2,674,373,265 | 160,827,699 |
2 | 2. Các khoản tương đương tiền | 112 | 0 | 0 | |
II | II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (120=121+129) | 120 | V.02 | 0 | 0 |
1 | 1. Đầu tư ngắn hạn | 121 | 0 | 0 | |
2 | 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) | 129 | 0 | 0 | |
III | III. Các khoản phải thu ngắn hạn (130 = 131+132+133+134+135 +139) | 130 | 3,015,958,266 | 5,073,076,296 | |
1 | 1. Phải thu khách hàng | 131 | 2,090,709,210 | 4,569,124,998 | |
2 | 2. Trả trước cho người bán | 132 | 0 | 0 | |
3 | 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | 0 | 0 | |
4 | 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 134 | 0 | 0 | |
5 | 5. Các khoản phải thu khác | 135 | V.03 | 925,249,056 | 503,951,298 |
6 | 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 139 | 0 | 0 | |
IV | IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149) | 140 | 5,946,598,354 | 4,629,754,359 | |
1 | 1. Hàng tồn kho | 141 | V.04 | 5,946,598,354 | 4,629,754,359 |
2 | 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | 0 | 0 | |
V | V. Tài sản ngắn hạn khác (150 = 151 + 152 + 154 + 158) | 150 | 1,058,300,109 | 676,723,794 | |
1 | 1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | 0 | 0 | |
2 | 2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | 0 | 0 |
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 154 | V.05 | 0 | 14,000,000 | |
4 | 4. Tài sản ngắn hạn khác | 158 | 1,058,300,109 | 662,723,794 | |
B | B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260) | 200 | 7,392,385,201 | 6,858,233,932 | |
I | I- Các khoản phải thu dài hạn (210 = 211 + 212 + 213 + 218 + 219) | 210 | 0 | 0 | |
1 | 1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | 0 | 0 | |
2 | 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 212 | 0 | 0 | |
3 | 3. Phải thu dài hạn nội bộ | 213 | V.06 | 0 | 0 |
4 | 4. Phải thu dài hạn khác | 218 | V.07 | 0 | 0 |
5 | 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 219 | 0 | 0 | |
II | II. Tài sản cố định (220 = 221 + 224 + 227 + 230) | 220 | 6,952,385,201 | 6,458,233,932 | |
1 | 1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223) | 221 | V.08 | 6,197,532,691 | 5,834,057,513 |
- | - Nguyên giá | 222 | 11,816,884,001 | 10,387,715,597 | |
- | - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 223 | (5,619,351,310) | (4,553,658,084) | |
2 | 2. Tài sản cố định thuê tài chính (224 = 225 + 226) | 224 | V.09 | 0 | 0 |
- | - Nguyên giá | 225 | 0 | 0 | |
- | - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 226 | 0 | 0 | |
3 | 3. Tài sản cố định vô hình (227 = 228 + 229) | 227 | V.10 | (156,250) | (156,250) |
- | - Nguyên giá | 228 | 12,500,000 | 12,500,000 | |
- | - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 229 | (12,656,250) | (12,656,250) | |
4 | 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 230 | V.11 | 755,008,760 | 624,332,669 |
III | III. Bất động sản đầu tư (240 = 241 + 242) | 240 | V.12 | 0 | 0 |
- | - Nguyên giá | 241 | 0 | 0 | |
- | - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 242 | 0 | 0 | |
IV | IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn (250 = 251 + 252 + 258 + 259) | 250 | 0 | 0 | |
1 | 1. Đầu tư vào công ty con | 251 | 0 | 0 | |
2 | 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | 252 | 0 | 0 | |
3 | 3. Đầu tư dài hạn khác | 258 | V.13 | 0 | 0 |
4 | 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) | 259 | 0 | 0 | |
V | V. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 268) | 260 | 440,000,000 | 400,000,000 |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | V.14 | 0 | 0 | |
2 | 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | V.21 | 0 | 0 |
3 | 3. Tài sản dài hạn khác | 268 | 440,000,000 | 400,000,000 | |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) | 270 | 20,087,615,195 | 17,398,616,080 | ||
NGUỒN VỐN | |||||
A | A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) | 300 | 9,508,843,496 | 13,818,030,161 | |
I | I. Nợ ngắn hạn (310 = 311 + 312 + ... + 319 + 320 + 323) | 310 | 9,508,843,496 | 13,818,030,161 | |
1 | 1. Vay và nợ ngắn hạn | 311 | V.15 | 7,565,400,000 | 11,181,800,000 |
2 | 2. Phải trả người bán | 312 | 1,167,987,387 | 1,893,185,459 | |
3 | 3. Người mua trả tiền trước | 313 | 0 | 0 | |
4 | 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 314 | V.16 | 103,601,200 | 27,370,339 |
5 | 5. Phải trả người lao động | 315 | 0 | 0 | |
6 | 6. Chi phí phải trả | 316 | V.17 | 418,438,542 | 418,438,542 |
7 | 7. Phải trả nội bộ | 317 | 85,436,735 | 85,436,000 | |
8 | 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 318 | 0 | 0 | |
9 | 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | 319 | V.18 | 167,979,632 | 211,799,821 |
10 | 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 320 | 0 | 0 | |
11 | 11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 323 | 0 | 0 | |
II | II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 + ... + 338 + 339) | 330 | 0 | 0 | |
1 | 1. Phải trả dài hạn người bán | 331 | 0 | 0 | |
2 | 2. Phải trả dài hạn nội bộ | 332 | V.19 | 0 | 0 |
3 | 3. Phải trả dài hạn khác | 333 | 0 | 0 | |
4 | 4. Vay và nợ dài hạn | 334 | V.20 | 0 | 0 |
5 | 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 335 | V.21 | 0 | 0 |
6 | 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm | 336 | 0 | 0 | |
7 | 7. Dự phòng phải trả dài hạn | 337 | 0 | 0 | |
8 | 8. Doanh thu chưa thực hiện | 338 | 0 | 0 | |
9 | 9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 339 | 0 | 0 | |
B | B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) | 400 | 10,578,771,699 | 3,580,585,919 | |
I | I. Vốn chủ sở hữu (410 = 411 + 412 + ... + 421 + 422) | 410 | V.22 | 10,431,252,779 | 3,324,302,631 |
1 | 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 411 | 10,153,649,386 | 3,046,699,238 | |
2 | 2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | 0 | 0 |
3. Vốn khác của chủ sở hữu | 413 | 0 | 0 | ||
4 | 4. Cổ phiếu quỹ (*) | 414 | 0 | 0 | |
5 | 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 415 | 0 | 0 | |
6 | 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 416 | 0 | 0 | |
7 | 7. Quỹ đầu tư phát triển | 417 | 0 | 0 | |
8 | 8. Quỹ dự phòng tài chính | 418 | 73,083,106 | 73,083,106 | |
9 | 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 419 | 48,034,182 | 48,034,182 | |
10 | 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 420 | 156,486,105 | 156,486,105 | |
11 | 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 421 | 0 | 0 | |
12 | 12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 422 | 0 | 0 | |
II | II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (430=432+433) | 430 | 147,518,920 | 256,283,288 | |
1 | 1. Nguồn kinh phí | 432 | V.23 | 147,518,920 | 108,764,368 |
2 | 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 433 | 0 | 147,518,920 | |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) | 440 | 20,087,615,195 | 17,398,616,080 | ||
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN | |||||
1 | 1. Tài sản thuê ngoài | 0 | 0 | ||
2 | 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công | 0 | 0 | ||
3 | 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược | 0 | 0 | ||
4 | 4. Nợ khó đòi đã xử lý | 0 | 0 | ||
5 | 5. Ngoại tệ các loại | 0.00 | 0.00 | ||
6 | 6. Dự án chi sự nghiệp, dự án | 0 | 0 |