Những Thuận Lợi , Khó Khăn Và Phương Hướng Phát Triển Của Công

sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.

Trường hợp đơn vị mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc biệt liên quan. Định kỳ (3, 5, 10... ngày) hoặc cuối tháng, tuỳ khối lượng nghiệp vụ phát sinh, tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù hợp trên Sổ Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ được ghi đồng thời vào nhiều sổ Nhật ký đặc biệt (nếu có).

Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp, đúng số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo cáo tài chính.Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung (hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký đặc biệt sau khi đã loại trừ số trùng lặp trên các sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ.

2.1.5. Những thuận lợi , khó khăn và phương hướng phát triển của công

ty:


2.1.5.1. Thuận lợi:

- Trong quá trình hội nhập hiện nay, công ty có nhiều cơ hội để cạnh tranh và phát triển.

- Bên cạnh đó, công ty đã nhận được sự quan tâm và giúp đỡ của khách hàng nên ngày càng khẳng định được vị thế của mình và cố gắng phấn đấu vì mục tiêu cao nhất của công ty là lợi nhuận.

- Công ty có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, làm việc có kỷ luật, nhiệt tình chu đáo, đáp ứng được nhu cầu kinh doanh của doanh nghiệp.

2.1.5.2. Khó khăn:

Ở Việt Nam dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu còn là một lĩnh vực còn khá mới mẻ đối với nhiều doanh nghiệp nhưng đã có một số lượng tương đối các doanh nghiệp tham gia vào thị trường này trong những năm gần đây. Từ chỗ chỉ có vài chục doanh nghiệp trong nhưng năm đầu thì giờ con số này đã tăng lên hàng trăm, từ một vài doanh nghiệp nhà nước độc quyền thì hiện nay nó bao gồm tất cả các thành phần kinh tế tham gia, trong đó có cả các doanh nghiệp nước ngoài. Vì thế mà mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng gay gắt hơn.

2.1.5.3. Phương hướng phát triển

- Thị trường là một yếu tố quyết định đến hiệu quả kinh doanh của công ty. Để nâng cao hiệu quả kinh doanh, công ty cần phải có chiến lược mở rộng thị trường một cách phù hợp.

- Nâng cao chất lượng phục vụ.

- Xây dựng đội ngũ nhân viên năng động, có những chính sách quan tâm đến nguồn nhân lực như chính sách lương, tạo điều kiện cho nhân viên phục vụ khách hàng một cách tốt nhất.

- Tăng cường khuyến mãi cho những khách hàng lớn và thường xuyên của công ty.

2.1.6. Doanh thu, lợi nhuận năm 2011-2013:

Phân tích theo thời gian: (so sánh kết quả thực hiện được năm nay và năm trước): Số tuyệt đối = kết quả năm nay – kết quả năm trước

Số tương đối (%) = (số tuyệt đối / kết quả năm trước) x 100%

BẢNG PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH (2011-2013)

(Nguồn: phòng kế toán Công ty TNHH Tiếp Vận Thiên Thanh) đvt: triệu đồng



CHỈ TIÊU


2011


2012


2013

CHÊNH

LỆCH 12/11

CHÊNH

LỆCH 13/12

Số tuyệt

đối

Số tương đối (% )

Số tuyệ

t đối

Số tương đối (% )

1.Doanh thu BH & CCDV


10.837


11.399


12.132


562


5,19


733


6,43

2.Doanh thu thuần


10.837


11.399


12.132


562


5,19


733


6,43

3.Giá vốn hàng bán


7.179


7.786


8.409


607


8,46


623


8,00

4.Lợi nhuận gộp


3.658


3.613


3.724


(45)


(1,23)


111


3,07

5.Doanh thu HĐTC


43


75


51


32


74,4


(24)


(32)

6.Chi phí HĐTC

Trong đó: chi phí lãi vay


0


0


0


0


0


0


0

7.Chi phí quản lý kinh doanh

3.520

3.147

3.307

(373)

(10,6)

160

5,08

8.Lợi nhuận thuần từ HĐKD


481


541


468


60


12,47


(73)


(13,49)

9.Thu nhập khác


0


0


0


0


0


0


0

10.Chi phí khác

137

149

110

12

8,76

(39)

(26,17)

11.Lợi nhuận khác


(137)


(149)


(110)


(12)


8,76


39


(26,17)

12.Tổng lợi nhuận KT trước

thuế


481


541


468


60


12,47


(73)


(13,49)

13.Chi phí thuế TNDN


84


95


94


11


13,1


(1)


(1,05)

14.Lợi nhuận sau thuế


260


297


264


37


14,23


(33)


(11,11)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.


Bảng 2.1: Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh (201 1-2013)

Biểu đồ 2 1 Kết quả kinh doanh 2011 2013 Căn cứ vào biểu đồ trên ta có thể 1

Biểu đồ 2.1: Kết quả kinh doanh (2011-2013)

Căn cứ vào biểu đồ trên ta có thể thấy kết quả hoạt động kinh doanh của công ty tăng trưởng không ổn định và có sự thay đổi không đáng kể, cụ thể: Lợi nhuận trước thuế năm 2012 cao hơn năm 2011 48.000.000 đồng tức 13,95% nhưng đến năm 2013 lại giảm

34.000.000 tức 8,67% so với năm 2013. Doanh thu tăng đều qua các năm do công ty đã tạo được uy tín với khách hàng nên ngày càng có nhiều hoạt động dịch vụ với giá cao, Việt Nam gia nhập WTO nên hoạt động xuất nhập khẩu diễn ra sôi nổi hơn, tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh dịch vụ cho các công ty giao nhận nói chung và công ty Thiên Thanh nói riêng. Nhưng bên cạnh doanh thu tăng, giá vốn hàng bán năm 2013 tăng 8% so với năm 2012, doanh thu chỉ tăng 6,43% dẫn đến lợi nhuận trước thuế giảm. Công ty cần có điều chỉnh trong quản lý làm giảm chi phí để đẩy lợi nhuận được tăng lên.

2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH Tiếp Vận Thiên Thanh:

Phuơng thức bán hàng:

- Đối với công ty bán chủ yếu theo phương pháp bán hàng trực tiếp vì là công ty dịch vụ nên không có hàng hóa nhập kho.

Mạng lưới tiêu thụ:

- Thị trường hoạt động của công ty chủ yếu là khu vực miền Nam: TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai... Công ty cũng đang dần mở rộng thị trường ra khu vực miền Trung như Nha Trang, Đà Nẵng.

2.2.1. Kế toán các khoản doanh thu và thu nhập:

2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511):

a. Đặc điểm:

Công ty chủ yếu cung cấp dịch vụ thông qua hợp đồng, khách hàng lớn nhất là Công Ty TNHH Giao Nhận Hàng Hóa E.I-Lầu 8, 182 Lê Đại Hành-TP.HCM.

b. Chứng từ sử dụng:

Hóa đơn GTGT: Căn cứ vào hợp đồng, dịch vụ đã thực hiện và debit xác nhận của khách hàng kế toán tiến hành xuất hóa đơn GTGT cho khách hàng. Hóa đơn được lập một lần 3 liên.

- Liên 1: lưu cùi phiếu.

- Liên 2: giao cho khách hàng.

- Liên 3: phòng kế toán giữ để lưu vào sổ chi tiết bán hàng, sổ nhật ký bán hàng và sổ cái tổng hợp.

Phiếu thu: Do kế toán công nợ lập rồi đưa cho kế toán trưởng xét duyệt thu về việc gì, thu với số tiền bao nhiêu.

c. Sổ sách kế toán

Sổ kế toán chi tiết: sổ chi tiết bán hàng, chi tiết phải thu khách hàng

Sổ kế toán tổng hợp: nhật ký bán hàng, sổ cái

d. Kế toán một số nghiệp vụ phát sinh:

Ngày 31/10 căn cứ vào hóa đơn (HĐ) số 0001005 (Phụ lục số 1) thu phí dịch vụ tháng 10 của công ty TNHH Giao Nhận Hàng Hóa E.I với tổng thanh toán là 182.710.000 đồng, thuế GTGT 10% , khách hàng chưa trả tiền. Kế toán ghi:

Nợ TK 131

182.710.000

Có TK 511

166.100.000

Có TK 3331

16.610.000

Ngày 31/10 căn cứ vào HĐ số 0001008 (Phụ lục số 2) thu phí dịch vụ tháng 9 của công ty TNHH Giao Nhận Hàng Hóa E.I với tổng thanh toán là 298.472.190 đồng (thuế GTGT 10%) khách hàng chưa trả tiền. Kế toán ghi:

Nợ TK 131 298.472.190

Có TK 511 271.338.354

Có TK 3331 27.133.835

Ngày 26/11 căn cứ vào HĐ số 0001023 (Phụ lục số 3) phí dịch vụ tháng 11 của công ty TNHH Giao Nhận Hàng Hóa E.I với tổng thanh toán là 266.269.542 đồng (thuế GTGT 10%) khách hàng chưa trả tiền. Kế toán ghi:

Nợ TK 131 266.269.542

Có TK 511 242.063.220

Có TK 3331 24.206.322

Ngày 29/11 căn cứ vào HĐ số 0001026 (Phụ lục số 4) thu phí dịch vụ tháng 10 của công ty TNHH Giao Nhận Hàng Hóa E.I với tổng thanh toán là 310.414.253 đồng ( thuế GTGT 10%) khách hàng chưa trả tiền. Kế toán ghi:

Nợ TK 131 310.414.253

Có TK 511 282.194.775

Có TK 3331 28.219.478

Ngày 30/11 căn cứ vào HĐ số 0001036 (Phụ lục số 5) thu phí dịch vụ tháng 11 của công ty TNHH Giao Nhận Hàng Hóa E.I với tổng thanh toán là 148.897.287 đồng (thuế GTGT 10%) khách hàng chưa trả tiền. Kế toán ghi:

Nợ TK 131 148.897.287

Có TK 511 135.361.170

Có TK 3331 13.536.117

Ngày 31/12 căn cứ vào HĐ số 0001058 (Phụ lục số 6) thu phí dịch vụ tháng 12 của công ty TNHH Giao Nhận Hàng Hóa E.I với tổng thanh toán là 211.200.000 đồng (thuế GTGT 10%) khách hàng chưa trả tiền. Kế toán ghi:

Nợ TK 131 211.200.000

Có TK 511 192.000.000

Có TK 3331 19.200.000

Ngày 31/12/2013 căn cứ vào HĐ số 0001059 (Phụ lục số 7) thu phí dịch vụ tháng 12 của công ty TNHH Giao Nhận Hàng Hóa E.I với tổng thanh toán là 194.573.353 đồng (thuế GTGT 10%) khách hàng chưa trả tiền. Kế toán ghi:

Nợ TK 131 194.573.353

Có TK 511 176.884.866

Có TK 3331 17.688.487

Kết chuyển doanh thu bán hàng Nợ TK 511 1.465.942.385

Có TK 911 1.465.942.385

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 5113

(QUÝ 4/2013)


Ngày ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

TK

đối ứng

Số phát sinh

SCT

Ngày

Nợ


B

D

E

F

1

2

31/10

0001005

31/10

Doanh thu dịch vụ giao nhận

131


166.100.000

31/10

0001008

31/10

Doanh thu dịch vụ giao nhận

131


271.338.354

29/11

0001023

29/11

Doanh thu dịch vụ giao nhận

131


242.063.220

29/11

0001026

29/11

Doanh thu dịch vụ giao nhận

131


282.194.775

30/11

0001036

30/11

Doanh thu dịch vụ giao nhận

131


135.361.170

27/12

0001058

27/12

Doanh thu dịch vụ giao nhận

131


192.000.000

31/12

0001059

31/12

Doanh thu dịch vụ giao nhận

131


176.884.866

31/12

KCDTT4

31/12

Kết chuyển doanh thu quý 4/13

911

1.465.942.385





Cộng phát sinh quí 4/2013


1.465.942.385

1.465.942.385


Bảng 2.2: Sổ chi tiết tài khoản 5113 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 131 (QUÝ 4/2013)

Ngày ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

TK

đối ứng

Số phát sinh

SCT

Ngày

Nợ


B

D

E

F

1

2

31/10

0001005

31/10

Phải thu của công ty EI

511

166.100.000


31/10

0001008

31/10

Phải thu của công ty EI

511

271.338.354


29/11

0001023

29/11

Phải thu của công ty EI

511

242.063.220


29/11

0001026

29/11

Phải thu của công ty EI

511

282.194.775


30/11

0001036

30/11

Phải thu của công ty EI

511

135.361.170


27/12

0001058

27/12

Phải thu của công ty EI

511

192.000.000


31/12

0001059

31/12

Phải thu của công ty EI

511

176.884.866





Cộng phát sinh quí 4/2013


1.465.942.385



Bảng 2.3: Sổ chi tiết tài khoản 131

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 33311

(QUÝ 4/2013)


Ngày ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

TK

đối ứng

Số phát sinh

SCT

Ngày

Nợ


B

D

E

F

1

2

31/10

0001005

31/10

Doanh thu dịch vụ giao nhận

131


16.610.000

31/10

0001008

31/10

Doanh thu dịch vụ giao nhận

131


27.133.835

29/11

0001023

29/11

Doanh thu dịch vụ giao nhận

131


24.206.322

29/11

0001026

29/11

Doanh thu dịch vụ giao nhận

131


28.219.478

30/11

0001036

30/11

Doanh thu dịch vụ giao nhận

131


13.536.117

27/12

0001058

27/12

Doanh thu dịch vụ giao nhận

131


19.200.000

31/12

0001059

31/12

Doanh thu dịch vụ giao nhận

131


17.688.487




Cộng phát sinh quí 4/2013



146.594.239


Bảng 2.4: Sổ chi tiết tài khoản 33311



SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Phải thu từ người mua (Ghi Nợ)

Ghi Có các tài khoản


SH


NT


5111


5112


5113


33311

31/10

HĐ1005

31/10

Doanh thu DV giao nhận

166.100.000



166.100.000


31/10

HĐ1005

31/10

Thuế GTGT đầu ra

16.610.000




16.610.000

31/10

HĐ1008

31/10

Doanh thu DV giao nhận

271.338.354



271.338.354


31/10

HĐ1008

31/10

Thuế GTGT đầu ra

27.133.835




27.133.835

26/11

HĐ1023

26/11

Doanh thu DV giao nhận

242.063.220



242.063.220


26/11

HĐ1023

26/11

Thuế GTGT đầu ra

24.206.322




24.206.322

29/11

HĐ1026

29/11

Doanh thu DV giao nhận

282.194.775



282.194.775


29/11

HĐ1026

29/11

Thuế GTGT đầu ra

28.219.478




28.219.478

30/11

HĐ1036

30/11

Doanh thu DV giao nhận

135.361.170



135.361.170


30/11

HĐ1036

30/11

Thuế GTGT đầu ra

13.536.117




13.536.117

31/12

HĐ1058

31/12

Doanh thu DV giao nhận

192.000.000



192.000.000


31/12

HĐ1058

31/12

Thuế GTGT đầu ra

19.200.000




19.200.000


Bảng 2.5: Sổ nhật ký bán hàng

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

NK chung

SHTK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT

Trang số

STT

dòng


Nợ


31/10

HĐ1005

31/10

Doanh thu DV giao nhận



131


166.100.000

31/10

HĐ1008

31/10

Doanh thu DV giao nhận



131


271.338.354

26/11

HĐ1023

26/11

Doanh thu DV giao nhận



131


242.063.220

29/11

HĐ1026

29/11

Doanh thu DV giao nhận



131


282.194.775

30/11

HĐ1036

30/11

Doanh thu DV giao nhận



131


135.361.170

31/12

HĐ1058

31/12

Doanh thu DV giao nhận



131


192.000.000

31/12

HĐ1059

31/12

Doanh thu DV giao nhận



131


176.884.866

31/12

HĐ1059

31/12

Thuế GTGT đầu ra



33311


17.688.487

31/12

KCDTT4

31/12

Kết chuyển DT thuần

408


911

1.465.942.385


Xem tất cả 108 trang.

Ngày đăng: 19/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí