) Số Tiền Là 1.438.658 Đồng (Thuế Gtgt 10% ) Trả Bằng Tiền Mặt. Kế Toán Ghi:

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 154


Bảng 2.18: Sổ cái tài khoản 154

2.2.2.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghi ệp (TK642)

a. Đặc điểm:

Vì kế toán Công ty thực hiện theo chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa (Quyết định 48/BTC) nên các khoản chi phí bán hàng đều được hạch toán vào TK 642 chi phí quản lý kinh doanh.

b. Chứng từ, thủ tục luân chuyển chứng từ: Chứng từ: hóa đơn mua vào, phiếu chi, bảng lương

Thủ tục luân chuyển chứng từ: hàng ngày khi có các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh kế toán căn cứ vào các chứng từ để ghi vào sổ chi tiết TK 642 và ghi vào Nhật ký chung, sổ cái.

c. Sổ sách kế toán:

Sổ kế toán chi tiết: sổ chi tiết TK 642, sổ quỹ tiền mặt

Sổ kế toán tổng hợp: sổ nhật ký chung, nhật ký chi tiền, nhật ký mua hàng, sổ cái.

d. Kế toán một số nghiệp vụ phát sinh:

Ngày 21/10, công ty thanh toán tiền thuê văn phòng tháng 10 theo Phiếu chi số 478

(Phụ lục số 18) số tiền là 3.000.000 đồng trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi: Nợ TK642 3.000.000

Có TK 111 3.000.000

Ngày 29/10, công ty thanh toán tiền văn phòng phẩm theo HĐ 0002969 (Phụ lục số

19) số tiền là 1.438.658 đồng (thuế GTGT 10% ) trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi:


Nợ TK642

1.438.658

Nợ TK133

143.866

Có TK 111

1.582.524

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.

Ngày 13/11, ghi nhận tiền dịch vụ của công ty Thái Sơn Soft theo HĐ 0001663

(Phụ lục số 20) số tiền là 3.570.000 đồng chưa trả tiền nhà cung cấp. Kế toán ghi: Nợ TK642 3.570.000

Có TK 331 3.570.000

Ngày 22/11, ghi nhận tiền thuê văn phòng theo HĐ 0057851(Phụ lục số 21) số tiền là 16.548.374 đồng chưa trả tiền nhà cung cấp. Kế toán ghi:

Nợ TK642 16.548.374

Có TK 331 16.548.374

Ngày 9/12, công ty nộp tiền BHXH tháng 10, tháng 11 với số tiền 46.592.410 trả bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi:

Nợ TK 642 46.592.410

Có TK 112 46.592.410

Ngày 24/12, Công ty hạch toán số tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý theo bảng lương là 158.719.609 đồng. Kế toán ghi:

Nợ TK 642 158.719.609

Có TK 334 158.719.609

Kết chuyển chi phí hoạt động kinh doanh Nợ TK 911 229.869.051

Có TK 642 229.869.051

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 642 (Quý 4/2013)

CHỨNG TỪ

DIỄN GIẢI

TK ĐỐI ỨNG

Số phát sinh

SCT

Ngày

NỢ

0014138

21/10

Thanh toán tiền thuê văn phòng

111

3.000.000


0002969

29/10

Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm

111

1.438.658


0001663

13/11

Dịch vụ của công ty Thái Sơn

331

3.570.000


0057851

22/11

Thuê văn phòng

331

16.548.374



9/12

Nộp BHXH tháng 10, tháng 11

112

46.592.410


Bảng lương

24/12

Trả lương tháng 12

334

158.719.609


KCCPQLDN4

31/12

Kết chuyển CP QLDN

911


229.869.051



Cộng PS Quý 4/2013


229.869.051

229.869.051


Bảng 2.19: Sổ chi tiết tài khoản 642

SỔ QUỸ TIỀN MẶT

Tài khoàn 111

(QUÝ 4/2013)


Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Thu

Chi

Tồn

SCT

Ngày

0014138

21/10

Chi tiền thuê văn phòng

642


3.000.000


0002969

29/10

Chi tiền mua văn phòng phẩm

642


1.438.658



Bảng 2.20: Sổ quỹ tiền mặt


SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 331 (Quý 4/2013)

CHỨNG TỪ


DIỄN GIẢI

TK ĐỐI ỨNG

Số phát sinh

SCT

Ngày

NỢ

0001663

13/11

Thanh toán tiền theo HĐ 1663

642


3.570.000

0057851

22/11

Thanh toán tiền theo HĐ 57851

642


16.548.374


Bảng 2.21: Sổ chi tiết tài khoản 331


SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

Tài khoản 112

(QUÝ 4/2013)


Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Thu

Chi

Tồn

SCT

Ngày


9/12

Nộp BHXH tháng 10, tháng 11

642


46.592.410



Bảng 2.22: Sổ tiền gửi ngân hàng SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 334

(Quý 4/2013)


CHỨNG TỪ

DIỄN GIẢI

TK ĐỐI ỨNG

Số phát sinh

SCT

Ngày

NỢ

Bảng lương

24/12

Trả lương tháng 12

642


158.719.609


Bảng 2.23: Sổ chi tiết tài khoản 334

Tài khoản 331

(QUÝ 4/2013)

Ngày

tháng ghi

Chứng từ


Diễn giải

Ghi Có tài

khoản 331

Ghi Nợ các tài khoản

SH

NT

152

156

Tài khoản khác

Số hiệu

Số tiền

13/11

1663

13/11

Ghi nhận DV của cty Thái Sơn

3.570.000



642

3.570.000

22/11

57851

22/11

Thuê văn phòng

16.548.374



642

16.548.374

SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG

Bảng 2.24: Sổ nhật ký mua hàng



SỔ NHẬT KÝ CHUNG

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Đã ghi sổ cái


STT

dòng


SHTK

Số phát sinh


SH


NT


Nợ


09/12


09/12

Nộp BHXH tháng 10, 11

x


112


46.592.410

09/12


09/12

Nộp BHXH tháng 10, 12

x


642

46.592.410


24/12

Bảng lương

24/12

Trả lương tháng 12

x


334


158.719.609

24/12

Bảng lương

24/12

Trả lương tháng 13

x


642

158.719.609



Bảng 2.25: Sổ nhật ký chung



SỔ CÁI TÀI KHOẢN 642

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

NK chung

SHTK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT

Trang số

STT

dòng


Nợ


21/10

14138

21/10

TT tiền thuê mặt bằng

331


111

3.000.000


29/10

2969

29/10

TT tiền mua VPP

338


111

1.438.658


13/11

1663

13/11

Ghi nhận DV cty Thái Sơn

359


331

3.570.000


22/11

57851

22/11

Thuê văn phòng

367


331

16.548.374


09/12


09/12

Trả BHXH

384


112

46.592.410


24/12

Bảng lương

24/12

Trả lương CNV

391


334

158.719.609


31/12

KCCPQLDN4

31/12

Kết chuyển CP QLDN

408


911


229.869.051


Bảng 2.26: Sổ cái tài khoản 642

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

NK chung

SHTK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT

Trang số

STT

dòng


Nợ


21/10

14138

21/10

TT tiền thuê mặt bằng

331


642


3.000.000

29/10

2969

29/10

TT tiền mua VPP

338


642


1.438.658

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 111


Bảng 2.27: Sổ cái tài khoản 111


SỔ CÁI TÀI KHOẢN 331

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

NK chung

SHTK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT

Trang số

STT

dòng


Nợ


13/11

1663

13/11

Ghi nhận DV cty Thái Sơn

359


642


3.570.000

22/11

57851

22/11

Thuê văn phòng

367


642


16.548.374


Bảng 2.28: Sổ cái tài khoản 331


SỔ CÁI TÀI KHOẢN 112

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

NK chung

SHTK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT

Trang số

STT

dòng


Nợ


09/12


09/12

Trả BHXH

384


642


46.592.410


Bảng 2.29: Sổ cái tài khoản 112



SỔ CÁI TÀI KHOẢN 334

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

NK chung

SHTK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT

Trang số

STT

dòng


Nợ


24/12

Bảng lương

24/12

Trả lương CNV

391


642


158.719.609


Bảng 2.30: Sổ cái tài khoản 334

2.2.2.3 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghi ệp (TK 821):

a. Đặc điểm:

Thuế TNDN được tính vào cuối mỗi năm. Cuối mỗi quý, kế toán lập tờ khai thuế TNDN tạm tính, đến cuối năm lập tờ khai quyết toán thuế TNDN. Khi Công ty hoạt động kinh doanh có thu nhập thì phải nộp thuế TNDN, kế toán tính thuế TNDN với mức thuế suất 20%.

Kỳ tính thuế TNDN theo quý

Quý I: Từ 01/01 đến hết ngày 31/3; Quý II: Từ 01/4 đến hết ngày 30/6 Quý III: Từ 01/7 đến hết ngày 30/9; Quý IV: Từ 01/10 đến hết ngày 31/12

b. Chứng từ, thủ tục luân chuyển chứng từ:

Chứng từ: tờ khai quyết toán thuế tạm tính (theo mẫu 01A –TNDN, theo Thông tư số 60/TT-BTC hướng dẫn chi tiết luật quản lý thuế).

Thủ tục luân chuyển chứng từ: cuối năm căn cứ vào hóa đơn, chứng từ hàng hóa bán ra, kế toán xác định số thuế TNDN phải nộp cho Nhà nước.

c. Sổ sách kế toán:

Sổ kế toán chi tiết: sổ chi tiết TK 8211, chi tiết TK 3334

Sổ kế toán tổng hợp: Nhật ký chung, sổ cái.

d. Kế toán một số nghiệp vụ phát sinh:

Cuối quý 4/2013, Công ty tính thuế TNDN phải nộp trên tổng lợi nhuận kế toán trước thuế là 91.018.711 đồng, thuế suất thuế TNDN 20%, ta tính được chi phí thuế TNDN phải nộp trong quý là 91.018.711 x 20% = 18.203.742 đồng.

Ghi nhận chi phí thuế TNDN Nợ TK 8211 18.203.742

Có TK 3334 18.203.742

Kết chuyển chi phí thuế TNDN phải nộp trong quý 4/2013 Nợ TK 911 18.203.742

Có TK 8211 18.203.742

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 8211 QUÝ 4 2013 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số 1


SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 8211

(QUÝ 4/2013)


Chứng từ


Diễn giải

TK

đối ứng

Số phát sinh

SCT

Ngày

Nợ


31/12

Thuế TNDN tạm nộp

3334

18.203.742



31/12

Kết chuyển chi phí thuế TNDN phải nộp

quý 4/2013

911


18.203.742



Cộng số phát sinh


18.203.742

18.203.742

3)


Bảng 2.31: Sổ chi tiết TK 8211

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 3334

(QUÝ 4/2013)


Chứng từ


Diễn giải

TK

đối ứng

Số phát sinh

SCT

Ngày

Nợ


31/12

Thuế TNDN tạm nộp

821


18.203.742


Bảng 2.32: Sổ chi tiết TK 3334



SỔ NHẬT KÝ CHUNG

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Đã ghi sổ cái


STT

dòng


SHTK

Số phát sinh


SH


NT


Nợ


31/12


31/12

Thuế TNDN tạm nộp

x


821

18.203.742


31/12


31/12

Thuế TNDN tạm nộp

x


3334


18.203.742

Bảng 2.33: Sổ nhật ký chung


SỔ CÁI TÀI KHOẢN 821

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

NK chung

SHTK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT

Trang số

STT

dòng


Nợ


31/12


31/12

Thuế TNDN tạm nộp

407


3334

18.203.742


31/12

KCTTNDN4

31/12

Kết chuyển thuế TNDN

408


911


18.203.742


Bảng 2.34: Sổ cái TK 821



SỔ CÁI TÀI KHOẢN 3334

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

NK chung

SHTK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT

Trang số

STT

dòng


Nợ


31/12


31/12

Thuế TNDN tạm nộp

407


821


18.203.742


Bảng 2.35: Sổ cái TK 3334

Xem tất cả 108 trang.

Ngày đăng: 19/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí