Kế Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính (Tk 515)

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 511


Bảng 2.6: Sổ cái tài khoản 511



SỔ CÁI TÀI KHOẢN 131

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

NK chung

SHTK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT

Trang số

STT

dòng


Nợ


31/10

HĐ1005

31/10

Phải thu khách hàng



511

166.100.000


31/10

HĐ1005

31/10

Thuế GTGT



33311

16.610.000


31/10

HĐ1008

31/10

Phải thu khách hàng



511

271.338.354


31/10

HĐ1008

31/10

Thuế GTGT



33311

27.133.835


26/11

HĐ1023

26/11

Phải thu khách hàng



511

242.063.220


26/11

HĐ1023

26/11

Thuế GTGT



33311

24.206.322


29/11

HĐ1026

29/11

Phải thu khách hàng



511

282.194.775


29/11

HĐ1026

29/11

Thuế GTGT



33311

28.219.478


30/11

HĐ1036

30/11

Phải thu khách hàng



511

135.361.170


30/11

HĐ1036

30/11

Thuế GTGT



33311

13.536.117


31/12

HĐ1058

31/12

Phải thu khách hàng



511

192.000.000


31/12

HĐ1058

31/12

Thuế GTGT



33311

19.200.000


31/12

HĐ1059

31/12

Phải thu khách hàng



511

176.884.866


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Tiếp Vận Thiên Thanh - 7


Bảng 2.7: Sổ cái tài khoản 131

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

NK chung

SHTK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT

Trang số

STT

dòng


Nợ


31/10

HĐ1005

31/10

Thuế GTGT đầu ra



131


16.610.000

31/10

HĐ1008

31/10

Thuế GTGT đầu ra



131


27.133.835

26/11

HĐ1023

26/11

Thuế GTGT đầu ra



131


24.206.322

29/11

HĐ1026

29/11

Thuế GTGT đầu ra



131


28.219.478

30/11

HĐ1036

30/11

Thuế GTGT đầu ra



131


13.536.117

31/12

HĐ1058

31/12

Thuế GTGT đầu ra



131


19.200.000

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 33311


Bảng 2.8: Sổ cái tài khoản 33311

2.2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính (TK 515)

a. Đặc điểm

Nguồn thu hoạt động tài chính của Công ty chủ yếu là lãi từ tiền gửi ngân hàng.

b. Chứng từ, thủ tục luân chuyển chứng từ Chứng từ: giấy báo có ( thu lãi tiền gửi ngân hàng).

Thủ tục luân chuyển chứng từ: khi nhận được giấy báo có của ngân hàng gửi về kế toán sẽ ghi vào sổ chi tiết TK 515, nhật ký chung, sổ cái và chứng từ được lưu lại ở phòng kế toán.

c. Sổ sách kế toán

Sổ kế toán chi tiết: sổ chi tiết TK 515, sổ tiền gửi ngân hàng

Sổ kế toán tổng hợp: nhật ký chung, sổ cái.

d. Kế toán một số nghiệp vụ phát sinh

Ngày 3/10/2013, Công ty thu lãi tiền gửi ngân hàng số tiền là 1.001.171 đồng, số chứng từ 642 (Phụ lục số 8). Kế toán ghi:

Nợ TK 1121 1.001.171

Có TK 515 1.001.171

Ngày 4/11/2013, Công ty thu lãi tiền gửi nhân hàng sổ tiền là 1.487.520 đồng, số chứng từ 211(Phụ lục số 9). Kế toán ghi:

Nợ TK 1121 1.487.520

Có TK 515 1.487.520

Ngày 16/12/2013, Công ty thu lãi tiền gửi ngân hàng số tiền là 1.348.222 đồng, số chứng từ 798 (Phụ lục số 10). Kế toán ghi:

Nợ TK 1121 1.348.222

Có TK 515 1.348.222

Trong quý 4/2013, tổng doanh thu hoạt động tài chính Công ty thu được từ tiền lãi là 3.836.913 đồng. Kế toán ghi:

Nợ TK 1121 3.836.913

Có TK 515 3.836.913

Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Nợ TK 515 3.836.913

Có TK 911 3.836.913

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 515

(QUÝ 4/2013)


Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Số phát sinh

SCT

Ngày

Nợ

642

3/10

Doanh thu tài chính

112


1.001.171

211

4/11

Doanh thu tài chính

112


1.487.520

798

16/12

Doanh thu tài chính

112


1.348.222


31/12

Kết chuyển doanh thu tài chính quý 4/2013

911

3.836.913




Cộng phát sinh quí 4/2013


3.836.913

3.836.913


Bảng 2.9: Sổ chi tiết TK 515


SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

Tài khoản 112

(QUÝ 4/2013)


Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Thu

Chi

Tồn

SCT

Ngày

642

3/10

Thu tiền lãi ngân hàng

515

1.001.171



211

4/11

Thu tiền lãi ngân hàng

515

1.487.520



798

16/12

Thu tiền lãi ngân hàng

515

1.348.222




Bảng 2.10: Sổ tiền gửi ngân hàng

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Đã ghi sổ cái


STT

dòng


SHTK

Số phát sinh


SH


NT


Nợ


03/10

642

03/10

Doanh thu tài chính

x


515


1.001.171

03/10

642

03/10

Thu tiền lãi ngân hàng

x


1121

1.001.171


04/11

211

04/11

Doanh thu tài chính

x


515


1.487.520

04/11

211

04/11

Thu tiền lãi ngân hàng

x


1121

1.487.520


16/11

798

16/11

Doanh thu tài chính

x


515


1.348.222

16/11

798

16/11

Thu tiền lãi ngân hàng

x


1121

1.348.222


SỔ NHẬT KÝ CHUNG


Bảng 2.11: Sổ nhật ký chung


SỔ CÁI TÀI KHOẢN 515

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

NK chung

SHTK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT

Trang số

STT

dòng


Nợ


03/10

642

03/10

Doanh thu tài chính

312


1121


1.001.171

04/11

211

04/11

Doanh thu tài chính

346


1121


1.487.520

16/12

798

16/12

Doanh thu tài chính

381


1121


1.348.222

31/12

KCDTTC4

31/12

Kết chuyển DTTC

408


911

3.836.913



Bảng 2.12: Sổ cái TK 515


SỔ CÁI TÀI KHOẢN 112

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

NK chung

SHTK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT

Trang số

STT

dòng


Nợ


03/10

642

03/10

Thu tiền lãi ngân hàng

312


515

1.001.171


04/11

211

04/11

Thu tiền lãi ngân hàng

346


515

1.487.520


16/12

798

16/12

Thu tiền lãi ngân hàng

381


515

1.348.222



Bảng 2.13: Sổ cái TK 112

2.2.2 Kế toán các khoản chi phí:

2.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán (TK 632):

a. Đặc điểm:

Khi phát sinh chi phí, kế toán vào sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154). Đến cuối kỳ số liệu được kết chuyển vào TK 632.

b. Chứng từ, thủ tục luân chuyển chứng từ:

Hóa đơn GTGT, phiếu chi

Phiếu kế toán kết chuyển: Cuối tháng kế toán trưởng lập phiếu kế toán kết chuyển chi phí dở dang sang tài khoản 632 và lưu giữ ở phòng kế toán.

c. Sổ sách kế toán:

Sổ kế toán chi tiết: sổ chi tiết TK 632, chi tiết 154

Sổ kế toán tổng hợp: nhật ký chung, sổ cái.

d. Kế toán một số nghiệp vụ phát sinh:

Ngày 30/10, thanh toán phí vận chuyển theo HĐ 0000314 (Phụ lục số 11) số tiền là

3.300.000 đồng (thuế GTGT 10% ) trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi: Nợ TK 154 3.000.000

Nợ TK 133 300.000

Có TK 111 3.300.000

Ngày 31/10, cước vận chuyển tháng 10 theo HĐ 0000159 (Phụ lục số 12) số tiền là 671.594.000 đồng (thuế GTGT 10% ) chưa trả nhà cung cấp. Kế toán ghi:

Nợ TK 154 610.540.000

Nợ TK 133 61.594.000

Có TK 331 671.594.000

Ngày 31/10, dựa vào phiếu kế toán KCCPDD10 kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh dở dang vào giá vốn hàng bán với số tiền là 613.540.000 đồng

Nợ TK 632 613.540.000

Có TK 154 613.540.000


PHIẾU KẾ TOÁN


Ngày 31, tháng 10, năm 2013


Số CT: KCCPDD10

STT

Nội dung

TK Nợ

TK Có

Số tiền

1

Kết chuyển CPSXKDDD

632

154

613.540.000

Viết bằng chữ: Sáu trăm mười ba triệu năm trăm bốn mươi ngàn đồng chẵn.






Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc

(Chữ ký, Họ tên) (Chữ ký, Họ tên) (Chữ ký, Họ tên)

Ngày 15/11, công ty thanh toán phí cẩu hàng và đóng hàng theo HĐ 0001108 (Phụ lục số 13) số tiền là 19.800.000 đồng (thuế GTGT 10% ) trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi:

Nợ TK 154 18.000.000

Nợ TK 133 1.800.000

Có TK 111 19.800.000

Ngày 30/11, ghi nhận cước vận chuyển tháng 11 theo HĐ 0000168 (Phụ lục số 14)

số tiền là 561.990.000 đồng (thuế GTGT 10% ) chưa trả nhà cung cấp. Kế toán ghi: Nợ TK154 510.900.000

Nợ TK133 51.090.000

Có TK 331 561.990.000

Ngày 30/11, dựa vào phiếu kế toán KCCPDD11 kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh dở dang vào giá vốn hàng bán với số tiền là 528.900.000 đồng.

Nợ TK 632 528.900.000

Có TK 154 528.900.000


PHIẾU KẾ TOÁN


Ngày 30, tháng 11, năm 2013


Số CT: KCCPDD11

STT

Nội dung

TK Nợ

TK Có

Số tiền

1

Kết chuyển CPSXKDDD

632

154

528.900.000

Viết bằng chữ: Năm trăm hai mươi tám triệu chín trămngàn đồng chẵn.






Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc

(Chữ ký, Họ tên) (Chữ ký, Họ tên) (Chữ ký, Họ tên)


Ngày 2/12, công ty thanh toán phí nâng hạ cont theo HĐ 0066748 (Phụ lục số 15)

số tiền là 400.000 đồng (thuế GTGT 10% ) trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi: Nợ TK 154 363.636

Nợ TK 133 36.636

Có TK 111 400.000

Ngày 21/12, thanh toán phí khử trùng theo HĐ 0008952 (Phụ lục số 16) số tiền là

297.000 đồng (thuế GTGT 10% ) trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi: Nợ TK 154 270.000

Nợ TK 133 27.000

Có TK 111 297.000

Ngày 30/12, thanh toán cước vận chuyển theo HĐ 0000476 (Phụ lục số 17) số tiền là 5.817.900 đồng (thuế GTGT 10% ) trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi:

Nợ TK 154 5.289.000

Nợ TK 133 528.900

Có TK 111 5.817.900

Ngày 31/12, dựa vào phiếu kế toán KCCPDD12 kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh dở dang vào giá vốn hàng bán với số tiền là 5.922.636 đồng.

Nợ TK 632 5.922.636

Có TK 154 5.922.636


PHIẾU KẾ TOÁN


Ngày 31, tháng 12, năm 2013


Số CT: KCCPDD12

STT

Nội dung

TK Nợ

TK Có

Số tiền

1

Kết chuyển CPSXKDDD

632

154

5.922.636

Viết bằng chữ: Năm triệu chín trăm hai mươi hai ngàn sáu trăm ba mươi sáu đồng.






Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc

(Chữ ký, Họ tên) (Chữ ký, Họ tên) (Chữ ký, Họ tên)


Kết chuyển chi phí hoạt động kinh doanh Nợ TK 911 1.148.891.536

Có TK 632 1.148.891.536

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 632

(QUÝ 4/2013)


Chứng từ


Diễn giải

TK

đối ứng

Số phát sinh

SCT

Ngày

Nợ

B

D

E

F

1

2

KCCPDD10

31/10

Kết chuyển CPSXKDDD

154

613.540.000


KCCPDD11

30/11

Kết chuyển CPSXKDDD

154

528.900.000


KCCPDD12

31/12

Kết chuyển CPSXKDDD

154

5.922.636


KCBVHB4

31/12

Kết chuyển GVHB

911


1.148.891.536



Cộng phát sinh quí 4/2013


1.148.891.536

1.148.891.536

2)


Bảng 2.14: Sổ chi tiết TK 632

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 154

(QUÝ 4/2013)


Chứng từ


Diễn giải

TK

đối ứng

Số phát sinh

SCT

Ngày

Nợ

B

D

E

F

1

2

KCCPDD10

31/10

Kết chuyển CPSXKDDD

632


613.540.000

KCCPDD11

30/11

Kết chuyển CPSXKDDD

632


528.900.000

KCCPDD12

31/12

Kết chuyển CPSXKDDD

632


5.922.636



Cộng phát sinh quí 4/2013



1.148.891.536


Bảng 2.15: Sổ chi tiết TK 154


SỔ NHẬT KÝ CHUNG

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Đã ghi sổ cái


STT

dòng


SHTK

Số phát sinh


SH


NT


Nợ


31/10

KCCPDD10

31/10

Kết chuyển CPSXKDD

x


154


613.540.000

31/10

KCCPDD10

31/10

Kết chuyển CPSXKDD

x


632

613.540.000


30/11

KCCPDD11

30/11

Kết chuyển CPSXKDD

x


154


528.900.000

30/11

KCCPDD11

30/11

Kết chuyển CPSXKDD

x


632

528.900.000


31/12

KCCPDD12

31/12

Kết chuyển CPSXKDD

x


154


5.922.636

31/12

KCCPDD12

31/12

Kết chuyển CPSXKDD

x


632

5.922.636



Bảng 2.16: Sổ nhật ký chung


SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

NK chung

SHTK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT

Trang số

STT

dòng


Nợ


31/10

KCCPDD10

31/10

Kết chuyển CPSXKDDD

340


154

613.540.000


30/11

KCCPDD11

30/11

Kết chuyển CPSXKDDD

375


154

528.900.000


31/12

KCCPDD12

31/12

Kết chuyển CPSXKDDD

407


154

5.922.636


31/12

KCGVHB4

31/12

Kết chuyển GVHB

408


911


1.148.891.536


Bảng 2.17: Sổ cái tài khoản 632

(QUÝ 4/2013)









Đvt: đồng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

NK chung

SHTK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT

Trang số

STT

dòng


Nợ


31/10

KCCPDD10

31/10

Kết chuyển CPSXKDDD

340


632


613.540.000

30/11

KCCPDD11

30/11

Kết chuyển CPSXKDDD

375


632


528.900.000

31/12

KCCPDD12

31/12

Kết chuyển CPSXKDDD

407


632


5.922.636

Xem tất cả 108 trang.

Ngày đăng: 19/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí