lương | CP QLDN | |||||||
....... | ......... | .............. | ............. |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ Chức Hình Thức Kế Toán Áp Dụng Tại Công Ty
- Trình Tự Xử Lý Ghi Nhận Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính
- Ví Dụ Các Nghiệp Vụ Phát Sinh Thực Tế Tại Công Ty
- So Sánh Thực Tế Và Lý Thuyết Công Tác Kế Toán Tại Công Ty
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV Tân Việt Mỹ năm 2015 - 11
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV Tân Việt Mỹ năm 2015 - 12
Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
6421- CP nhân viên quản lý Năm 2015
Diễn giải | TK đối ứng | Số PS | ||||
Số | Ngày | TK | Chi tiết | Nợ | Có | |
........ | ...... | ....... | ........ | |||
Bảng lương | 31/12 | Phân bổ lương vào CP QLDN T12/2015 | 334 | 334 | 85.000.000 | |
KC | 31/12 | KC CP vào TK 911 | 911 | 911 | 1.020.000.000 | |
Cộng phát sinh | 1.020.000.000 | 1.020.000.000 |
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
6422- CP vật liệu quản lý Năm 2015
Diễn giải | TK đối ứng | Số PS | ||||
Số | Ngày | TK | Chi tiết | Nợ | Có | |
........ | ...... | ....... | ........ | |||
0178165 | 15/12 | Chi tiền xăng xe | 111 | 111 | 454.545 | |
2137427 | 21/12 | Chi tiền xăng xe | 111 | 111 | 272.727 | |
2187068 | 24/12 | Chi tiền xăng xe | 111 | 111 | 727.273 | |
0017919 | 26/12 | Chi tiền xăng xe | 111 | 111 | 551.636 | |
KC | 31/12 | KC CP vào TK 911 | 911 | 911 | 81.015.126 | |
Cộng phát sinh | 81.015.126 | 81.015.126 |
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
6428- CP bằng tiền khác Năm 2015
Diễn giải | TK đối ứng | Số PS | ||||
Số | Ngày | TK | Chi tiết | Nợ | Có | |
........ | ...... | ....... | ........ | |||
09/12 | Thuê phòng trọ công tác | 111 | 111 | 454.545 | ||
0056178 | 10/12 | Chi tiếp khách | 111 | 111 | 272.727 | |
0002619 | 28/12 | Phí DV đánh giá giám sát Iso 2015 | 331 | 331TUV | 12.000.000 | |
........ | ...... | ....... | ........ | |||
KC | 31/12 | KC CP vào TK 911 | 911 | 911 | 433.352.535 | |
Cộng phát sinh | 433.352.535 | 433.352.535 |
SỔ CÁI Năm 2015
Số hiệu TK: 642 CP QLDN
Chứng từ | Diễn giải | SH TK | Số tiền | |||
Số C/từ | Ngày | Nợ | Có | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Số dư đầu kỳ | 0 | 0 | ||||
.......... | .............. | .................... | ||||
26/12/15 | 0017919 | 26/12/15 | Chi tiền xăng xe | 111 | 551.636 | |
28/12/15 | 0002619 | 28/12/15 | Phí DV đánh giá giám sát Iso 2015 | 331 | 12.000.000 | |
.......... | .............. | .................... | ||||
31/12/15 | Bảng lương | 31/12/15 | Chi phí lương | 334 | 85.000.000 | |
31/12/15 | KC | 31/12/15 | K/C CP QLDN | 911 | 1.840.706.244 | |
Cộng phát sinh | 1.840.706.244 | 1.840.706.244 |
4.2.3 Kế toán chi phí hoạt động tài chính
Chi phí tài chính trong công ty chủ yếu phát sinh các khoản tiền lãi trả hàng tháng cho các khoản vốn vay mà doanh nghiệp vay đầu tư hoạt động kinh doanh hoặc tăng vốn lưu động, các khoản lỗ về chênh lệch tỉ giá ngoại tệ khi mua hàng hóa, ...
4.2.3.1 Chứng từ, sổ sách kế toán
- Sổ phụ ngân hàng (SPNH);
- Giấy báo nợ;
- Sổ NKC; Sổ cái TK 635;
Hàng tháng căn cứ vào giấy báo Nợ thu tiền lãi KT ghi nhận chi phí tài chính .
Giấy báo Nợ, HĐ
Sổ Nhật ký – Sổ cái
Sơ đồ 4.5: Trình tự xử lý ghi nhận chi phí hoạt động tài chính.
4.2.3.2 Tài khoản sử dụng
- TK 635: Chi phí hoạt động tài chính;
- TK 121; TK 111;...
4.2.3.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty
Ví dụ 1:Ngày 18/08/2015, Công ty thanh toán hóa đơn cho lô hàng nhập khẩu ( bao gồm: Màng lọc dùng cho máy lọc nước MBR-PP-8, Cột lọc nước YB-844, Cột lọc nước YB- 1044, Cột lọc nước YB-1054) tổng trị giá 61.874.280 đồng. Khoảng chênh lệch tỷ giá khi đổi sang ngoại tệ là 8.778.120đ .
Ví dụ 2 : Ngày 02/11/2015, căn cứ vào giấy báo nợ, Công ty thanh toán lãi vay NH Eximbank tổng số tiền là 910.767đ, số tiền được trừ vào tài khoản tiền gửi của Công ty tại NH.
Sau khi các nghiệp vụ trên phát sinh, KT nhận giấy báo nợ, các HĐ có liên quan đến CP hoạt động tài chính, KT ghi nhận CP vào Sổ NKC ; Sổ Cái TK 635.
( Xem mẫu Sổ NKC tại mục Kế toán chi phí khác)
SỔ CÁI Năm 2015
Số hiệu TK: 635_ CP hoạt động tài chính
Chứng từ | Diễn giải | SHT K | Số tiền | |||
Số C/từ | Ngày | Nợ | Có | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Số dư đầu kỳ | 0 | 0 | ||||
.............. | .................... | |||||
28/08/15 | TK10051 8547620 | 28/08/15 | Lỗ tỷ giá | 331 | 8.778.120 | |
.......... | .............. | .................... | ||||
02/11/15 | SPNH | 02/11/15 | Lãi vay khế ước | 112Ex | 910.767 | |
.......... | .............. | .................... | ||||
31/12/15 | KC | 31/12/15 | K/C CP hoạt động TC | 911 | 178.241.289 | |
Cộng PS | 178.241.289 | 178.241.289 |
4.2.4 Chi phí khác
Chi phí khác trong hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu là các chi phí liên quan đến việc nộp chậm thuế , phạt do kinh doanh trái pháp luật ...
4.2.4.1 Chứng từ, sổ sách sử dụng
- HĐ GTGT; HĐ bán hàng;
- Phiếu chi; quyết định xử phạt;
- Sổ NKC; Sổ Cái TK 811;
Khi nhận được quyết định xử phạt từ cơ quan thuế , thủ quỹ lập phiếu chi và KT ghi nhận chi phí khác .
Quyết định xử phạt, HĐ GTGT, …
Phiếu chi
Sổ Nhật ký – Sổ cái
Sơ đồ 4.6: Trình tự xử lý ghi nhận chi phí hoạt động khác.
4.2.4.2. Tài khoản sử dụng
- TK 811: chi phí khác .
- TK 111; TK 121; TK 331;...
4.2.4.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty
(1) Trong năm 2015, Công ty chỉ phát sinh duy nhất 1 chi phí khác vào ngày 30/06 do chậm nộp tiền thuế. Sau khi nhận được quyết định xử phạt, KT lập phiếu chi và thủ quỹ tiến hành
xuất quỹ nộp trả vào ngân sách nhà nước qua NH ACB, KT ghi nhận nghiệp vụ phát sinh và Sổ NKC; Sổ Chi tiết TK 635 và cả Sổ Cái TK 635 số tiền 361.435đ
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/2015- 31/12/2015
Chứng từ | Nội dung | Nợ | Có | Nợ | Có | ... | Thành tiền | |
....... | ............. | .......... | ||||||
30/06 | 0107956 | Chi tiền nộp chậm tiền thuế | 811 | 112 | 361.435 | |||
....... | ............. | .......... | ||||||
18/08 | TK100518 547620 | Chênh lệch tỷ giá | 635 | 331 | 331Youber | 8.778.120 | ||
....... | ............. | .......... | ||||||
02/11 | SPNH | Chi phí lãi vay | 635 | 112Ex | 910.767 |
SỔ CÁI Năm 2015
Số hiệu TK: 811_ CP khác
Chứng từ | Diễn giải | SHT K | Số tiền | |||
Số C/từ | Ngày | Nợ | Có | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Số dư đầu kỳ | 0 | 0 | ||||
30/06/15 | 0107956 | 30/06/15 | Chi tiền nộp chậm tiền thuế | 112 | 361.435 | |
31/12/15 | KC | 31/12/15 | K/C CP khác | 911 | 361.435 | |
Cộng PS | 361.435 | 361.435 |
4.2.5 Kế toán chi phí thuế TNDN
Chi phí thuế TNDN của DN bao gồm chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh của DN trong năm tài chính hiện hành.
4.2.5.1 Chứng từ, sổ sách kế toán
- Tờ khai 03-TNDN quyết toán thuế TNDN;
- Phụ lục 03-1A –TNDN kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh;
- Sổ NKC; Sổ Cái TK 821;
4.2.5.2 Tài khoản sử dụng
-TK 8211: CP thuế TNDN hiện hành;
- TK 3334: Thuế TNDN; TK 121;
4.2.5.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty
Tạm nộp thuế :
Hàng quý, KT căn cứ vào tờ khai thuế TNDN để ghi nhận số thuế TNDN tạm phải nộp vào chi phí thuế TNDN hiện hành. Trong năm 2015, thuế TNDN tạm tính như sau:
Qúy I : 12.000.000đ Qúy II : 12.000.000đ Qúy III: 12.000.000đ Qúy IV: 12.000.000đ
Tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
Cuối năm tài chính, căn cứ vào tờ khai quyết toán, thuế nếu số thuế TNDN tạm phải nộp trong năm nhỏ hơn số phải nộp trong đó, KT ghi nhận thuế TNDN phải nộp thêm vào chi phí thuế TNDN hiện hành. Nếu ngược lại, KT phải ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành là số chênh lệch giữa số thuế TNDN tạm phải nộp trong năm lớn hơn số phải nộp.
Ngày 31/12/2015, số thuế TNDN thực tế phát sinh căn cứ vào số thuế TNDN thực tế phải nộp, được tính như sau:
= (Tổng lợi nhuận KT trước thuế - CP không được trừ ) * Thuế suất Thuế TNDN
= ( 248.091.773 - 361.435 ) * 22%
= 54.659.706 đ
Ta thấy Tổng tiền Thuế TNDN phát sinh thực tế > Tổng số tiền thuế tạm tính đã nộp nên DN buộc phải bổ sung thêm khoản chi phí là 6.659.706 đ ( 54.659.706 – 12.000.000*4 ).
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/2015- 31/12/2015
Chứng từ | Nội dung | Nợ | Có | Nợ | Có | ... | Thành tiền | |
....... | ............. | .......... | ||||||
31/03 | Tạm tính | Thuế TNDN tạm tính quý I | 821 | 3334 | 12.000.000 | |||
17/04 | SPNH | Nộp thuế TNDN quý I | 3334 | 112Ex | 12.000.000 | |||
....... | ............. | .......... | ||||||
31/12 | Tạm tính | Thuế TNDN tạm tính quý IV | 821 | 3334 | 12.000.000 | |||
31/12 | KC | Chênh lệch giữa thuế TNDN tạm tính và thực tế | 821 | 3334 | 6.659.706 | |||
....... | ............. | .......... |
SỔ CÁI Năm 2015
Số hiệu TK: 821_ CP thuế TNDN
Chứng từ | Diễn giải | SH TK | Số tiền | |||
Số C/từ | Ngày | Nợ | Có | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Số dư đầu kỳ | 0 | 0 | ||||
31/03/15 | Tạm tính | 31/03/15 | Thuế TNDN tạm tính Qúy I | 3334 | 12.000.000 | |
...... | .......... | |||||
31/12/15 | Tạm tính | 31/12/15 | Thuế TNDN tạm tính Qúy IV | 3334 | 12.000.000 | |
31/12/15 | KC | 31/12/15 | Chênh lệch phát sinh | 3334 | 6.659.706 | |
31/12/15 | KC | 31/12/15 | K/C CP Thuế TNDN | 911 | 54.659.706 | |
Cộng phát sinh | 54.659.706 | 54.659.706 |
4.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
- Bất kỳ DN thuộc loại hình sở hữu nào, hoạt động trong lĩnh vực gì đều mong muốn thu nhập lớn hơn chi phí, hoạt động kinh doanh có lãi, lợi nhuận cao. Về lý luận cũng như thực tế mỗi DN có thể có những cách xác định kết quả kinh doanh khác nhau nhưng đều đảm bảo tình phù hợp với cơ chế tài chính.
4.3.1 chứng từ, sổ sách kế toán
- Báo cáo kết quả kinh doanh.
- Sổ NKC; Sổ cái TK 911;
Quy trình ghi sổ: Cuối kỳ KT thực hiện kết chuyển DT, CP phát sinh trong kỳ sang TK 911 để xác định KQKD của Công ty, đồng thời ghi nhận vào Sổ NKC, số liệu được cập nhật vào Sổ Cái TK 911.
4.3.2 Tài khoản sử dụng
- TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”;
- TK 511; TK 515; TK 711;
- TK 632; TK 521; TK 635; TK 642; TK 811; TK 821.
4.3.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty
- Cuối kỳ KT tổng hợp các tài khoản DT, chi phí trong năm 2015, phát sinh như sau:
o Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 33.665.359.173 đồng
o Các khoản giảm trừ doanh thu: 0 đồng.
o Giá vốn hàng bán: 31.408.507.073 đồng
o Doanh thu hoạt động tài chính: 10.548.641 đồng
o Thu nhập khác: 0 đồng
o Chi phí tài chính: 178.241.289 đồng
o Chi phí quản lý doanh nghiệp: 1.840.706.244 đồng
o Chi phí khác: 361.435 đồng
Kế toán tổng hợp và kết chuyển xác định kết quả kinh doanh:
Sau khi ghi bút toán kết chuyển kế toán tiến hành xác định lợi nhuận trước thuế :
= (33.665.359.173 + 10.548.641) – (31.408.507.073 + 178.241.289 +1.840.706.244 +
361.435)
= 248.091.773 đồng
Kế toán tính thuế TNDN phải nộp cho năm 2015:
Thuế TNDN phải nộp= Tổng LN KT trước thuế * Thuế suất thuế TNDN (22%)
= (248.091.773- 361.435) * 22%
= 54.659.706 đồng