SỔ CÁI TÀI KHOẢN 511
Bảng 2.6: Sổ cái tài khoản 511
(QUÝ 4/2013) | ||||||||
Đvt: đồng | ||||||||
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | NK chung | SHTK đối ứng | Số phát sinh | |||
SH | NT | Trang số | STT dòng | Nợ | Có | |||
31/10 | HĐ1005 | 31/10 | Phải thu khách hàng | 511 | 166.100.000 | |||
31/10 | HĐ1005 | 31/10 | Thuế GTGT | 33311 | 16.610.000 | |||
31/10 | HĐ1008 | 31/10 | Phải thu khách hàng | 511 | 271.338.354 | |||
31/10 | HĐ1008 | 31/10 | Thuế GTGT | 33311 | 27.133.835 | |||
26/11 | HĐ1023 | 26/11 | Phải thu khách hàng | 511 | 242.063.220 | |||
26/11 | HĐ1023 | 26/11 | Thuế GTGT | 33311 | 24.206.322 | |||
29/11 | HĐ1026 | 29/11 | Phải thu khách hàng | 511 | 282.194.775 | |||
29/11 | HĐ1026 | 29/11 | Thuế GTGT | 33311 | 28.219.478 | |||
30/11 | HĐ1036 | 30/11 | Phải thu khách hàng | 511 | 135.361.170 | |||
30/11 | HĐ1036 | 30/11 | Thuế GTGT | 33311 | 13.536.117 | |||
31/12 | HĐ1058 | 31/12 | Phải thu khách hàng | 511 | 192.000.000 | |||
31/12 | HĐ1058 | 31/12 | Thuế GTGT | 33311 | 19.200.000 | |||
31/12 | HĐ1059 | 31/12 | Phải thu khách hàng | 511 | 176.884.866 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Toán Thuế Ttđb, Thuế Xuất Khẩu, Thuế Gtgt Trực Tiếp: Chứng Từ Hạch Toán: Hóa Đơn Bán Hàng, Invoice,…
- Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Tiếp Vận Thiên Thanh
- Những Thuận Lợi , Khó Khăn Và Phương Hướng Phát Triển Của Công
- ) Số Tiền Là 1.438.658 Đồng (Thuế Gtgt 10% ) Trả Bằng Tiền Mặt. Kế Toán Ghi:
- Chứng Từ, Thủ Tục Luân Chuyển Chứng Từ: Chứng Từ
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Tiếp Vận Thiên Thanh - 10
Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.
Bảng 2.7: Sổ cái tài khoản 131
(QUÝ 4/2013) | ||||||||
Đvt: đồng | ||||||||
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | NK chung | SHTK đối ứng | Số phát sinh | |||
SH | NT | Trang số | STT dòng | Nợ | Có | |||
31/10 | HĐ1005 | 31/10 | Thuế GTGT đầu ra | 131 | 16.610.000 | |||
31/10 | HĐ1008 | 31/10 | Thuế GTGT đầu ra | 131 | 27.133.835 | |||
26/11 | HĐ1023 | 26/11 | Thuế GTGT đầu ra | 131 | 24.206.322 | |||
29/11 | HĐ1026 | 29/11 | Thuế GTGT đầu ra | 131 | 28.219.478 | |||
30/11 | HĐ1036 | 30/11 | Thuế GTGT đầu ra | 131 | 13.536.117 | |||
31/12 | HĐ1058 | 31/12 | Thuế GTGT đầu ra | 131 | 19.200.000 |
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 33311
Bảng 2.8: Sổ cái tài khoản 33311
2.2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính (TK 515)
a. Đặc điểm
Nguồn thu hoạt động tài chính của Công ty chủ yếu là lãi từ tiền gửi ngân hàng.
b. Chứng từ, thủ tục luân chuyển chứng từ Chứng từ: giấy báo có ( thu lãi tiền gửi ngân hàng).
Thủ tục luân chuyển chứng từ: khi nhận được giấy báo có của ngân hàng gửi về kế toán sẽ ghi vào sổ chi tiết TK 515, nhật ký chung, sổ cái và chứng từ được lưu lại ở phòng kế toán.
c. Sổ sách kế toán
Sổ kế toán chi tiết: sổ chi tiết TK 515, sổ tiền gửi ngân hàng
Sổ kế toán tổng hợp: nhật ký chung, sổ cái.
d. Kế toán một số nghiệp vụ phát sinh
Ngày 3/10/2013, Công ty thu lãi tiền gửi ngân hàng số tiền là 1.001.171 đồng, số chứng từ 642 (Phụ lục số 8). Kế toán ghi:
Nợ TK 1121 1.001.171
Có TK 515 1.001.171
Ngày 4/11/2013, Công ty thu lãi tiền gửi nhân hàng sổ tiền là 1.487.520 đồng, số chứng từ 211(Phụ lục số 9). Kế toán ghi:
Nợ TK 1121 1.487.520
Có TK 515 1.487.520
Ngày 16/12/2013, Công ty thu lãi tiền gửi ngân hàng số tiền là 1.348.222 đồng, số chứng từ 798 (Phụ lục số 10). Kế toán ghi:
Nợ TK 1121 1.348.222
Có TK 515 1.348.222
Trong quý 4/2013, tổng doanh thu hoạt động tài chính Công ty thu được từ tiền lãi là 3.836.913 đồng. Kế toán ghi:
Nợ TK 1121 3.836.913
Có TK 515 3.836.913
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Nợ TK 515 3.836.913
Có TK 911 3.836.913
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 515
(QUÝ 4/2013)
Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | |||
SCT | Ngày | Nợ | Có | ||
642 | 3/10 | Doanh thu tài chính | 112 | 1.001.171 | |
211 | 4/11 | Doanh thu tài chính | 112 | 1.487.520 | |
798 | 16/12 | Doanh thu tài chính | 112 | 1.348.222 | |
31/12 | Kết chuyển doanh thu tài chính quý 4/2013 | 911 | 3.836.913 | ||
Cộng phát sinh quí 4/2013 | 3.836.913 | 3.836.913 |
Bảng 2.9: Sổ chi tiết TK 515
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Tài khoản 112
(QUÝ 4/2013)
Diễn giải | TK đối ứng | Thu | Chi | Tồn | ||
SCT | Ngày | |||||
642 | 3/10 | Thu tiền lãi ngân hàng | 515 | 1.001.171 | ||
211 | 4/11 | Thu tiền lãi ngân hàng | 515 | 1.487.520 | ||
798 | 16/12 | Thu tiền lãi ngân hàng | 515 | 1.348.222 |
Bảng 2.10: Sổ tiền gửi ngân hàng
(QUÝ 4/2013) | ||||||||
Đvt: đồng | ||||||||
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi sổ cái | STT dòng | SHTK | Số phát sinh | ||
SH | NT | Nợ | Có | |||||
03/10 | 642 | 03/10 | Doanh thu tài chính | x | 515 | 1.001.171 | ||
03/10 | 642 | 03/10 | Thu tiền lãi ngân hàng | x | 1121 | 1.001.171 | ||
04/11 | 211 | 04/11 | Doanh thu tài chính | x | 515 | 1.487.520 | ||
04/11 | 211 | 04/11 | Thu tiền lãi ngân hàng | x | 1121 | 1.487.520 | ||
16/11 | 798 | 16/11 | Doanh thu tài chính | x | 515 | 1.348.222 | ||
16/11 | 798 | 16/11 | Thu tiền lãi ngân hàng | x | 1121 | 1.348.222 |
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Bảng 2.11: Sổ nhật ký chung
(QUÝ 4/2013) | ||||||||
Đvt: đồng | ||||||||
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | NK chung | SHTK đối ứng | Số phát sinh | |||
SH | NT | Trang số | STT dòng | Nợ | Có | |||
03/10 | 642 | 03/10 | Doanh thu tài chính | 312 | 1121 | 1.001.171 | ||
04/11 | 211 | 04/11 | Doanh thu tài chính | 346 | 1121 | 1.487.520 | ||
16/12 | 798 | 16/12 | Doanh thu tài chính | 381 | 1121 | 1.348.222 | ||
31/12 | KCDTTC4 | 31/12 | Kết chuyển DTTC | 408 | 911 | 3.836.913 |
Bảng 2.12: Sổ cái TK 515
(QUÝ 4/2013) | ||||||||
Đvt: đồng | ||||||||
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | NK chung | SHTK đối ứng | Số phát sinh | |||
SH | NT | Trang số | STT dòng | Nợ | Có | |||
03/10 | 642 | 03/10 | Thu tiền lãi ngân hàng | 312 | 515 | 1.001.171 | ||
04/11 | 211 | 04/11 | Thu tiền lãi ngân hàng | 346 | 515 | 1.487.520 | ||
16/12 | 798 | 16/12 | Thu tiền lãi ngân hàng | 381 | 515 | 1.348.222 |
Bảng 2.13: Sổ cái TK 112
2.2.2 Kế toán các khoản chi phí:
2.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán (TK 632):
a. Đặc điểm:
Khi phát sinh chi phí, kế toán vào sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154). Đến cuối kỳ số liệu được kết chuyển vào TK 632.
b. Chứng từ, thủ tục luân chuyển chứng từ:
Hóa đơn GTGT, phiếu chi
Phiếu kế toán kết chuyển: Cuối tháng kế toán trưởng lập phiếu kế toán kết chuyển chi phí dở dang sang tài khoản 632 và lưu giữ ở phòng kế toán.
c. Sổ sách kế toán:
Sổ kế toán chi tiết: sổ chi tiết TK 632, chi tiết 154
Sổ kế toán tổng hợp: nhật ký chung, sổ cái.
d. Kế toán một số nghiệp vụ phát sinh:
Ngày 30/10, thanh toán phí vận chuyển theo HĐ 0000314 (Phụ lục số 11) số tiền là
3.300.000 đồng (thuế GTGT 10% ) trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi: Nợ TK 154 3.000.000
Nợ TK 133 300.000
Có TK 111 3.300.000
Ngày 31/10, cước vận chuyển tháng 10 theo HĐ 0000159 (Phụ lục số 12) số tiền là 671.594.000 đồng (thuế GTGT 10% ) chưa trả nhà cung cấp. Kế toán ghi:
Nợ TK 154 610.540.000
Nợ TK 133 61.594.000
Có TK 331 671.594.000
Ngày 31/10, dựa vào phiếu kế toán KCCPDD10 kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh dở dang vào giá vốn hàng bán với số tiền là 613.540.000 đồng
Nợ TK 632 613.540.000
Có TK 154 613.540.000
Ngày 31, tháng 10, năm 2013 | ||||
Số CT: KCCPDD10 | ||||
STT | Nội dung | TK Nợ | TK Có | Số tiền |
1 | Kết chuyển CPSXKDDD | 632 | 154 | 613.540.000 |
Viết bằng chữ: Sáu trăm mười ba triệu năm trăm bốn mươi ngàn đồng chẵn. | ||||
Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc | ||||
(Chữ ký, Họ tên) (Chữ ký, Họ tên) (Chữ ký, Họ tên) |
Ngày 15/11, công ty thanh toán phí cẩu hàng và đóng hàng theo HĐ 0001108 (Phụ lục số 13) số tiền là 19.800.000 đồng (thuế GTGT 10% ) trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi:
Nợ TK 154 18.000.000
Nợ TK 133 1.800.000
Có TK 111 19.800.000
Ngày 30/11, ghi nhận cước vận chuyển tháng 11 theo HĐ 0000168 (Phụ lục số 14)
số tiền là 561.990.000 đồng (thuế GTGT 10% ) chưa trả nhà cung cấp. Kế toán ghi: Nợ TK154 510.900.000
Nợ TK133 51.090.000
Có TK 331 561.990.000
Ngày 30/11, dựa vào phiếu kế toán KCCPDD11 kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh dở dang vào giá vốn hàng bán với số tiền là 528.900.000 đồng.
Nợ TK 632 528.900.000
Có TK 154 528.900.000
Ngày 30, tháng 11, năm 2013 | ||||
Số CT: KCCPDD11 | ||||
STT | Nội dung | TK Nợ | TK Có | Số tiền |
1 | Kết chuyển CPSXKDDD | 632 | 154 | 528.900.000 |
Viết bằng chữ: Năm trăm hai mươi tám triệu chín trămngàn đồng chẵn. | ||||
Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc | ||||
(Chữ ký, Họ tên) (Chữ ký, Họ tên) (Chữ ký, Họ tên) |
Ngày 2/12, công ty thanh toán phí nâng hạ cont theo HĐ 0066748 (Phụ lục số 15)
số tiền là 400.000 đồng (thuế GTGT 10% ) trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi: Nợ TK 154 363.636
Nợ TK 133 36.636
Có TK 111 400.000
Ngày 21/12, thanh toán phí khử trùng theo HĐ 0008952 (Phụ lục số 16) số tiền là
297.000 đồng (thuế GTGT 10% ) trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi: Nợ TK 154 270.000
Nợ TK 133 27.000
Có TK 111 297.000
Ngày 30/12, thanh toán cước vận chuyển theo HĐ 0000476 (Phụ lục số 17) số tiền là 5.817.900 đồng (thuế GTGT 10% ) trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi:
Nợ TK 154 5.289.000
Nợ TK 133 528.900
Có TK 111 5.817.900
Ngày 31/12, dựa vào phiếu kế toán KCCPDD12 kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh dở dang vào giá vốn hàng bán với số tiền là 5.922.636 đồng.
Nợ TK 632 5.922.636
Có TK 154 5.922.636
Ngày 31, tháng 12, năm 2013 | ||||
Số CT: KCCPDD12 | ||||
STT | Nội dung | TK Nợ | TK Có | Số tiền |
1 | Kết chuyển CPSXKDDD | 632 | 154 | 5.922.636 |
Viết bằng chữ: Năm triệu chín trăm hai mươi hai ngàn sáu trăm ba mươi sáu đồng. | ||||
Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc | ||||
(Chữ ký, Họ tên) (Chữ ký, Họ tên) (Chữ ký, Họ tên) |
Kết chuyển chi phí hoạt động kinh doanh Nợ TK 911 1.148.891.536
Có TK 632 1.148.891.536
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 632
(QUÝ 4/2013)
Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | |||
SCT | Ngày | Nợ | Có | ||
B | D | E | F | 1 | 2 |
KCCPDD10 | 31/10 | Kết chuyển CPSXKDDD | 154 | 613.540.000 | |
KCCPDD11 | 30/11 | Kết chuyển CPSXKDDD | 154 | 528.900.000 | |
KCCPDD12 | 31/12 | Kết chuyển CPSXKDDD | 154 | 5.922.636 | |
KCBVHB4 | 31/12 | Kết chuyển GVHB | 911 | 1.148.891.536 | |
Cộng phát sinh quí 4/2013 | 1.148.891.536 | 1.148.891.536 |
2)
Bảng 2.14: Sổ chi tiết TK 632
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 154
(QUÝ 4/2013)
Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | |||
SCT | Ngày | Nợ | Có | ||
B | D | E | F | 1 | 2 |
KCCPDD10 | 31/10 | Kết chuyển CPSXKDDD | 632 | 613.540.000 | |
KCCPDD11 | 30/11 | Kết chuyển CPSXKDDD | 632 | 528.900.000 | |
KCCPDD12 | 31/12 | Kết chuyển CPSXKDDD | 632 | 5.922.636 | |
Cộng phát sinh quí 4/2013 | 1.148.891.536 |
Bảng 2.15: Sổ chi tiết TK 154
(QUÝ 4/2013) | ||||||||
Đvt: đồng | ||||||||
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi sổ cái | STT dòng | SHTK | Số phát sinh | ||
SH | NT | Nợ | Có | |||||
31/10 | KCCPDD10 | 31/10 | Kết chuyển CPSXKDD | x | 154 | 613.540.000 | ||
31/10 | KCCPDD10 | 31/10 | Kết chuyển CPSXKDD | x | 632 | 613.540.000 | ||
30/11 | KCCPDD11 | 30/11 | Kết chuyển CPSXKDD | x | 154 | 528.900.000 | ||
30/11 | KCCPDD11 | 30/11 | Kết chuyển CPSXKDD | x | 632 | 528.900.000 | ||
31/12 | KCCPDD12 | 31/12 | Kết chuyển CPSXKDD | x | 154 | 5.922.636 | ||
31/12 | KCCPDD12 | 31/12 | Kết chuyển CPSXKDD | x | 632 | 5.922.636 |
Bảng 2.16: Sổ nhật ký chung
(QUÝ 4/2013) | ||||||||
Đvt: đồng | ||||||||
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | NK chung | SHTK đối ứng | Số phát sinh | |||
SH | NT | Trang số | STT dòng | Nợ | Có | |||
31/10 | KCCPDD10 | 31/10 | Kết chuyển CPSXKDDD | 340 | 154 | 613.540.000 | ||
30/11 | KCCPDD11 | 30/11 | Kết chuyển CPSXKDDD | 375 | 154 | 528.900.000 | ||
31/12 | KCCPDD12 | 31/12 | Kết chuyển CPSXKDDD | 407 | 154 | 5.922.636 | ||
31/12 | KCGVHB4 | 31/12 | Kết chuyển GVHB | 408 | 911 | 1.148.891.536 |
Bảng 2.17: Sổ cái tài khoản 632
(QUÝ 4/2013) | ||||||||
Đvt: đồng | ||||||||
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | NK chung | SHTK đối ứng | Số phát sinh | |||
SH | NT | Trang số | STT dòng | Nợ | Có | |||
31/10 | KCCPDD10 | 31/10 | Kết chuyển CPSXKDDD | 340 | 632 | 613.540.000 | ||
30/11 | KCCPDD11 | 30/11 | Kết chuyển CPSXKDDD | 375 | 632 | 528.900.000 | ||
31/12 | KCCPDD12 | 31/12 | Kết chuyển CPSXKDDD | 407 | 632 | 5.922.636 |