Phụ lục 5: Sơ đồ nguyên lý quá trình đầu vào và đầu ra tại nhà máy Mackenzie Paper Mill.
Ký hiệu | |
Sản phẩm / dòng sản phẩm phụ | |
Nước ngầm/ dòng nguyên liệu | |
Dòng vật liệu phụ |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Tra, Giám Sát, Và Sử Dụng Cân Bằng Nguyên Vật Liệu.
- Kiến Nghị Đối Với Người Tiêu Dùng Và Các Tổ Chức Khác.
- Đề Xuất Khuôn Khổ Toàn Diện Của Kế Toán Quản Lý Môi Trường (Ema)
- Kế hoạch quản lý môi trường: Kinh nghiệm quốc tế và bài học Việt Nam - 15
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Quy trình đầu vào/ đầu ra | Sử dụng hàng năm | ||
A | Phôi bào gỗ | 192,626 tấn | |
B | Nước | 5.651.202 m3 | (1) |
C | Gỗ thải | 124.104 tấn | |
D | Phân bón (nitơ) | 740.04 tấn | |
E | Phân bón (phốt pho) | 166.14 tấn | |
F | Chất làm đông | 118.2 tấn | |
G | Hỗ trợ thoát nước (chất tạo bong) | 89.83 tấn | |
H | Xút ăn da | 604.8 tấn |
Axit sunfuric | 359.6 tấn | ||
J | Bên ngoài và bên trong | 1332 tấn | |
K | Xử lý hóa chất thải | 25.85 tấn | |
L | Khí đốt thiên nhiên | 638.616 Gj |
Đầu ra | Thanh lý | Khối lượng | ||
R | Gỗ thải từ sàng lọc (phoi phế thải) | Đốt năng lượng | 4526 tấn | |
S | Xử lý chất thải | |||
T | Tro | Chuyển bãi rác | 11.741 tấn | Dự tính |
V | Mất nhiệt | Thải ra không khí | Không có | |
X | Xử lý nước | Hồ willistion | 4.720790m3 | (1) |
Y | Chất rắn sinh học | Đốt năng lượng và rác ở bãi rác | 9123 tấn | (2) |
Z | Giấy | Bán | 163.948 tấn | (3) |
(Nguồn: R.L. Burritt, C. Saka / Journal of Cleaner Production)
(1) Những kết quả này là tính xấp xỉ dựa trên dòng nước nhà máy trung bình của 2921 US gallon/ phút (USGPM) và trung bình dòng thải của 2440 USGPM và dự tính là 355 ngày kể từ ngày hoạt động mỗi năm. Những chênh lệch này được giả định là do bay hơi hoặc do kế toán nhầm lẫn.
(2) Ước tính này dựa trên đánh giá của sự lắng cặn bùn ở 25 tấn/ ngày trong 355 ngày/ năm. Khoảng 50% được dùng là năng lượng và 50% là đất bùn.
(3) Con số này được sửa cho độ ẩm và trọng lượng.
Phụ lục 6: Ví dụ cho trường hợp áp dụng các khuôn khổ của Kế toán Quản lý Môi Trường tại nhà máy giấy Mackenzie.
A&C | Lãng phí | WW | S & GW | N & V | B & L | R | OE C | Giá trị sổ sách hiện tại | Tổng khấu hao | Tổng chi phí | |
1.1.Khấu hao cho các thiết bị liên quan | |||||||||||
Dự án lọc than hoạt tính (xây dựng) | 186.597 | 3.721.712 | 186.086 | ||||||||
PCP thay thế | 2411 | 48.082 | 2404 | ||||||||
Dự án lọc | 427.491 | 8.526.386 | 426.319 |
Độ trắng sang | 2367 | 47.210 | 2361 | ||||||||
Thiết bị làm mát (thiết bị thông khí nhỏ) | 4387 | 96.784 | 4839 | ||||||||
Thí nghiệm môi trường | 1602 | 35.340 | 1767 | ||||||||
Kiểm tra nồng độ PH trong chất thải | 2016 | 44.464 | 2223 | ||||||||
Lọc than hoạt tính bằng bơm phốt phát và nitơ | 1977 | 43.607 | 2180 | ||||||||
Hệ thống cải thiện chất thải | 18.524 | 369.465 | 18.473 | ||||||||
Hệ thống nước thải | 81.944 | 1.635.392 | 81.770 | ||||||||
Cung cấp nước thải | 4793 | 95.589 | 4779 | ||||||||
Mở rộng dòng thải | 3588 | 71.554 | 3578 | ||||||||
Chỗ đậu xe | 1803 | 35.958 | 1798 | ||||||||
TMP dự án mở | 1671 | 33.334 | 1667 | ||||||||
TMP dự án mở | 743 | 14.811 | 741 | ||||||||
Lớp lót nhựa đường (mỏng) | 16,539 | 329.876 | 16.494 | ||||||||
Dự án lọc than hoạt tính | 15,814 | 315,413 | 15.771 | ||||||||
Mở rộng nơi đổ gỗ phế thải | 2515 | 12,575 | 2515 | ||||||||
Bãi tro rác | 27,38 5 | 136,927 | 27.385 | ||||||||
Thùng xe tải | 73,21 | 317,356 | 63.471 |
4 | |||||||||||
Tổng giá trị sổ sách hiện tại | 15,931,83 5 | ||||||||||
Tổng số khấu hao theo thông tin môi trường | 103,0 10 | 774,371 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Tổng con khấu hao | 866.620 | ||||||||||
1.2.Bảo trì và điều hành vật liệu và dịch vụ (MOMS) | Tổng MOMS | ||||||||||
Không khí và khí hậu | 0 | ||||||||||
Lãng phí | 0 | ||||||||||
Dịch vụ đào tuyết và cát | 11.75 6 | 11.756 | |||||||||
Xử lý nước thải | 0 | ||||||||||
Cho thuê nhà | 36.710 | 36.710 | |||||||||
Phương tiện vận chuyển | 59.750 | 59.750 | |||||||||
Phòng thí nghiệm vật tư | 8.329 | 8.329 | |||||||||
Các dịch vụ khác | 0 | 0 | |||||||||
Dầu mỡ bôi trơn | 3.616 | 3.616 | |||||||||
Nguồn cung cấp an toàn | 0 | 0 | |||||||||
Điều hành nguồn cung cấp | 3192 | 3192 | |||||||||
Bảo trì nguồn cung cấp | 398.059 | 398.059 | |||||||||
Bảo trì chủ yếu | 217.526 | 217.526 | |||||||||
Phun hóa chất | 1.104.4 | 1.104.4 |
70 | 70 | ||||||||||
Năng lượng sử dụng tại ETP ( không biết) | |||||||||||
Đất và nước ngầm | 0 | 0 | |||||||||
ồn và rung | 0 | 0 | |||||||||
Đa dạng sinh học và cảnh quan | 0 | 0 | |||||||||
Bức xạ | N/A | 0 | |||||||||
Chi phí môi trường khác | 11.6 51 | 11.651 | |||||||||
Chi phí bởi thông tin môi trường khác | 11.75 6 | 1.831.6 52 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.6 51 | ||||
Tổng nhỏ MOMS | 1.855.0 59 | ||||||||||
1.3.Liên quan đến nhân sự | Tổng nhân viên | ||||||||||
Dịch vụ điều phối năng lượng | 45.00 0 | 45.000 | |||||||||
Xử lý Hawler (75% thời gian) | 33.75 0 | 33.750 | |||||||||
Điều hành rác | 672 | 672 | |||||||||
Giám đốc xử lý chất thải (toàn thời gian) | 65.000 | 65.000 | |||||||||
2 thợ điện (toàn thời gian) | 100.037 | 100.037 | |||||||||
4 nhân viên cơ khí (toàn thời gian) | 252.783 | 252.783 | |||||||||
Chi phí nhân sự phòng | 4.672 | 40.672 |
Chi phí cho thông tin môi trường | 45.00 0 | 34.42 2 | 458.492 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng con liên quan đến nhân sự | 537.914 | ||||||||||
Phí, thuế, trách nhiệm | Tổng phí | ||||||||||
Không khí và khí hậu: thuế năng lượng | 0 | 0 | |||||||||
Không khí và khí hậu: Lệ phí giấy phép thải khí | 7145 | 7145 | |||||||||
Lãng phí: refuse permit fee | 27.70 4 | 27.704 | |||||||||
Lãng phí: lệ phí giấy phép PCB | 100 | 100 | |||||||||
Nước thải: Phí giấy phép thải | 43.600 | 43.600 | |||||||||
Đất và nước ngầm | 0 | 0 | |||||||||
Tiếng ồn và rung | 0 | 0 | |||||||||
Đa dạng hóa sinh học và cảnh quan | 0 | 0 | |||||||||
Bức xạ | N/A | 0 | |||||||||
Chi phí môi trường khác | 0 | 0 | |||||||||
Chi phí bởi thông tin môi trường | 7145 | 27.80 4 | 43.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Tổng con phí, thuế và trách nhiệm | 78.549 |
Tổng phạt | |||||||||||
Phạt hoặc đền | 0 | ||||||||||
Chi phí bởi thông tin môi trường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Tổng phạt và đền | 0 | ||||||||||
1.6.Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý về môi trường | Tổng bảo hiểm | ||||||||||
Ước tính 2,9% của tổng phí bảo hiểm cho ETP | 10.760 | 10.760 | |||||||||
Chi phí bởi thông tin môi trường | 0 | 0 | 10.760 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Tổng bảo hiểm | 10.760 | ||||||||||
1.7.Chi phí dự phòng làm sạch và cải tạo | Tổng | ||||||||||
Chi phí dự phòng làm sạch và cải tạo | |||||||||||
Chi phí bởi thông tin môi trường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Tổng chi phí dự phòng | 0 | ||||||||||
Tổng số xử lý chất thải và khí thải | 3.34 8.90 2 | ||||||||||
2.Công tác phòng chống và quản lý | Tổng chi phí |
Không khí và khí hậu: hợp đồng cho các dịch vụ | 141.6 17 1 | 141.617 1 | |||||||||
Không khí và khí hậu: làm lạnh không khí | 54.05 8 | 54.058 | |||||||||
Xử lý chất thải: Hợp đồng cho các dịch vụ | 36.18 6 | 36.186 | |||||||||
Xử lý chất thải: Hợp đồng cho các dịch vụ | 7198 | 7198 | |||||||||
Tư vấn xử lý nước thải | 12.000 | 12.000 | |||||||||
Đất và nước ngầm: phân tích nước ngầm | 11.7 00 | 11.700 | |||||||||
Đất và nước ngầm: lắp đặt nước ngầm | 658 2 | 6582 | |||||||||
Đất và nước ngầm: (4 ngày) | 768 | 768 | |||||||||
Tiếng ồn và rung | 0 | 0 | |||||||||
Đa dạng sinh học và cảnh quan | 0 | 0 | |||||||||
Bức xạ | N/A | 0 | |||||||||
Chi phí môi trường khác | 0 | 0 | |||||||||
Chi phí bởi thông tin môi trường | 195.6 75 | 43.38 4 | 12.000 | 19.0 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Tổng số công | 270.109 | 270. |