Phương Nam | 0.16 | 2.78 | -21.87 | |||||
Đại dương | 10.36 | 2.89 | 0.38 | 5.42 | 110.05 | 60.68 | ||
Phương Tây | 7.26 | 0.24 | 1.14 | 87.33 | 45.05 | 3,000 | ||
Đại Á | 1.07 | 5.65 | 87.10 | 3,100 | ||||
2011 | ||||||||
PGBank | 16.70 | 2.06 | 2.54 | 17.22 | 93.72 | 109.70 | ||
MHB | 0.18 | 2.63 | 92.09 | |||||
MDB | 3.72 | 9.80 | 102.12 | 153.79 | ||||
Phương Nam | 0.32 | 6.93 | 14.50 | |||||
Đại dương | 11.74 | 2.08 | 1.09 | 14.74 | 102.94 | 34.01 | ||
Phương Tây | 1.30 | 0.59 | 3.82 | 90.84 | 69.01 | |||
Đại Á | 1.68 | 10.64 | 98.99 | |||||
VNCB | 1.65 | 0.60 | 5.09 | 81.58 | 86.13 | 3,000 | ||
Habubank | 16.46 | 4.42 | 0.78 | 7.80 | 74.91 | 103.88 | 4,050 | |
2010 | ||||||||
Đại dương | 9.48 | 1.67 | 1.55 | 21.80 | 103.53 | 35.72 | ||
Phương Tây | 1.01 | 0.55 | 2.45 | 88.14 | 71.02 | |||
Đại Á | 0.83 | 2.88 | 61.57 | |||||
HDBank | 12.71 | 0.83 | 1.13 | 16.98 | 73.52 | 55.70 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoạt động sáp nhập và mua lại của các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 14
- Hoạt động sáp nhập và mua lại của các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 15
- Hoạt động sáp nhập và mua lại của các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 16
- Hoạt động sáp nhập và mua lại của các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 18
- Hoạt động sáp nhập và mua lại của các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 19
- Hoạt động sáp nhập và mua lại của các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 20
Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.
Đại Tín (VNCB) | 0.29 | 1.19 | 7.25 | 82.94 | 98.03 | |||
SHB | 13.81 | 1.40 | 1.90 | 22.60 | 81.83 | 54.13 | 3,498 | |
Habubank | 12.29 | 2.39 | 1.42 | 14.04 | 59.21 | 93.72 | 3,000 | |
SCB | 10.32 | 11.40 | 0.83 | 10.54 | 30.39 | 75.11 | 4,185 | |
TinNghiaBank | 0.83 | 0.83 | 9.89 | 107.07 | 85.57 | 3,399 | ||
Ficombank | 43.54 | 2.20 | 3.61 | 5.90 | 48.24 | 105.81 | 2,000 | |
2009 | ||||||||
Phương Tây | 2.09 | 1.16 | 10.51 | 67.06 | 54.13 | |||
Đại Á | 0.29 | 2.02 | 96.93 | |||||
HDBank | 15.67 | 1.10 | 1.54 | 12.00 | 47.64 | 69.77 | ||
Đại Tín (VNCB) | 0.04 | 1.92 | 10.52 | 48.13 | 112.59 | |||
SHB | 17.06 | 2.79 | 2.35 | 17.80 | 74.82 | 50.96 | ||
Habubank | 15.00 | 2.24 | 1.91 | 16.17 | 72.98 | 87.78 | ||
SCB | 11.54 | 1.28 | 0.95 | 10.50 | 78.08 | 98.02 | ||
TinNghiaBank | 1.70 | 1.20 | 5.27 | 94.46 | 113.72 | |||
Ficombank | 2.43 | 3.68 | 6.50 | 95.88 | 211.30 | |||
2008 | ||||||||
SCB | 9.91 | 0.57 | 2.06 | 22.75 | 82.93 | 101.43 | ||
TinNghia | 0.34 | 2.88 | 85.05 |
Ficombank | 3.72 | 4.44 | 9.74 | 95.88 |
Nguồn: Người viết tổng hợp từ BCTC, BCTN của các ngân hàng
PHỤ LỤC 3
QUY MÔ VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA MỘT SỐ NGÂN HÀNG CÁC NƯỚC ASEAN (31/12/2014)
Số lượng NHTM địa phương | Ngân hàng | Vốn chủ sở hữu (Tỷ USD) | |
Malaysia | 8 | ||
Maybank | 13.11 | ||
CIMB Bank | 8.94 | ||
Public Bank Berhad | 6.71 | ||
RHB Bank | 4.50 | ||
AMMB Holdings | 3.37 | ||
Thái Lan | 15 |
Bangkok Bank | 9.16 | ||
Siam Commercial | 8.10 | ||
Kasikorn Bank | 7.27 | ||
Krung Thai Bank | 6.57 | ||
Bank of Ayudhya | 3.71 | ||
Singapore | 3 | ||
DBS Bank | 40.21 | ||
United Overseas Bank | 29.77 | ||
Philippine | 20 | ||
BDO Unibank | 3.91 | ||
Metropolitan Bank and Trust Company | 3.45 | ||
Bank of the Philippine Islands | 3.19 |
Philippine National Bank | 2.15 | ||
Indonesia | 120 (tất cả ngân hàng tại Indonesia) | ||
Bank Mandiri | 7.77 | ||
Bank Rakyat Indonesia | 7.24 | ||
Bank Central Asia | 5.77 | ||
Bank Negara Indonesia | 4.52 | ||
Bank Danamon | 2.45 | ||
Việt Nam | 31 | ||
Vietinbank | 2.47 | ||
Vietcombank | 1.95 | ||
BIDV | 1.49 |
Nguồn: Người viết tổng hợp từ BCTC, BCTN của các ngân hàng.
CHỈ SỐ GDP, GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CÁC NƯỚC ASEAN
(Số liệu do World Bank và IMF công báo ngày 13/2/2014)
GDP (tỷ USD) | Dân số | GDP bình quân trên đầu người (USD) | |
Indonesia | 950 | 250,091,670 | 4,007 |
Thái Lan | 370 | 66,982,746 | 6,000 |
Singapore | 293 | 5,009,236 | 56,797 |
Malaysia | 290 | 27,763,309 | 11,857 |
Philippines | 223 | 105,217,391 | 2,200 |
Việt Nam | 170 | 90,012,692 | 1,970 |
Myanma | 36 | 60,003,503 | 850 |
Campuchia | 16 | 14,154,948 | 1,000 |
Brunei | 13 | 409,872 | 41,004 |
Lào | 8 | 6,318,284 | 1,489 |
Đông Timor | 0.98 | 1,114,229 | 982 |
Nguồn: Website http://www.hodinhvietnam.com/threads/2891/
Ý KIẾN CHUYÊN GIA BẢNG DANH SÁCH CHUYÊN GIA
TÊN | CHỨC VỤ | |
1 | GS. Trần Thọ Đạt | Chuyên gia tài chính ngân hàng. |
2 | Huy Nam | Chuyên gia tài chính ngân hàng. |
3 | Lê Trọng Nhi | Chuyên gia tài chính ngân hàng. |
4 | Mạc Quang Huy | Chuyên gia tài chính ngân hàng. |
5 | Mr. Hubert Knapp | Giám đốc phụ trách Dịch vụ tư vấn Tài chính ngân hàng, Công ty Ernst & Young Việt Nam. |
6 | Mr. Keith Pogson | lãnh đạo cấp cao phụ trách Dịch vụ tài chính ngân hàng Tập đoàn Ernst & Young (EY) khu vực Châu Á - Thái Bình Dương. |
7 | Nguyễn Đức Kiên | Phó chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội. |
8 | Nguyễn Văn Bình | Thống đốc NHNN. |
9 | Nguyễn Văn Giàu | Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế. |
10 | Nguyễn Văn Lê | Tổng Giám đốc SHB. |
11 | Nguyễn Văn Thắng | Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank). |
12 | PGS.TS Ngô Trí Long | Chuyên gia tài chính ngân hàng. |
13 | Phan Xuân Cần | Tổng giám đốc công ty đầu tư tài chính Việt Nam (TigerInvest). |
14 | Trần Bắc Hà | Chủ tịch HĐQT Ngân hàng Đầu tư và phát triển BIDV. |
15 | Trần Hoài Nam | Phó tổng giám đốc HDBank. |
16 | Trương Troṇ g Nghiã | Luật sư kinh tế. |
17 | TS. Cấn Văn Lực | Chuyên gia tài chính ngân hàng. |
18 | TS. Cao Sỹ Kiêm | Chuyên gia tài chính ngân hàng. |
19 | TS. Lê Thẩm Dương | Chuyên gia tài chính ngân hàng. |
20 | TS. Lê Xuân Nghĩa | Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia. |
21 | TS. Nguyễn Hồng Sơn | Chuyên gia tài chính ngân hàng. |
22 | TS. Nguyễn Trí Hiếu | Chuyên gia tài chính ngân hàng. |