Trình Tự Kế Toán Tổng Hợp Chi Phí Sản Xuất Cuối Kƕ


Sơ đồ 0.7. Trình tự kế toán chi phí sản xuất chung

5. Kế toán tổng hợp chi phí sản

TK334, 338

TK 627

TK 111, 152…


Lương, phụ cấp NV quản lý;

các khoản trích theo lương của NV quản lý đội, CNTT xây

TK 152, 153

lắp, CN sử dụng MTC

Các khoản ghi giảm CPSXC (thu hồi phế liệu, VL xuất dùng không hết)

NVL, CCDC trị giá nhỏ xuất dùng ngay cho quản lý đội

TK 242,

Phân bổ chi phí trả trước, chi phí trích trước

TK 154 – CT, HMCT

TK 214

Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý đội

Kết chuyển CPSXC cuối kǶ

TK 111, 112, 331…

Dịch vụ mua ngoài,

CP bằng tiền khác

TK 632

TK 133

Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ (nếu có)


TK 352 Trích trước chi phí bảo hành

CPSXC vượt mức bình thường

TK 1413

Quyết toán giá trị khối

1.4.2. lượng xây lắp đã tạm ứng


Sơ đồ 0.8. Trình tự kế toán tổng hợp chi phí sản xuất cuối kǶ



TK 621


TK 154 – CT,

TK 152,153,811,

138,111,112,334,…

Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Các khoản ghi giảm

giá thành

TK 622

TK 632

Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp

Giá thành khối lượng xây lắp hoàn thành bàn giao

TK 623

Kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công

TK 155

TK 627

Giá thành khối lượng sản phẩm xây lắp hoàn thành chờ bàn giao, tiêu thụ

Kết chuyển chi phí sản xuất chung


Sơ đồ 0.9. Kế toán theo phương thức khoán gọn tại đơn vị giao khoán (Trường hợp đơn vị nhận khoán nội bộ không tổ chức bộ máy kế toán riêng)


TK 111,112,152,153... TK 141 (bên nhận khoán) TK 621,622,623,627

Tạm ứng tiền vốn,

vật tư

Quyết toán giá trị khối lượng xây lắp hoàn thành

TK 133

Thuế GTGT

(nếu có)

TK 111,112

TK 111,112

Thu hồi số tạm ứng thừa

Bổ sung số tạm

ứng thiếu


Sơ đồ 0.10. Kế toán theo phương thức khoán gọn tại đơn vị giao khoán (Trường hợp đơn vị nhận khoán nội bộ có tổ chức bộ máy kế toán riêng)



TK 111,112,152,153...


TK 136


TK 154-CT, HMCT


Tạm ứng vật tư, tiền vốn cho

đơn vị nhận khoán

Quyết toán giá trị khối lượng xây lắp đã hoàn thành bàn giao

Thuế GTGT

đầu vào

TK133

TK 111,112

TK 111,112

Bổ sung số tạm ứng thiếu

Thu hồi số tạm ứng thừa


Sơ đồ 0.11. Kế toán theo phương thức khoán gọn tại đơn vị nhận khoán (Trường hợp đơn vị nhận khoán có xác định kết quả kinh doanh riêng)

- Giá vốn

TK 336


Nhận tạm ứng

về tiền, vật tư….

CPSXC thực tế

phát sitnthtTK13

Kết chuyển

CPSX cuối kǶ

Kết chuyển giá vốn công trình hoàn thành

TK 111,112,152,153 TK


TK 154 TK


- Doanh thu


TK 511 TK 336


TK 3331

Doanh thu tiêu thụ nội bộ

(nếu có)


anh riêng

ết quả kin

không xác

khoán

ơn vị n

n (Trường hợp đ T

định

vị nhận kho

Sơ đồ 0.12. Kế toán theo phương thức khoán gọn tại đơn

TK 111,112,331,152..

áTK 621,622,623,627

K 154 hận TK 336

TK 111,112,152,153

CPSX thực tế

k

Kết chuyển CPSX cuối kǶ

h do Giá trị xây

lắp nhận khoán nội

)

bộ bàn giao

TK 133

Thuế GTGT

Nhận tạm ứng về tiền, vật tư...


Phụ lục 2.1. Sổ chi tiết tài khoản 621


Đơn vị: Công ty CP ĐT XD CN HTH Mẫu: S38 – DN

Bộ phận: Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính


SỔ CHI TIẾT TK 621

Từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/3/2019

Tên công trình: Tòa nhà văn phòng làm việc và cho thuê Tôn Đản Đơn vị thi công: Đội thi công Lê Thanh Hùng

Đơn vị tính: VNĐ


Chứng từ

Diễn giải

TK Đối

ứng

Thành tiền

Nợ



Số dư đầu kǶ






Số phát sinh trong kǶ




...

PXK12

21/01

Mua NVL Gạch cát đá xi

măng thi công công trình

141

78.878.900


PXK13

22/01

Mua thép tròn trơn phi

8,10,12 thi công công trình

141

121.545.300


PXK17

18/02

Mua xi măng cho công trình

141

55.379.000


PXK18

19/02

Mua thép hình I, C phục vụ

thi công

141

61.700.992


KC

10/4

Kết chuyển toàn bộ chi phí nguyên vật liệu sang

TK 154

154



317.504.192



Tổng


317.504.192

317.504.192

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây dựng tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Công nghiệp HTH - 14


Người lập (ký, họ tên)

Kế toán trưởng (ký, họ tên)


(Nguồn: Phòng Kế toán – Công ty CP ĐT XD CN HTH)



Đơn vị: Công ty CP ĐT XD CN HTH Bộ phận:

Phụ lục 2.2: Sổ cái tài khoản 621

Mẫu: S03b – DN

Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính


SỔ CÁI TK 621

Từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/3/2019

Tên tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


Đơn vị tính: VNĐ



Ngày tháng ghi

sổ

Chứng từ


Diễn Giải

TK

Đối ứng

Số tiền

Số

Ngày

Nợ




SDDK







Số phát sinh




03/01

PXK12

21/01


Mua NVL Gạch cát đá xi măng thi công công trình

141


78.878.900


03/02

PXK13

22/01


Mua thép tròn trơn phi 8,10,12 thi công công trình

141


121.545.300


09/3

PXK17

18/02

Mua xi măng cho công trình

141

55.379.000


09/3

PXK18

19/02


Mua thép hình I, C phục vụ thi công

141


61.700.992



Ngày tháng ghi

sổ

Chứng từ


Diễn Giải

TK

Đối ứng

Số tiền

Số

Ngày

Nợ

….

….


….


….

…..

18/3

KC

10/4

Kết chuyển toàn bộ chi phí nguyên vật liệu sang

TK 154

154


417.505.192




Cộng phát sinh


417.505.192

417.505.192




SDCK





Người lập Kế toán trưởng

(ký, họ tên) (ký, họ tên)


(Nguồn: Phòng Kế toán – Công ty CP ĐT XD CN HTH)

Xem tất cả 136 trang.

Ngày đăng: 13/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí