Sơ đồ 1.10 Kế toán tổng hợp TK642 – Chi phí quản lý doanh nghi ệp
TK 334,338
TK 642
TK 111,138
(1)
(7)
TK 152,153
TK 142
(2)
(8)
TK 111,331
TK 911
(3)
TK 133
(9)
TK 214
(4)
TK 11, 15, 33
(5)
TK 111,112
(6)
Diễn giải:
(1) Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương phải trả cho nhân viên quản lý.
(2) Giá trị xuất vật liệu, công cụ dùng cho bộ phận quản lý.
(3) Các chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh dùng cho bộ phận quản lý.
(4) Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý.
(5) Chi phí đường phà phục vụ cho bộ phận quản lý.
(6) Chi phí khác bằng tiền và chi phí dự phòng dùng cho bộ phận quản lý.
(7) Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.
(8) Chi phí quản lý doanh nghiệp chuyển sang kỳ sau.
(9) Cuối kỳ, kết chuyển chí phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả kinh doanh.
1.4.4 Kế toán chi phí tài chính 1.4.4.1Khái niệm
Chi phí tài chính là những chi phí và kho ản chi liên quan đến ho ạt động về vố n, các hoạt độ ng về đầu tư tài chính như: lỗ do chuyển nhượng chứng khoán, lỗ do góp vốn liên doanh, các chi phí cho vay và đi vay...
1.4.4.2Chứng từ kế toán
Phiếu tính lãi Phiếu chi,...
1.4.4.3Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 635 “Chi phí tài chính để hạch toán”. Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ.
Nội dung và kết cấu tài khoản 635.
-Các kho ản chi phí liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính phát sinh trong kỳ. | -Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán. -Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS - 2
- Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Từ Hoạt Động Khác
- Kế Toán Tổng Hợp Tk 521 – Chiết Khấu Thương Mại
- Thực Trạng Công Tác Kế Toán Tập Hợp Doanh Thu , Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty
- Thực Trạng Công Tác Kế Toán Tập Hợp Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công Ty
- Minh Họa Một Số Nghiệp Vụ Kinh Tế Phát Sinh.
Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.
1.4.4.4 Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.8 Kế toán tổng hợp TK635 – Chi phí tài chính
TK 111,112,141
TK 635
TK 129,229
(1)
(8)
TK 12, 22
TK 911
(2)
(9)
TK 1112
(3)
TK 131,111
(4)
TK 142,242
(5)
TK 129,229
(6)
TK 111,112
(7)
Diễn giải:
(1) Chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động đầu tư, cho vay, góp vốn.
(2) Lỗ do chuyển nhượng chứng khoán.
(3) Lỗ do kinh doanh ngoại tệ.
(4) Khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng được hưởng.
(5) Phân bổ lãi do mua hàng trả chậm, trả góp.
(6) Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
(7) Định kỳ thanh toán lãi vay.
(8) Hoán nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán vào cuối niên độ.
(9) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả kinh doanh.
1.4.5 Kế toán chi phí khác. 1.4.5.1Khái niệm
Chi phí khác là các khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp như chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ, tiền phạt do vi phạm hợp đồng...
1.4.5.2Chứng từ kế toán Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng. Biên bản vi phạm hợp đồng.
Biên lai nộp thuế, nộp phạt. Phiếu chi
1.4.5.3Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 811 “Chi phí khác”. Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ.
Nội dung và kết cấu tài khoản 811
-Các kho ản chi phí khác phát sinh trong kỳ. | -Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. |
1.4.5.4Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.11 Kế toán tổng hợp TK 811 - Chi phi khác
TK 111,112
TK 811
TK 911
(1)
(5)
TK 211,213
(2)
TK 111,333,338
(3)
TK 15…,211,213
(4)
Diễn giải:
(1) Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
(2) Gia giảm TSCĐ đã nhượng bán, thanh lý.
(3) Các khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng.
(4) Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, tài sản đem góp vốn.
(5) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí khác để xác định kết quả kinh doanh.
1.4.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghi ệp 1.4.6.1Khái niệm
Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, đánh trực tiếp vào thu nhập chịu thuế của cơ sở sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ sau khi đã trừ đi các khoản chi phí liên quan đến việc tạo ra doanh thu và thu nhập chịu thuế của cơ sở sản xuất kinh doanh.
ứ
1.4.6.2Phương pháp tính thuế
Thuế TNDN hiện hành = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN
1.4.6.3 Chứng từ kế toán
Tờ khai thuế TNDN tạm nộp, biên lai nộp thuế. Báo cáo quyết toán thuế TNDN hàng năm.
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Các chứng từ kế toán có liên quan.
1.4.6.4Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 821 “Chi phí thuế TNDN”.
Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ và có 2 tài khoản cấp 2:
-TK 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành.
-TK 8282 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại.
Nội dung và kết cấu tài khoản 821:
-Chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong năm. -Thuế TNDN c ủa các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế TNDN hiện hành của năm hiện tại. | -Số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập tạm nộp được giảm trừ vào chi phí thuế TNDN hiện hành đã ghi nhận trong năm. -Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế |
TNDN hiện hành trong năm hiện tại. -Ghi giảm chi phí TNDN hoãn lại. -Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành vào TK911 để xác định kết quả kinh doanh. |
1.4.6.5Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.12 Kế toán tổng hợp TK821 – Chi phí thuế TNDN
TK 3334
TK 821
TK 3334
(1)
(3)
TK 911
TK 911
(2)
(4)
Diễn giải:
(1) Thuế TNDN tạm phải nộp.
(2) Kết chuyển chi phí thuế TNDN (TK821 có số phát sinh Nợ < số phát sinh Có).
(3) Ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành.
(4) Kết chuyển chi phí thuế TNDN (TK821 có số phát sinh Nợ > số phát sinh Có).
1.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.5.1 Khái ni ệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của ho ạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động khác của doanh nghiệp sau một thời kỳ nhất định được biểu hiện bằng số tiền lãi hay lỗ.
1.5.6 Chứng từ kế toán
Phiếu kết chuyển.
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
1.5.7 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ.
Nội dung và kết cấu tài khoàn 911
-Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ. -Chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp. -Chi phí tài chính và các khoản chi phí hoạt động khác. -Kết chuyển lãi. | -Doanh thu thuần về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ. -Doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác. -Kết chuyển thực lỗ trong kỳ. |
1.5.8 Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.13 Kế toán tổng hợp TK911 – Xác định kết quả kinh doanh
TK 632
TK 911
TK 511,512
(1)
(6)
TK 635,811
TK 515,711
(2)
(7)
TK641,642
TK 421
(3)
(8)
TK 821
(4)
TK 421
(5)
Diễn giải:
(1) Kết chuyển giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ.
(2) Kết chuyển chi phí tài chính và chi phí khác phát sinh trong kỳ.
(3) Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.
(4) Kết chuyển chi phí thuế TNDN phát sinh trong kỳ.
(5) Cuối kỳ kết chuyển lãi.
(6) Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần phát sinh trong kỳ.
(7) Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
(8) Cuối kỳ kết chuyển lỗ.