Kế hoạch quản lý môi trường: Kinh nghiệm quốc tế và bài học Việt Nam - 14


Phụ lục 5: Sơ đồ nguyên lý quá trình đầu vào và đầu ra tại nhà máy Mackenzie Paper Mill.



Dòng nguyên liệu

Ký hiệu

Sản phẩm / dòng sản phẩm phụ


Nước ngầm/ dòng nguyên liệu


Dòng vật liệu phụ


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Kế hoạch quản lý môi trường: Kinh nghiệm quốc tế và bài học Việt Nam - 14



I.D

Quy trình đầu vào/ đầu ra

Sử dụng hàng năm


A

Phôi bào gỗ

192,626 tấn


B

Nước

5.651.202 m3

(1)

C

Gỗ thải

124.104 tấn


D

Phân bón (nitơ)

740.04 tấn


E

Phân bón (phốt pho)

166.14 tấn


F

Chất làm đông

118.2 tấn


G

Hỗ trợ thoát nước (chất tạo bong)

89.83 tấn


H

Xút ăn da

604.8 tấn



I

Axit sunfuric

359.6 tấn


J

Bên ngoài và bên trong

1332 tấn


K

Xử lý hóa chất thải

25.85 tấn


L

Khí đốt thiên nhiên

638.616 Gj



I.D.

Đầu ra

Thanh lý

Khối lượng


R

Gỗ thải từ sàng lọc (phoi phế

thải)

Đốt năng lượng

4526 tấn


S

Xử lý chất thải




T

Tro

Chuyển bãi rác

11.741 tấn

Dự tính

V

Mất nhiệt

Thải ra không khí

Không có


X

Xử lý nước

Hồ willistion

4.720790m3

(1)

Y

Chất rắn sinh học

Đốt năng lượng

và rác ở bãi rác

9123 tấn

(2)

Z

Giấy

Bán

163.948 tấn

(3)

(Nguồn: R.L. Burritt, C. Saka / Journal of Cleaner Production)

(1) Những kết quả này là tính xấp xỉ dựa trên dòng nước nhà máy trung bình của 2921 US gallon/ phút (USGPM) và trung bình dòng thải của 2440 USGPM và dự tính là 355 ngày kể từ ngày hoạt động mỗi năm. Những chênh lệch này được giả định là do bay hơi hoặc do kế toán nhầm lẫn.

(2) Ước tính này dựa trên đánh giá của sự lắng cặn bùn ở 25 tấn/ ngày trong 355 ngày/ năm. Khoảng 50% được dùng là năng lượng và 50% là đất bùn.

(3) Con số này được sửa cho độ ẩm và trọng lượng.


Phụ lục 6: Ví dụ cho trường hợp áp dụng các khuôn khổ của Kế toán Quản lý Môi Trường tại nhà máy giấy Mackenzie.


1.Xử lý chất thải và khí

thải

A&C

Lãng phí

WW

S & GW

N

& V

B

& L

R

OE C

Giá trị sổ sách hiện

tại

Tổng khấu

hao

Tổng chi

phí

1.1.Khấu hao cho các thiết

bị liên quan












Dự án lọc

than hoạt tính (xây dựng)



186.597






3.721.712

186.086


PCP thay thế


2411







48.082

2404


Dự án lọc



427.491






8.526.386

426.319



than hoạt tính












Độ trắng sang



2367






47.210

2361


Thiết bị làm mát (thiết bị thông khí

nhỏ)



4387






96.784

4839


Thí nghiệm

môi trường



1602






35.340

1767


Kiểm tra nồng độ PH trong chất

thải



2016






44.464

2223


Lọc than hoạt tính bằng

bơm phốt phát và nitơ



1977






43.607

2180


Hệ thống cải

thiện chất thải



18.524






369.465

18.473


Hệ thống

nước thải



81.944






1.635.392

81.770


Cung cấp

nước thải



4793






95.589

4779


Mở rộng dòng thải



3588






71.554

3578


Chỗ đậu xe



1803






35.958

1798


TMP dự án mở



1671






33.334

1667


TMP dự án

mở



743






14.811

741


Lớp lót nhựa

đường (mỏng)



16,539






329.876

16.494


Dự án lọc

than hoạt tính



15,814






315,413

15.771


Mở rộng nơi

đổ gỗ phế thải



2515






12,575

2515


Bãi tro rác


27,38

5







136,927

27.385


Thùng xe tải


73,21







317,356

63.471





4










Tổng giá trị

sổ sách hiện tại









15,931,83

5



Tổng số khấu hao theo thông tin môi

trường


103,0

10

774,371

0

0

0

0

0




Tổng con

khấu hao










866.620


1.2.Bảo trì và điều hành vật liệu và dịch

vụ (MOMS)










Tổng MOMS


Không khí và

khí hậu










0


Lãng phí










0


Dịch vụ đào

tuyết và cát


11.75

6








11.756


Xử lý nước thải










0


Cho thuê nhà



36.710







36.710


Phương tiện

vận chuyển



59.750







59.750


Phòng thí

nghiệm vật tư



8.329







8.329


Các dịch vụ

khác



0







0


Dầu mỡ bôi trơn



3.616







3.616


Nguồn cung

cấp an toàn



0







0


Điều hành nguồn cung

cấp



3192







3192


Bảo trì nguồn

cung cấp



398.059







398.059


Bảo trì chủ

yếu



217.526







217.526


Phun hóa chất



1.104.4







1.104.4






70







70


Năng lượng sử dụng tại ETP ( không

biết)












Đất và nước

ngầm




0






0


ồn và rung





0





0


Đa dạng sinh học và cảnh

quan






0




0


Bức xạ







N/A



0


Chi phí môi

trường khác








11.6

51


11.651


Chi phí bởi thông tin môi

trường khác


11.75

6

1.831.6

52

0

0

0

0

11.6

51




Tổng nhỏ

MOMS










1.855.0

59


1.3.Liên quan đến nhân sự










Tổng

nhân viên


Dịch vụ điều phối năng

lượng

45.00

0









45.000


Xử lý Hawler (75% thời gian)


33.75

0








33.750


Điều hành rác


672








672


Giám đốc xử lý chất thải (toàn thời

gian)



65.000







65.000


2 thợ điện (toàn thời

gian)



100.037







100.037


4 nhân viên cơ khí (toàn

thời gian)



252.783







252.783


Chi phí nhân

sự phòng



4.672







40.672



phân tích












Chi phí cho

thông tin môi trường

45.00

0

34.42

2

458.492

0

0

0

0

0

0



Tổng con liên

quan đến nhân sự










537.914


Phí, thuế,

trách nhiệm










Tổng

phí


Không khí và

khí hậu: thuế năng lượng

0









0


Không khí và khí hậu: Lệ

phí giấy phép thải khí

7145









7145


Lãng phí: refuse permit fee


27.70

4








27.704


Lãng phí: lệ

phí giấy phép PCB


100








100


Nước thải:

Phí giấy phép thải



43.600







43.600


Đất và nước

ngầm




0






0


Tiếng ồn và

rung





0





0


Đa dạng hóa

sinh học và cảnh quan






0




0


Bức xạ







N/A



0


Chi phí môi

trường khác








0


0


Chi phí bởi thông tin môi

trường

7145

27.80

4

43.600

0

0

0


0




Tổng con phí, thuế và trách

nhiệm










78.549



1.5.Phạt và

đền










Tổng

phạt


Phạt hoặc đền










0


Chi phí bởi

thông tin môi trường

0

0

0


0

0

0

0


0


Tổng phạt và

đền










0


1.6.Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý về

môi trường










Tổng bảo hiểm


Ước tính 2,9% của tổng phí bảo

hiểm cho ETP



10.760







10.760


Chi phí bởi thông tin môi

trường

0

0

10.760

0

0

0

0

0




Tổng bảo

hiểm










10.760


1.7.Chi phí dự phòng làm

sạch và cải tạo










Tổng


Chi phí dự phòng làm sạch và cải

tạo












Chi phí bởi

thông tin môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0




Tổng chi phí

dự phòng










0


Tổng số xử lý

chất thải và khí thải











3.34

8.90

2

2.Công tác

phòng chống và quản lý










Tổng chi phí



môi trường












Không khí và khí hậu: hợp đồng cho các

dịch vụ

141.6

17 1









141.617

1


Không khí và khí hậu: làm lạnh không

khí

54.05

8









54.058


Xử lý chất thải: Hợp

đồng cho các dịch vụ


36.18

6








36.186


Xử lý chất thải: Hợp đồng cho các dịch vụ


7198








7198


Tư vấn xử lý

nước thải



12.000







12.000


Đất và nước ngầm: phân

tích nước ngầm




11.7

00






11.700


Đất và nước ngầm: lắp đặt

nước ngầm




658

2






6582


Đất và nước ngầm: (4 ngày)




768






768


Tiếng ồn và rung





0





0


Đa dạng sinh học và cảnh

quan






0




0


Bức xạ







N/A



0


Chi phí môi

trường khác








0


0


Chi phí bởi thông tin môi

trường

195.6

75

43.38

4

12.000

19.0

50

0

0

0

0




Tổng số công










270.109

270.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/05/2022