PHỤ LỤC
I. Các bảng
Bảng 2.1. Phân biệt giữa bồi thẩm viên và hội thẩm nhân dân
Bồi thẩm | Hội thẩm nhân dân | |
Hệ thống pháp luật | Thông luật (Mỹ, Anh, Canada, Úc…) | Việt Nam |
Quá trình hình thành | Tuyển chọn ngẫu nhiên | Do MTTQ giới thiệu, HĐND địa phương bầu |
Thời gian hoạt động | 1 vụ án | 5 năm |
Tên gọi thành viên | Bồi thẩm viên | Hội thẩm nhân dân |
Đối tượng lựa chọn | Ngẫu nhiên | Mang tính cơ cấu |
Chế tài đối với hành vi trốn tránh nghĩa vụ | Phạt tiền, phạt tù | Bãi nhiệm |
Tiêu chuẩn | Là cử tri trong khu vực hành chính | Là công dân Việt Nam, có kiến thức pháp luật, hiểu biết xã hội, từ 21 tuổi đến 65 (đối với nữ) và đến 70 (đối với nam). |
Cơ quan tham gia lựa chọn | Tòa án | Tòa án, MTTQ, HĐND |
Chấm dứt tư cách | Xét xử xong vụ án | Hết nhiệm kỳ, miễn nhiệm, bị bãi nhiệm |
Trở lại tư cách | Được lựa chọn ngẫu nhiên sau 1-3 năm | Được bầu lại |
Cơ chế bảo vệ | Có | Không |
Trang phục | Không | Có |
Cơ chế cách ly | Có | Không |
Số lượng thành viên khi giải quyết một vụ án hình sự | Thông thường 12 người | Thông thường 2 người, vụ án phức tạp 3 người |
Vai trò trong xét xử | Quyết định bị cáo có tội hay không có tội | Trực tiếp xét xử, nghị án và tuyên án |
Mức thù lao, bồi dưỡng làm nhiệm vụ (một người/ngày) | 40-50 USD | 90.000 đồng |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảm Bảo Các Chế Độ, Chính Sách Cho Hội Thẩm Nhân Dân Trong Tố Tụng Hình Sự
- Hội thẩm nhân dân trong tố tụng hình sự ở Việt Nam hiện nay - 20
- Qiu Qunran, Yan Chen (2019), The People’S Assessors In China’S Legal System: Current Legal Structure For Their Duty And Its Justification, Tsinghua China Law Review, 12/2019 .
- Tình Hình Giải Quyết, Xét Xử Án Hình Sự Theo Thủ Tục Sơ Thẩm, Phúc Thẩm Cả Nước Năm 2018, 2019, 2020
- Hội thẩm nhân dân trong tố tụng hình sự ở Việt Nam hiện nay - 24
- Hội thẩm nhân dân trong tố tụng hình sự ở Việt Nam hiện nay - 25
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
Bảng 3.1. So sánh phụ thẩm nhân dân và hội thẩm nhân dân
Phụ thẩm nhân dân | Hội thẩm nhân dân | |
Thời gian áp dụng | Từ 1945 đến tháng 5/1950 | Từ tháng 5/1950 đến nay |
Căn cứ pháp lý | Sắc lệnh 13 ngày 24/1/1946, Hiến pháp 1946 | Sắc lệnh 85 ngày 22/5/1950; các bản Hiến pháp 1959, Pháp lệnh về Thẩm phán và hội thẩm TAND năm 2002, Luật Tổ chức TAND năm 2014, … |
Hình thành | y ban nhân dân lựa chọn, HĐND chuẩn y | Do HĐND bầu theo nhiệm kỳ |
Phạm vi tham gia xét xử | Hình sự | Hình sự, dân sự, hành chính |
Thành phần tham gia HĐXX vụ án hình sự so với thẩm phán | 2/3 | 2/1 hoặc 3/2 |
Thẩm quyền tham gia xét xử | Biểu quyết với việc đại hình, góp ý với việc tiểu hình | Ngang quyền với thẩm phán |
Hoạt động tố tụng | Tại tòa (không được nghiên cứu hồ sơ) | Nghiên cứu hồ sơ, tham gia suốt quá trình xét xử |
Tham gia xét xử | Từng phiên tòa theo hình thức rút thăm | Các phiên tòa theo phân công của chánh án TAND |
Nghị án và tuyên án | Không | Có |
Trang phục | Không | Có |
Bảng 3.2. Bảng thống kê kết quả xét xử các vụ án hình sự có hội thẩm nhân dân tham gia của TAND TP. Hải Phòng 2015-2021
Tổng số vụ án hình sự đã đưa ra xét xử | Tổng số hội thẩm tham gia | Số vụ án hội thẩm đồng ý với ý kiến của thẩm phán | Số vụ án hội thẩm có ý kiến khác với ý kiến của thẩm phán | Số lượng án bị hủy | |
2015 | 189 | 405 | 189 | 00 | 00 |
2016 | 135 | 285 | 135 | 00 | 00 |
2017 | 158 | 336 | 158 | 00 | 00 |
2018 | 132 | 279 | 132 | 00 | 00 |
2019 | 131 | 275 | 131 | 00 | 00 |
2020 | 139 | 297 | 139 | 00 | 00 |
2021 | 191 | 412 | 191 | 00 | 00 |
[96]
Bảng 3.3. Bảng thống kê kết quả xét xử các vụ án hình sự có hội thẩm nhân dân tham gia của TAND TP. Hà Nội 2015-2021
Tổng số vụ án hình sự đã đưa ra xét xử | Tổng số hội thẩm tham gia | Số vụ án hội thẩm đồng ý với ý kiến của thẩm phán | Số vụ án hội thẩm có ý kiến khác với ý kiến của thẩm phán | Số lượng án bị hủy | |
2015 | 637 | 1.311 | 637 | 00 | 21 |
2016 | 606 | 1.292 | 606 | 00 | 15 |
2017 | 564 | 1.183 | 564 | 00 | 25 |
2018 | 703 | 1.476 | 703 | 00 | 24 |
2019 | 438 | 894 | 438 | 00 | 02 |
2020 | 552 | 1.271 | 552 | 00 | 02 |
2021 | 513 | 1.137 | 513 | 00 | 01 |
[94]
Bảng 3.4. Bảng thống kê kết quả xét xử các vụ án hình sự có hội thẩm nhân dân tham gia của TAND TP. Đà Nẵng 2015-2021
Tổng số vụ án hình sự đã đưa ra xét xử | Tổng số hội thẩm tham gia | Số vụ án hội thẩm đồng ý với ý kiến của thẩm phán | Số vụ án hội thẩm có ý kiến khác với ý kiến của thẩm phán | Số lượng án bị hủy | |
2015 | 49 | 147 | 49 | 00 | 01 |
2016 | 45 | 129 | 45 | 00 | 00 |
2017 | 68 | 189 | 68 | 00 | 01 |
2018 | 55 | 161 | 55 | 00 | 00 |
2019 | 110 | 247 | 110 | 00 | 00 |
2020 | 105 | 241 | 105 | 00 | 00 |
2021 | 97 | 236 | 97 | 00 | 00 |
[93]
Bảng 3.5. Bảng thống kê kết quả xét xử các vụ án hình sự có hội thẩm nhân dân tham gia của TAND TP. Hồ Chí Minh 2015-2021
Tổng số vụ án hình sự đã đưa ra xét xử | Tổng số hội thẩm tham gia | Số vụ án hội thẩm đồng ý với ý kiến của thẩm phán | Số vụ án hội thẩm có ý kiến khác với ý kiến của thẩm phán | Số lượng án bị hủy | |
2015 | 850 | 1.824 | 1.824 | 00 | 19 |
2016 | 826 | 1.789 | 1.789 | 00 | 16 |
2017 | 780 | 1.572 | 1.572 | 00 | 15 |
2018 | 940 | 2.011 | 2.011 | 00 | 21 |
2019 | 781 | 1.767 | 1.767 | 00 | 13 |
2020 | 537 | 917 | 917 | 00 | 10 |
2021 | 338 | 965 | 965 | 00 | 07 |
[97]
Bảng 3.6. Thời gian xem xét hồ sơ trước phiên tòa của thẩm phán trong vụ án hình sự (%)
Thẩm phán tòa án cấp tỉnh | Thẩm phán tòa án cấp huyện | |
Khoảng dưới một giờ trước khi diễn ra phiên tòa | 15,1% | 12,1% |
Vài giờ đồng hồ vào ngày diễn ra phiên tòa | 10,5% | 17,3% |
Hơn một ngày | 44,3% | 56,0% |
Hơn một tuần | 30,1% | 14,5% |
[16, tr.27]
Bảng 3.7. Bảng thống kê kết quả xét xử các vụ án có hội thẩm nhân dân tham gia của TAND huyện Hoài Đức (Hà Nội) 2008-2018
Tổng số vụ án đưa ra xét xử | Tổng số hội thẩm tham gia | Số vụ án hội thẩm đồng ý với ý kiến của thẩm phán | Số vụ án hội thẩm có ý kiến khác với ý kiến của thẩm phán | Số lượng án bị hủy | |
2008 | 120 | 240 | 120 | 00 | 02 |
2009 | 135 | 270 | 135 | 00 | 03 |
2010 | 165 | 330 | 165 | 00 | 03 |
2011 | 156 | 312 | 156 | 00 | 04 |
2012 | 201 | 414 | 200 | 01 | 03 |
2013 | 196 | 575 | 196 | 00 | 04 |
2014 | 223 | 446 | 223 | 00 | 05 |
2015 | 344 | 688 | 344 | 00 | 04 |
2016 | 356 | 712 | 355 | 01 | 06 |
2017 | 320 | 640 | 320 | 00 | 04 |
2018 | 424 | 848 | 424 | 00 | 05 |
[26, tr.103]
Bảng 3.8. Bảng thống kê kết quả xét xử các vụ án có hội thẩm nhân dân tham gia của TAND huyện Tiên Lữ (Hưng Yên) 2008-2018
Tổng số vụ án đưa ra xét xử | Tổng số hội thẩm tham gia | Số vụ án hội thẩm đồng ý với ý kiến của thẩm phán | Số vụ án hội thẩm có ý kiến khác với ý kiến của thẩm phán | Số lượng án bị hủy | |
2008 | 67 | 134 | 67 | 00 | 00 |
2009 | 65 | 130 | 65 | 00 | 00 |
2010 | 73 | 146 | 73 | 00 | 11 |
2011 | 49 | 98 | 49 | 00 | 05 |
2012 | 72 | 144 | 71 | 01 | 05 |
2013 | 76 | 152 | 76 | 00 | 04 |
2014 | 83 | 166 | 83 | 00 | 08 |
2015 | 56 | 112 | 56 | 00 | 01 |
2016 | 63 | 126 | 63 | 00 | 04 |
2017 | 66 | 132 | 66 | 00 | 01 |
2018 | 62 | 124 | 62 | 00 | 05 |
[26, tr.104]
Bảng 3.9. Trình độ học vấn của hội thẩm nhân dân cấp tỉnh tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nhiệm kỳ 2016-2021
Hội thẩm nhân dân cấp tỉnh | Trình độ đại học và trên đại học | Từ trung cấp trở xuống | |
Bắc Cạn | 22 | 21 | 01 |
Điện Biên | 29 | 27 | 02 |
Hà Nội | 100 | 99 | 01 |
Tuyên Quang | 23 | 22 | 01 |
Sóc Trăng | 29 | 29 | 00 |
Lâm Đồng | 34 | 33 | 01 |
[30], [122], [121], [41], [38], [85]
Bảng 3.10. Trình độ hội thẩm nhân dân cấp tỉnh có kiến thức luật và trình độ chuyên môn khác tại một số tỉnh, nhiệm kỳ 2016-2021
Tổng số hội thẩm nhân dân cấp tỉnh | Cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ luật | Đại học và trên đại học các chuyên ngành khác | Từ trung cấp trở xuống | |
Bắc Cạn | 22 | 07 | 14 | 01 |
Điện Biên | 29 | 07 | 20 | 02 |
Gia Lai | 32 | 10 | 19 | 03 |
Tuyên Quang | 23 | 04 | 18 | 01 |
[30], [122], [35], [41]
Bảng 3.11. Hội thẩm nhân dân tái cử và tham gia lần đầu tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nhiệm kỳ 2016-2021
Tổng số hội thẩm nhân dân cấp tỉnh | Tái cử | Tham gia lần đầu | |
Bắc Cạn | 22 | 04 | 18 |
Điện Biên | 29 | 05 | 24 |
Gia Lai | 32 | 19 | 13 |
Hà Nội | 100 | 44 | 56 |
Lâm Đồng | 34 | 22 | 12 |
Sóc Trăng | 29 | 14 | 15 |
[30], [122], [35], [120], [85], [38]
Bảng 3.12. Bảng thống kê kết quả xét xử các vụ án có hội thẩm nhân dân tham gia của TAND huyện Phúc Thọ (Hà Nội) 2015-2021
Tổng số vụ án đưa ra xét xử | Tổng số hội thẩm tham gia | Số vụ án hội thẩm đồng ý với ý kiến của thẩm phán | Số vụ án hội thẩm có ý kiến khác với ý kiến của thẩm phán | Số lượng án bị hủy | |
2015 | 194 | 388 | 194 | 00 | 00 |
2016 | 163 | 328 | 163 | 00 | 00 |
2017 | 150 | 300 | 150 | 00 | 00 |
2018 | 205 | 410 | 205 | 00 | 02 |
2019 | 178 | 356 | 178 | 00 | 02 |
2020 | 196 | 392 | 392 | 00 | 02 |
2021 | 159 | 318 | 318 | 00 | 00 |
Bảng 3.13. Bảng thống kê kết quả xét xử các vụ án có hội thẩm nhân dân tham gia của TAND quận Hoàng Mai (Hà Nội) 2015-2021
Tổng số vụ án đưa ra xét xử | Tổng số hội thẩm tham gia | Số vụ án hội thẩm đồng ý với ý kiến của thẩm phán | Số vụ án hội thẩm có ý kiến khác với ý kiến của thẩm phán | Số lượng án bị hủy | |
2015 | 374 | 748 | 374 | 00 | 02 |
2016 | 727 | 1.454 | 727 | 00 | 02 |
2017 | 579 | 1.158 | 579 | 00 | 04 |
2018 | 537 | 1.074 | 537 | 00 | 06 |
2019 | 574 | 1.148 | 574 | 00 | 02 |
2020 | 613 | 1.226 | 613 | 00 | 04 |
2021 | 468 | 936 | 468 | 00 | 07 (GĐ: 4, K lỗi 1) |
[92]
Bảng 3.14. Bảng thống kê kết quả xét xử các vụ án có hội thẩm nhân dân tham gia của TAND quận Dương Kinh (Hải Phòng) 2015-2021
Tổng số vụ án đưa ra xét xử | Tổng số hội thẩm tham gia | Số vụ án hội thẩm đồng ý với ý kiến của thẩm phán | Số vụ án hội thẩm có ý kiến khác với ý kiến của thẩm phán | Số lượng án bị hủy | |
2015 | 66 | 132 | 132 | 00 | 00 |
2016 | 55 | 108 | 108 | 00 | 02 |
2017 | 60 | 120 | 120 | 00 | 00 |
2018 | 64 | 126 | 126 | 00 | 01 |
2019 | 61 | 122 | 122 | 00 | 00 |
2020 | 77 | 231 | 231 | 00 | 00 |
2021 | 72 | 216 | 216 | 00 | 00 |