Tác giả | Tác phẩm | Năm sáng tác | Chất liệu | Ghi chú | |
102. | Nguyễn Văn Long | Thiếu nữ chải tóc | 1941 | Lụa | Hội họa |
103. | Lê Thị Lựu | Dưới bóng cây chuối | 1932 | Sơn dầu | Hội họa |
104. | Lê Thị Lựu | Ông cậu | 1932 | Sơn dầu | Hội họa |
105. | Lê Thị Lựu | Đi lễ chùa | 1931 | Sơn dầu | Hội họa |
106. | Lương Xuân Nhị | Thiếu nữ chơi xuân | 1940 | Lụa | Hội họa |
107. | Lương Xuân Nhị | Thiếu nữ bên hoa sen | 1940 | Sơn dầu | Hội họa |
108. | Lương Xuân Nhị | Suy tư | 1942 | Sơn dầu | Hội họa |
109. | Lương Xuân Nhị | Chân dung thiếu phụ | 1941 | Sơn dầu | Hội họa |
110. | Lương Xuân Nhị | Thiếu nữ và hoa cúc | 1941 | Sơn dầu | Hội họa |
111. | Lương Xuân Nhị | Đền Hùng | 1935 | Sơn dầu | Hội họa |
112. | Lương Xuân Nhị | Chân dung | 1934 | Sơn dầu | Hội họa |
113. | Lương Xuân Nhị | Thủy Tạ-Lăng Tự Đức | 1938 | Sơn dầu | Hội họa |
114. | Lương Xuân Nhị | Thiếu nữ Nhật Bản | 1943 | Sơn dầu | Hội họa |
115. | Lương Xuân Nhị | Phong cảnh Nhật Bản | 1943 | Sơn dầu | Hội họa |
116. | Lương Xuân Nhị | Phú Sỹ - một chiều hè | 1943 | Sơn dầu | Hội họa |
117. | Lương Xuân Nhị | Tâm tình | 1941 | Sơn dầu | Hội họa |
118. | Lương Xuân Nhị | Nghỉ ngơi | 1937 | Lụa | Hội họa |
119. | Lương Xuân Nhị | Thuyền mành | 1937 | Lụa | Hội họa |
120. | Lương Xuân Nhị | Thiếu nữ thủ đô | 1938 | Chì màu | Đồhọa |
121. | Lương Xuân Nhị | Sân nuôi gà vịt | 1938 | Sơn dầu | Hội họa |
122. | Lương Xuân Nhị | Vườn chuối | 1939 | Sơn dầu | Hội họa |
123. | Lương Xuân Nhị | Em trai tôi | 1940 | Sơn dầu | Hội họa |
124. | Lương Xuân Nhị | Gia đình thuyền chài | 1939 | Lụa | Hội họa |
125. | Lương Xuân Nhị | Quán nước | 1937 | Lụa | Hội họa |
126. | Lương Xuân Nhị | Thiếu nữ | 1938 | Lụa | Hội họa |
127. | Lương Xuân Nhị | Trung thu | 1941 | Lụa | Hội họa |
128. | Lương Xuân Nhị | Hoa phù dung | 1940 | Lụa | Hội họa |
129. | Lương Xuân Nhị | Tiếng chuông chiều | 1940 | Lụa | Hội họa |
Có thể bạn quan tâm!
- Hội họa Việt Nam giai đoạn 1925 – 1945 nhìn từ góc độ văn hóa - 19
- Hội họa Việt Nam giai đoạn 1925 – 1945 nhìn từ góc độ văn hóa - 20
- Từ Các Nguồn: Tạp Chí Mỹ Thuật, Bảo Tàng Mỹ Thuật Việt Nam, Các Vựng Tập Của Các Nhà Sưu Tập, Internet…
- Hội họa Việt Nam giai đoạn 1925 – 1945 nhìn từ góc độ văn hóa - 23
- Hội họa Việt Nam giai đoạn 1925 – 1945 nhìn từ góc độ văn hóa - 24
Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.
Tác giả | Tác phẩm | Năm sáng tác | Chất liệu | Ghi chú | |
130. | Lương Xuân Nhị | Chợ hoa đào | 1940 | Lụa | Hội họa |
131. | Lương Xuân Nhị | Gặt lúa | 1938 | Lụa | Hội họa |
132. | Lương Xuân Nhị | Thiếu nữ đan len | 1941 | Lụa | Hội họa |
133. | Lương Xuân Nhị | Thiếu nữ bên hoa loa kèn | 1941 | Lụa | Hội họa |
134. | Lương Xuân Nhị | Trong vườn | 1938 | Lụa | Hội họa |
135. | Lương Xuân Nhị | Chợ hoa đào | 1938 | Lụa | Hội họa |
136. | Lương Xuân Nhị | Phong cảnh miền núi | 1939 | Phấn màu | Đồ họa |
137. | Lương Xuân Nhị | Thiếu nữ Thái | 1940 | Phấn màu | Đồ họa |
138. | Lương Xuân Nhị | Thiếu nữ Nhật Bản | 1943 | Màu nước | Đồ họa |
139. | Lương Xuân Nhị | Phong cảnh miền núi | 1939 | Phấn màu | Đồ họa |
140. | Lương Xuân Nhị | Thiếu nữ tân thời | 1937 | Chì than | Đồ họa |
141. | Nguyễn Thị Nhung | Thiếu nữ và hoa cúc | 1940 | Lụa | Hội họa |
142. | Hoàng Lập Ngôn | Ngây thơ | 1940 | Sơn dầu | Hội họa |
143. | Hoàng Lập Ngôn | Chân dung cụ Hồng Sơn | 1944 | Mực nho | Đồ họa |
144. | Lê Phổ | Tâm tình | 1941 | Lụa | Hội họa |
145. | Lê Phổ | Thời hạnh phúc | 1931 | Sơn dầu | Hội họa |
146. | Lê Phổ | Thiếu nữ ngồi | 1943 | Lụa | Hội họa |
147. | Lê Phổ | Phong cảnh bắc kỳ | 1929- 1930 | Sơn mài | Hội họa |
148. | Lê Phổ | Bà quan | 1931 | Sơn dầu | Hội họa |
149. | Lê Phổ | Nhìn từ đỉnh đồi | 1937 | Sơn dầu | Hội họa |
150. | Lê Phổ | Sắp Tết | 1937 | Sơn dầu | Hội họa |
151. | Lê Phổ | Kỉ niệm xưa | 1930 | Sơn dầu | Hội họa |
152. | Lê Phổ | Tâm tình | Lụa | Hội họa | |
153. | Lê Phổ | Phong cảnh Sài Sơn | 1931 | Sơn mài | Hội họa |
154. | Lê Phổ | Hái cây thuốc | 1932 | Lụa | Hội họa |
155. | Lê Phổ | Hai chị em | 1940 | Lụa | Hội họa |
156. | Lê Phổ | Gia đình nhỏ | 1940 | Lụa | Hội họa |
Tác giả | Tác phẩm | Năm sáng tác | Chất liệu | Ghi chú | |
157. | Lê Phổ | Chân dung thiếu phụ và hoa sen | 1939 | Lụa | Hội họa |
158. | Lê Phổ | Mẹ và con | ? | Lụa | Hội họa |
159. | Lê Phổ | Chân dung cậu bé Việt Nam | ? | Lụa | Hội họa |
160. | Lê Phổ | Đi tắm | 1937- 1938 | Lụa | Hội họa |
161. | Lê Phổ | Những người phụ nữ trẻ | 1931 | Sơn mài | Hội họa |
162. | Thang Trần Phềnh | Chân dung phụ nữ Lào | 1935 | Sơn dầu | Hội họa |
163. | Lê Quốc Lộc, Nguyễn Văn Quế | Hội chùa | 1938 | Sơn mài | Hội họa |
164. | Nguyễn Văn Quế | Hái sen | 1939 | Lụa | Hội họa |
165. | Mạnh Quỳnh | Ngày hội | 1943 | Sơn mài | Hội họa |
166. | Nguyễn Sáng | Thiếu nữ ngày xuân | 1945 | Sơn dầu | Hội họa |
167. | Lưu Văn Sìn | Việt Bắc | 1936 | Sơn dầu | Hội họa |
168. | Lưu Văn Sìn | Đường về bản Muống | 1936 | Sơn dầu | Hội họa |
169. | Lưu Văn Sìn | Thiếu nữ vùng cao | 1936 | Màu nước | Đồ họa |
170. | Lưu Văn Sìn | Đường về Bắc Cạn | 1936 | Sơn dầu | Hội họa |
171. | Lưu Văn Sìn | Thanh niên Thổ và con ngựa hồng | 1936 | Sơn dầu | Hội họa |
172. | Nguyễn Nam Sơn | Chùa Thày | 1943 | Màu nước | Hội họa |
173. | Nguyễn Nam Sơn | Thiếu nữ | 1937 | Chì màu | Đồ họa |
174. | Nguyễn Nam Sơn | Ba nữ yêu quyến rũ Đức Phật | 1929 | Sơn dầu | Hội họa |
175. | Nguyễn Nam Sơn | Chùa Thày | 1925 | Màu nước | Hội họa |
176. | Nguyễn Nam Sơn | Hoa đại | 1925 | Màu nước | Hội họa |
177. | Nguyễn Nam Sơn | Chân dung mẹ tôi | 1931 | Sơn dầu | Hội họa |
178. | Nguyễn Nam Sơn | Sư cụ chùa Trầm | 1943 | Chì màu | Đồ họa |
179. | Nguyễn Nam Sơn | Chân dung cụ Sĩ Đức | 1923 | Sơn dầu | Hội họa |
180. | Nguyễn Nam Sơn | Bên bờ Sông Hồng | 1930 | Mực nho | Hội họa |
181. | Nguyễn Nam Sơn | Thiếu nữ Nhật Bản | 1943 | Chì nâu | Đồ họa |
182. | Nguyễn Nam Sơn | Hoa đại | 1925 | Màu nước | Hội họa |
Tác giả | Tác phẩm | Năm sáng tác | Chất liệu | Ghi chú | |
183. | Nguyễn Nam Sơn | Chân dung cô gái Việt Nam | 1923 | Sơn dầu | Hội họa |
184. | Nguyễn Nam Sơn | Về chợ | 1927 | Lụa | Hội họa |
185. | Nguyễn Nam Sơn | Xuân du ngoạn cảnh đồ | 1933 | Bột màu | Đồ họa |
186. | Nguyễn Nam Sơn | Một thiếu nữ nông thôn | 1935 | Lụa | Hội họa |
187. | Nguyễn Nam Sơn | Vị tế chi tiền | 1933 | Lụa | Hội họa |
188. | Nguyễn Nam Sơn | Chợ gạo bên sông | 1930 | Mực nho | Đồ họa |
189. | Trần Văn Thọ | Hai người phụ nữ trẻ | ? | Lụa | Hội họa |
190. | An Sơn Đỗ Đức Thuận | Đánh cá | 1931 | Khắc gỗ màu | Đồ họa |
191. | Huỳnh Văn Thuận | Buổi sáng ở Hàng Xanh | 1940 | Lụa | Hội họa |
192. | Vũ Văn Thu | Chân dung sư cụ đền Ngọc Sơn | 1940 | Gỗ | Đồ họa |
193. | Mai Trung Thứ | Thiếu nữ Huế | 1936 | Phấn màu | Đồ họa |
194. | Mai Trung Thứ | Mẹ con | 1939 | Lụa | Hội họa |
195. | Mai Trung Thứ | Chân dung cô Phương | 1930 | Sơn dầu | Hội họa |
196. | Mai Trung Thứ | Cô gái có tang | 1935 | Sơn dầu | Hội họa |
197. | Mai Trung Thứ | Đoàn tụ | 1942 | Sơn dầu | Hội họa |
198. | Mai Trung Thứ | Em bé và hoa | 1940 | Lụa | Hội họa |
199. | Mai Trung Thứ | Thiếu nữ | 1934 | Sơn dầu | Hội họa |
200. | Mai Trung Thứ | Em bé và hoa | Lụa | Hội họa | |
201. | Mai Trung Thứ | Hai thiếu nữ | 1942 | Lụa | Hội họa |
202. | Mai Trung Thứ | Giai điệu | ? | Lụa | Hội họa |
203. | Mai Trung Thứ | Người phụ nữ nhìn qua ban công | 1940 | Lụa | Hội họa |
204. | Mai Trung Thứ | Năm cô gái trẻ | ? | Lụa | Hội họa |
205. | Nguyễn Gia Trí | Bến Hồng Quảng | 1943 | Sơn dầu | Hội họa |
206. | Nguyễn Gia Trí | Bên đầm sen | 1938 | Sơn mài | Hội họa |
207. | Nguyễn Gia Trí | Lùm tre nông thong | 1939 | Sơn mài | Hội họa |
208. | Nguyễn Gia Trí | Thiếu nữ bên hoa Phù Dung | 1944 | Sơn mài | Hội họa |
Tác giả | Tác phẩm | Năm sáng tác | Chất liệu | Ghi chú | |
209. | Nguyễn Gia Trí | Thiếu nữ trong vườn | 1939 | Sơn mài | Hội họa |
210. | Nguyễn Gia Trí | Chiều hôm – những ánh vàng | 1944 | Sơn mài | Hội họa |
211. | Nguyễn Gia Trí | Bên hồ Hoàn Kiếm | 1944 | Sơn mài | Hội họa |
212. | Nguyễn Gia Trí | Chùa Thày | 1939- 1940 | Bình phong Sơn mài | Hội họa |
213. | Nguyễn Gia Trí | Cảnh Móng Cái | 1943 | Sơn dầu | Hội họa |
214. | Nguyễn Gia Trí | Vườn xuân | 1939- 1940 | Sơn mài | Hội họa |
215. | Nguyễn Gia Trí | Phong cảnh | 1939 | Bình phong Sơn mài | Hội họa |
216. | Nguyễn Gia Trí | Bến Hồng Quảng I | 1943 | Sơn dầu | Hội họa |
217. | Nguyễn Gia Trí | Bến Hồng Quảng II | 1943 | Sơn dầu | Hội họa |
218. | Nguyễn Gia Trí | Bên đầm sen | 1938 | Sơn mài | Hội họa |
219. | Nguyễn Gia Trí | Trong vườn chuối | 1939 | Sơn mài | Hội họa |
220. | Nguyễn Gia Trí | Thiếu nữ bên hồ Gươm | 1944 | Màu bột | Đồ họa |
221. | Nguyễn Gia Trí | Thiếu nữ trong vườn | 1939 | Sơn mài | Hội họa |
222. | Nguyễn Gia Trí | Chùa Thầy | 1939- 1940 | Sơn mài | Hội họa |
223. | Nguyễn Gia Trí | Hình họa | 1944 | Mực nho | Đồ họa |
224. | Nguyễn Gia Trí | Bình phong khoai nước và cảnh | 1940 | Sơn mài | Hội họa |
225. | Nguyễn Gia Trí | Hai thiếu nữ | 1944 | Sơn mài | Hội họa |
226. | Nguyễn Gia Trí | Sông Đà | 1944 | Sơn dầu | Hội họa |
227. | Nguyễn Cát Tường | Chị em | 1935 | Sơn dầu | Hội họa |
228. | Nguyễn Văn Tỵ | Thiếu nữ và biển | 1940 | Sơn mài | Hội họa |
229. | Tô Ngọc Vân | Buổi trưa | 1936 | Sơn dầu | Hội họa |
230. | Tô Ngọc Vân | Bức thư | 1934 | Lụa | Hội họa |
231. | Tô Ngọc Vân | Hai thiếu nữ và em bé | 1944 | Sơn dầu | Hội họa |
232. | Tô Ngọc Vân | Thiếu nữ bên hoa huệ | 1943 | Sơn dầu | Hội họa |
233. | Tô Ngọc Vân | Thuyền sông Hương | 1935 | Sơn dầu | Hội họa |
234. | Tô Ngọc Vân | Thiếu nữ ngắm tranh | 1938 | Lụa | Hội họa |
Tác giả | Tác phẩm | Năm sáng tác | Chất liệu | Ghi chú | |
235. | Tô Ngọc Vân | Thiếu nữ áo đỏ | 1936 | Sơn dầu | Hội họa |
236. | Tô Ngọc Vân | Thiếu nữ và hoa sen | 1944 | Sơn dầu | Hội họa |
237. | Tô Ngọc Vân | Ánh mặt trời | 1930 | Sơn dầu | Hội họa |
238. | Tô Ngọc Vân | Bụi chuối ngoài nắng | 1930 | Sơn dầu | Hội họa |
239. | Tô Ngọc Vân | Trời dịu | 1930 | Sơn dầu | Hội họa |
240. | Tô Ngọc Vân | Lăng Tự Đức | 1935 | Sơn dầu | Hội họa |
241. | Tô Ngọc Vân | Bên bờ ao | 1935 | Sơn dầu | Hội họa |
242. | Tô Ngọc Vân | Nhà sư Cao Miên | 1936 | Sơn dầu | Hội họa |
243. | Tô Ngọc Vân | Đi chợ về | 1937 | Sơn dầu | Hội họa |
244. | Tô Ngọc Vân | Vịnh Hạ Long | 1937 | Sơn dầu | Hội họa |
245. | Tô Ngọc Vân | Tiễn đưa | 1937 | Lụa | Hội họa |
246. | Tô Ngọc Vân | Thiếu nữ tựa cửa | 1941 | Lụa | Hội họa |
247. | Tô Ngọc Vân | Thiếu nữ ngắm tranh | 1941 | Lụa | Hội họa |
248. | Tô Ngọc Vân | Thiếu nữ nằm bên hoa sen | 1941 | Sơn dầu | Hội họa |
249. | Tô Ngọc Vân | Thiếu nữ tựa kỷ | 1941 | Sơn dầu | Hội họa |
250. | Tô Ngọc Vân | Thiếu phụ ngồi bên tranh Tam Đa | 1941 | Sơn dầu | Hội họa |
251. | Tô Ngọc Vân | Thiếu nữ bên tranh hoa hướng dương | 1941 | Sơn dầu | Hội họa |
252. | Tô Ngọc Vân | Bến đục chùa Hương | 1935 | Sơn dầu | Hội họa |
253. | Tô Ngọc Vân | Dưới bóng nắng | 1943 | Sơn dầu | Hội họa |
254. | Tô Ngọc Vân | Chân dung cô Phượng | 1930 | Sơn dầu | Hội họa |
255. | Lê Yên | Bà bán đồ chơi | 1936- 1937 | Lụa | Hội họa |
256. | Tập thể SV CĐMT ĐD | Gềnh thác Bờ | 1939- 1940 | Sơn mài | Hội họa |
NHỮNG TÁC PHẨM HỘI HỌA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1925-1945 BẢO TÀNG MỸ THUẬT VIỆT NAM ĐANG LƯU GIỮ
Tác giả | Tác phẩm | Kích thước | Năm sáng tác | Chất liệu | |
257 | Nguyễn Gia Trí | Cảnh nông thôn | 55 x 85 | 1935 | Sơn mài cửa tủ |
258 | Nguyễn Gia Trí | Cảnh lên chùa (cùng Nguyễn Văn Tỵ) | (100 x 50) x 3 | 1940 | Sơn mài (ba tấm) |
259 | Nguyễn Gia Trí | Thiếu nữ bên hoa phù dung | (44 x 129) x 4 | 1944 | Sơn mài (bốn tấm) |
260 | Nguyễn Gia Trí | Thiếu nữ trong vườn | 160 x 400 | 1939 | Sơn mài (hai mặt) |
261 | Nguyễn Xuân Bái | Cảnh rước lên chùa | (33 x 160) x 6 | 1935 | Sơn mài (sáu tấm) |
262 | Lê Quốc Lộc | Hội chùa (cùng với Nguyễn Văn Quế) | (50 x 100) x 6 | 1935 | Sơn mài (bốn tấm) |
263 | Hoàng Tích Trù | Thuyền trên sông | (50 x 70) x 2 | 1944 | Sơn mài (hai tấm) |
264 | Hoàng Tích Trù | Phong cảnh chùa Thầy | (32,5x100) x 6 | 1944 | Sơn mài sáu tấm |
265 | Hoàng Tích Trù | Phong cảnh Hòa Bình (cùng Nguyễn Tiến Chung) | 80 x 80 | 1942 | Sơn mài |
266 | Nguyễn Tư Nghiêm | Giờ nghỉ | 21,5 x 30 | 1941 | Sơn mài |
267 | Nguyễn Khang | Ông nghè vinh quy | 80 x 125 | ? | Sơn mài |
268 | Nguyễn Khang | Bắt cá đêm trăng | 81 x 180 | 1943 | Sơn mài |
269 | Dương Hướng Minh | Con hổ | 80 x 125 | 1943 - 1944 | Sơn mài |
Tác giả | Tác phẩm | Kích thước | Năm sáng tác | Chất liệu | |
270 | Dương Hướng Minh | Lão nông | 43 x 60 | 1940 | Sơn dầu |
271 | Phạm Hậu | Hươu | 100 x 200 | 1942 - 1943 | Sơn mài đắp nổi |
272 | Nguyễn Tiến Chung | Hai thiếu nữ | 93 x 100 | 1943 | Sơn mài |
273 | Nguyễn Tiến Chung | Thiếu nữ | 40 x 45 | 1940 | Lụa |
274 | Nguyễn Tiến Chung | Ba thiếu nữ (cùng Trần Phúc Duyên) | ? | 1942 | Sơn mài |
275 | Lưu Văn Sìn | Cảnh Việt Bắc | 69 x 70 | 1936 | Sơn dầu |
276 | Lưu Văn Sìn | Đường đi bản Muống | 46 x 67 | 1936 | Sơn dầu |
277 | Tô Ngọc Vân | Thiếu nữ và hoa sen | 76 x 90 | ? | Sơn dầu |
278 | Tô Ngọc Vân | Hai thiếu nữ và em bé | 76 x 100 | 1944 | Sơn dầu |
279 | Tô Ngọc Vân | Thuyền sông Hương | 48,5 x 64 | 1935 | Sơn dầu |
280 | Tô Ngọc Vân | Thiếu nữ bên hoa huệ | 45 x 60 | 1943 | Sơn dầu |
281 | Trần Bình Lộc | Thuyền Hạ Long | 120 x 127 | 1935 | Sơn dầu |
282 | Trần Bình Lộc | Đền Ăng – co | 37,5 x 47 | 1936 | Sơn dầu |
283 | Trần Bình Lộc | Đế thiên, Đế thích | 39,5 x 39,5 | 1938 | Sơn dầu |
284 | Trần Bình Lộc | Vũ nữ Cam – pu - chia | 32 x 55 | 1938 | Lụa |
285 | Thang Trần Phềnh | Chân dung phụ nữ Lào | 40 x 46,5 | 1927 | Sơn dầu |
286 | Trần Văn Cẩn | Em Thúy | 40 x 65,5 | 1943 | Sơn dầu |
287 | Trần Văn Cẩn | Hai thiếu nữ | 44 x 48 | 1944 | Lụa |
288 | Lê Đình Liệu | Bà cô tổ | 36 x 48 | 1941 | Lụa |
289 | Phạm Ngọc Khâm | Chim sẻ cành đào | 16 x 32 | 1942 | Lụa |
290 | Phạm Ngọc Khâm | Chim sẻ cành cây | 19 x 25 | 1942 | Lụa |