Hoạt động sáp nhập và mua lại của các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 17




Phương Nam



0.16

2.78

-21.87




Đại dương

10.36

2.89

0.38

5.42

110.05

60.68



Phương Tây


7.26

0.24

1.14

87.33

45.05

3,000


Đại Á



1.07

5.65

87.10


3,100

2011










PGBank

16.70

2.06

2.54

17.22

93.72

109.70



MHB



0.18

2.63

92.09




MDB



3.72

9.80

102.12

153.79



Phương Nam



0.32

6.93

14.50




Đại dương

11.74

2.08

1.09

14.74

102.94

34.01



Phương Tây


1.30

0.59

3.82

90.84

69.01



Đại Á



1.68

10.64

98.99




VNCB


1.65

0.60

5.09

81.58

86.13

3,000


Habubank

16.46

4.42

0.78

7.80

74.91

103.88

4,050

2010










Đại dương

9.48

1.67

1.55

21.80

103.53

35.72



Phương Tây


1.01

0.55

2.45

88.14

71.02



Đại Á



0.83

2.88

61.57




HDBank

12.71

0.83

1.13

16.98

73.52

55.70


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.

Hoạt động sáp nhập và mua lại của các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 17




Đại Tín (VNCB)


0.29

1.19

7.25

82.94

98.03



SHB

13.81

1.40

1.90

22.60

81.83

54.13

3,498


Habubank

12.29

2.39

1.42

14.04

59.21

93.72

3,000


SCB

10.32

11.40

0.83

10.54

30.39

75.11

4,185


TinNghiaBank


0.83

0.83

9.89

107.07

85.57

3,399


Ficombank

43.54

2.20

3.61

5.90

48.24

105.81

2,000

2009










Phương Tây


2.09

1.16

10.51

67.06

54.13



Đại Á



0.29

2.02

96.93




HDBank

15.67

1.10

1.54

12.00

47.64

69.77



Đại Tín (VNCB)


0.04

1.92

10.52

48.13

112.59



SHB

17.06

2.79

2.35

17.80

74.82

50.96



Habubank

15.00

2.24

1.91

16.17

72.98

87.78



SCB

11.54

1.28

0.95

10.50

78.08

98.02



TinNghiaBank


1.70

1.20

5.27

94.46

113.72



Ficombank


2.43

3.68

6.50

95.88

211.30


2008










SCB

9.91

0.57

2.06

22.75

82.93

101.43



TinNghia



0.34

2.88

85.05






Ficombank


3.72

4.44

9.74

95.88



Nguồn: Người viết tổng hợp từ BCTC, BCTN của các ngân hàng


PHỤ LỤC 3

QUY MÔ VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA MỘT SỐ NGÂN HÀNG CÁC NƯỚC ASEAN (31/12/2014)


Quốc gia


Số lượng NHTM

địa phương


Ngân hàng


Vốn chủ sở hữu

(Tỷ USD)


Malaysia


8





Maybank


13.11



CIMB Bank


8.94



Public Bank Berhad


6.71



RHB Bank


4.50



AMMB Holdings


3.37


Thái Lan


15








Bangkok Bank


9.16



Siam Commercial


8.10



Kasikorn Bank


7.27



Krung Thai Bank


6.57



Bank of Ayudhya


3.71


Singapore


3





DBS Bank


40.21



United Overseas Bank


29.77


Philippine


20





BDO Unibank


3.91



Metropolitan Bank and Trust Company


3.45



Bank of the Philippine Islands


3.19






Philippine National Bank


2.15


Indonesia


120 (tất cả ngân hàng tại Indonesia)





Bank Mandiri


7.77



Bank Rakyat Indonesia


7.24



Bank Central Asia


5.77



Bank Negara Indonesia


4.52



Bank Danamon


2.45


Việt Nam


31





Vietinbank


2.47



Vietcombank


1.95



BIDV


1.49

Nguồn: Người viết tổng hợp từ BCTC, BCTN của các ngân hàng.

CHỈ SỐ GDP, GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CÁC NƯỚC ASEAN

(Số liệu do World Bank và IMF công báo ngày 13/2/2014)



Quốc gia

GDP (tỷ USD)

Dân số

GDP bình quân trên đầu người

(USD)

Indonesia

950

250,091,670

4,007

Thái Lan

370

66,982,746

6,000

Singapore

293

5,009,236

56,797

Malaysia

290

27,763,309

11,857

Philippines

223

105,217,391

2,200

Việt Nam

170

90,012,692

1,970

Myanma

36

60,003,503

850

Campuchia

16

14,154,948

1,000

Brunei

13

409,872

41,004

Lào

8

6,318,284

1,489

Đông Timor

0.98

1,114,229

982

Nguồn: Website http://www.hodinhvietnam.com/threads/2891/

Ý KIẾN CHUYÊN GIA BẢNG DANH SÁCH CHUYÊN GIA

STT

TÊN

CHỨC VỤ

1

GS. Trần Thọ Đạt

Chuyên gia tài chính ngân hàng.

2

Huy Nam

Chuyên gia tài chính ngân hàng.

3

Lê Trọng Nhi

Chuyên gia tài chính ngân hàng.

4

Mạc Quang Huy

Chuyên gia tài chính ngân hàng.


5


Mr. Hubert Knapp

Giám đốc phụ trách Dịch vụ tư vấn Tài chính ngân hàng, Công ty Ernst & Young Việt Nam.


6


Mr. Keith Pogson

lãnh đạo cấp cao phụ trách Dịch vụ tài chính ngân hàng Tập đoàn Ernst & Young (EY) khu vực Châu Á - Thái Bình Dương.

7

Nguyễn Đức Kiên

Phó chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội.

8

Nguyễn Văn Bình

Thống đốc NHNN.

9

Nguyễn Văn Giàu

Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế.

10

Nguyễn Văn Lê

Tổng Giám đốc SHB.


11


Nguyễn Văn Thắng

Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank).

12

PGS.TS Ngô Trí Long

Chuyên gia tài chính ngân hàng.

13

Phan Xuân Cần

Tổng giám đốc công ty đầu tư tài chính Việt Nam (TigerInvest).

14

Trần Bắc Hà

Chủ tịch HĐQT Ngân hàng Đầu tư và phát triển BIDV.

15

Trần Hoài Nam

Phó tổng giám đốc HDBank.

16

Trương Troṇ g Nghiã

Luật sư kinh tế.

17

TS. Cấn Văn Lực

Chuyên gia tài chính ngân hàng.

18

TS. Cao Sỹ Kiêm

Chuyên gia tài chính ngân hàng.

19

TS. Lê Thẩm Dương

Chuyên gia tài chính ngân hàng.

20

TS. Lê Xuân Nghĩa

Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia.

21

TS. Nguyễn Hồng Sơn

Chuyên gia tài chính ngân hàng.

22

TS. Nguyễn Trí Hiếu

Chuyên gia tài chính ngân hàng.

Xem tất cả 166 trang.

Ngày đăng: 07/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí