H 1924 | Không áp dụng đối với súc vật sống (súc vật sống không thuộc khái niệm hàng hóa) (điều 1.3) |
HV 1968 | Tương tự như H 1924 (điều 1.3) |
HG 1978 | Quy tắc áp dụng đối với cả súc vật sống nhưng người vận chuyển không chịu trách nhiệm đối với các “rủi ro đặc biệt vốn có”. Nếu người vận chuyển làm theo chỉ dẫn của người gửi hàng thì họ không phải chịu trách nhiệm (điều 1.5 và 5.5) |
BV 1990 | Không quy định |
BV 2005 | áp dụng cho mọi loại hàng hóa (điều 70.2) |
7. Hàng trên boong | |
H 1924 | Không áp dụng trừ khi có khai là được chuyên chở trong hành trình và thực tế đã có chở như vậy (điều 1.3) |
HV 1968 | Tương tự như H 1924 (điều 1.3) |
HG 1978 | Không loại trừ hàng trên boong. Người vận chuyển có thể chở hàng trên boong nếu đã thỏa thuận với người gửi hàng hoặc theo đúng tập quán thương mại hoặc quy định của pháp luật. Nếu không thỏa thuận về việc chở hàng trên boong, người vận chuyển chỉ chịu trách nhiệm đối với những mất mát, hư hỏng hoặc chậm giao hàng do hàng trên boong gây ra (điều 9) |
BV 1990 | Việc chở hàng trên boong phải được người gửi hàng đồng ý bằng văn bản (điều 73) |
BV 2005 | Hàng hóa chỉ được chở trên boong nếu có thỏa thuận giữa người vận chuyển và người gửi hàng hoặc theo tập quán thương mại và phải được ghi rõ trong chứng từ vận chuyển (điều 76) |
8. Giới hạn trách nhiệm | |
H 1924 | 100 bảng Anh/1 kiện hoặc một đơn vị đóng gói trừ trường hợp giá trị hàng hóa được kê khai và ghi trong vận đơn (điều 4) |
HV 1968 | 10.000 Franc vàng cho một kiện hoặc 30 Franc vàng/1kg trọng lượng cả bì tùy theo cách nào cao hơn. Nghị định thư SDR 1979 đã sửa đổi giới |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảm Bảo Tính Phù Hợp, Thống Nhất Với Hệ Thống Pháp Luật Bảo Hiểm Việt
- Soạn Thảo, Ban Hành Tài Liệu Giải Thích Các Điều Khoản Bảo Hiểm Hàng Hải Để Áp Dụng Trong Hoạt Động Kinh Doanh Bảo Hiểm Ở Việt Nam
- Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển quốc tế - 12
Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.
6. Súc vật sống
hạn này thành 666,67 SDR/1kiện hoặc 2 SDR/1kg trọng lượng tùy theo cách nào cao hơn (điều 4) | |
HG 1978 | 835 SDR/1kiện hoặc 2,5 SDR/1kg trọng lượng tùy theo cách nào cao hơn (điều 6) |
BV 1990 | 10.000 Franc vàng cho một kiện hoặc 30 Franc vàng/1kg trọng lượng cả bì tùy theo cách nào cao hơn. (điều 110) |
BV 2005 | 666,67 SDR/1kiện hoặc 2 SDR/1kg trọng lượng tùy theo cách nào cao hơn (điều 79) |
9. Chậm giao hàng | |
H 1924 | Không quy định |
HV 1968 | Không quy định |
HG 1978 | Bồi thường 2,5 lần tiền cước phải trả cho số hàng giao chậm nhưng không vượt quá tổng tiền cước của toàn bộ lô hàng hoặc mức giới hạn trách nhiệm nếu hàng hóa bị mất hoặc hư hỏng theo cách tính ở mục 8 nêu trên (Điều 6) |
BV 1990 | Không quy định |
BV 2005 | Tương tự như HG 1978 (điều 79.4) |
10. Mất quyền hưởng giới hạn trách nhiệm | |
H 1924 | Không có quy định đặc biệt nhưng người vận chuyển có thể không được giới hạn trách nhiệm nếu đi chệch đường không hợp lý hoặc chở hàng trên boong. |
HV 1968 | Mất quyền nếu người vận chuyển có ý định gây ra tổn thất hoặc cẩu thả khi biết rằng tổn thất có thể xảy ra. Có thể mất quyền nếu đi chệch đường không hợp lý hoặc chở hàng trên boong. (điều 4.5) |
HG 1978 | Người vận chuyển chỉ mất quyền giới hạn trách nhiệm nếu có ý định gây ra tổn thất hoặc cẩu thả khi biết rằng tổn thất có thể xảy ra. Việc chở hàng trên boong nếu bị cấm cũng làm mất quyền hưởng giới hạn trách nhiệm . (điều 8) |
BV 1990 | Không quy định |
BV 2005 | Mất quyền nếu người khiếu nại chứng minh được rằng mất mát, hư hỏng |
hàng hóa là hậu quả do người vận chuyển, người làm công, đại lý của người vận chuyển có hành vi cố ý gây mất mát, hư hỏng, chậm trả hàng hoặc cẩu thả khi biết rằng việc mất mát, hư hỏng hoặc chậm trả hàng có thể xảy ra. (điều 80) | |
11. Thời hiệu tố tụng | |
H 1924 | Việc khởi kiện phải tiến hành trong vòng 1 năm kể từ ngày giao hàng hoặc ngày đáng lẽ phải giao hàng. (Điều 3.6) |
HV 1968 | Việc khởi kiện phải tiến hành trong vòng 1 năm kể từ ngày giao hàng hoặc ngày đáng lẽ phải giao hàng. Tuy nhiên, các bên có thể thỏa thuận kéo dài thời hạn này sau khi nguyên nhân kiện cáo phát sinh (điều 3.6) |
HG 1978 | Việc kiện cáo phải được tiến hành trong vòng 2 năm kể từ ngày giao hàng hoặc ngày cuối cùng mà hàng hóa đáng lẽ phải được giao. (điều 20) |
BV 1990 | Chỉ đề cập tới thời hiệu khiếu nại là 1 năm mà không đề cập tới thời hiệu tố tụng (điều 65) |
BV 2005 | Tương tự như H 1924 (điều 97) |
Phụ lục 2
Tình hình kinh doanh bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển giai đoạn 2001-2005
Bảng 2.1: Doanh thu phí bảo hiểm gốc – bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển theo nhóm doanh nghiệp
Đơn vị: doanh thu: tỷ VND; thị phần: %
Nhóm doanh nghiệp | Doanh thu toàn thị trường | ||||
Doanh nghiệp nhà nước | Doanh nghiệp khác | ||||
Doanh thu | Thị phần | Doanh thu | Thị phần | ||
2001 | 188 | 88,56 | 24 | 11,44 | 212 |
2002 | 240 | 86,64 | 37 | 13,36 | 277 |
2003 | 289 | 84,50 | 53 | 15,50 | 342 |
2004 | 334 | 81,06 | 78 | 18,94 | 412 |
2005 | 344 | 77,82 | 98 | 22,18 | 442 |
Cộng | 1.395 | 82,79 | 290 | 17,21 | 1.685 |
Nguồn: Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam – Tổng hợp từ các bản tin từ năm 2002 đến bản tin số 1 năm 2006.
Bảng 2.2: Tỷ trọng hàng hóa nhập khẩu bảo hiểm trong nước
Kim ngạch NK (tr USD) | Kim ngạch NK BH trong nước (tr USD) | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm | |
2001 | 16.000 | 3.959 | 24.74% |
2002 | 19.300 | 4.920 | 25.49% |
2003 | 24.995 | 6.173 | 24.70% |
2004 | 31.523 | 7.841 | 24.87% |
2005 | 36.881 | 9.198 | 24.98% |
Cộng | 128.699 | 32.091 | 24.93% |
Nguồn: VinaRe – Báo cáo tổng kết 10 năm thị trường bảo hiểm – tái bảo hiểm
Bảng 2.3: Tỷ trọng hàng hóa xuất khẩu bảo hiểm trong nước
Kim ngạch XK (tr USD) | Kim ngạch XK BH trong nước (tr USD) | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm | |
2001 | 15.100 | 878 | 5,82% |
2002 | 16.530 | 889 | 5,38% |
2003 | 19.880 | 957 | 4,81% |
2004 | 26.003 | 988 | 3,80% |
2005 | 32.233 | 1.283 | 3.98% |
Cộng | 109.746 | 4.995 | 4.55% |
Nguồn: VinaRe – Báo cáo tổng kết 10 năm thị trường bảo hiểm – tái bảo hiểm
Bảng 24: Tình hình bồi thường nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển giai đoạn 2001- 2005
Đơn vị tính doanh thu và bồi thường: tỷ VND; tỷ lệ bồi thường: %
Khối DNNN | Khối các DN khác | Toàn thị trường | |||||||
Doanh thu | Bồi thường | Tỷ lệ bồi thường | Doanh thu | Bồi thường | Tỷ lệ bồi thường | Doanh thu | Bồi thường | Tỷ lệ bồi thường | |
2001 | 188 | 71 | 37,76 | 24 | 7 | 29,16 | 212 | 78 | 36,79 |
2002 | 240 | 87 | 36,25 | 37 | 16 | 43,24 | 277 | 103 | 37,18 |
2003 | 289 | 94 | 32,52 | 53 | 16 | 30,18 | 342 | 110 | 32,16 |
2004 | 334 | 128 | 38,32 | 78 | 18 | 23,07 | 412 | 146 | 35,43 |
2005 | 344 | 161 | 46,80 | 98 | 28 | 28,57 | 442 | 189 | 42,76 |
Cộng | 1.395 | 541 | 38,78 | 290 | 85 | 29,31 | 1.685 | 626 | 37,15 |
Nguồn: Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam – Tổng hợp từ các bản tin từ năm 2002 đến bản tin số 1năm 2006.
Bảng 2.5: Thống kê các vụ tổn thất lớn trong bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển giai đoạn 2001-2005
DNBH | Tên tàu/chủ hàng | Ngày xảy ra | Tổn thất (USD) | |
2001 | PVIC | Petro Mekong | 01/11 | 248.000 |
Bảo Minh | Gosella | 08/02 | 800.000 | |
PJICO | Petrolimex 01 | 09/07 | 135.905 | |
Bảo Việt | Vinh Phước | N/A | 509.215 | |
2002 | PVIC | Duyên Phát | 05/01 | 417.504 |
Bảo Việt | Lok Pragai 1 | 06/08 | 131.438 | |
Bảo Việt | Madre | 05/01 | 106.516 | |
Bảo Việt | Sevilla Wave | 21/12 | 292.774 | |
Bảo Việt | Krous V | 26/07 | 102.709 | |
Bảo Minh | Alam Senang | 29/08 | 214.534 | |
PJICO | Unique 11 | 01/10 | 192.959 | |
2003 | Bảo Minh | Little lady P | 14/04 | 139.151 |
PJICO | Hoang Đat 35 | 21/10 | 140.000 | |
PVIC | Brother | 25/12 | 101.880 | |
Bảo Minh | Inland truck | 27/6 | 580.000 | |
2004 | PVIC | Thanh Đa | 30/03 | 382.077 |
PJICO | Bến Lức | 26/04 | 200.000 | |
Bảo Việt | Inland truck | 12/06 | 138.587 | |
PJICO | Christina Venture | 05/11 | 108.953 | |
PVIC | Morning Star | 21/06 | 201.750 | |
PTI | Am nok gang | 29/06 | 130.000 | |
Bảo Minh | Vinafood 2 | 14/08 | 144.338 | |
PJICO | Asia Crusder | 01/10 | 224.082 | |
Bảo Long | Hai kang | 20/10 | 119.903 | |
2005 | PJICO | Zhe Hai 308 | 20/02 | 2.225.210 |
Bảo Minh | Kasko | 21/01 | 220.000 | |
PJICO | Speed Well | 21/03 | 115.000 |
PJICO | Vân đồn | 21/05 | 920.000 |
Nguồn: VinaRe – Báo cáo tổng kết 10 năm thị trường bảo hiểm – tái bảo hiểm