Hoạt động sáp nhập và mua lại của các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 16


https://www.wikipedia.org/ http://infonet.vn/ http://tinnhanhchungkhoan.vn/ http://baodatviet.vn/ http://vietstock.vn/ http://nhipcaudautu.vn/ http://vnmedia.vn/ http://kinhtedothi.vn/ http://dangcongsan.vn/ http://www.saga.vn/


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1

BẢNG SỐ LIỆU TÀI CHÍNH CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM 2011-2014



Năm


Ngân hàng


Hệ số CAR (%)


Tỷ lệ nợ xấu (%)

Chỉ số khả năng hoạt động

Quy mô


ROA (%)


ROE (%)

% thu nhập ròng từ lãi trên tổng thu nhập

% Tổng dư nợ cho vay trên huy động vốn

(TT1)


Vốn điều lệ (Tỷ đồng)


Điểm giao dịch

2014










Nhóm

1

VietinBank

10.40

0.90

1.20

10.50

83.59

86.70


37,234


1,152


Vietcombank

11.61

2.31

0.88

10.76

68.04

75.92


26,650


441


BIDV

> 9

2.03

0.83

15.27

76.89

88.80


28,112


747


Techcombank

15.65

2.38

0.63

7.40

81.23

60.98


8,878


312


MB

10.07

2.73

1.31

15.80

78.73

60.00


11,594


223


VPBank

11.40

2.54

0.88

15.00

84.34

72.33


8,980


209


Sacombank

9.87

1.18

1.31

13.21

77.86

76.65


12,425


419


ACB

14.10

2.17

0.53

7.68

78.69

75.00


9,377


346


SHB

11.33

2.02

0.47

7.54

83.69

81.74


8,866


408

Nhóm

2










Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.

Hoạt động sáp nhập và mua lại của các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 16




Đông Á



0.03

0.48

69.76



5,000


219


Nam Á


1.40

0.50

5.62

87.04

81.84


3,000


60


Phương Đông


3.00

0.56

5.49

86.96

86.91


3,547


96


LienViet

Post Bank


1.10

0.46

6.31

108.06

59.62


6,460


91


Kienlong

Bank

18.38

1.95

0.76

5.23

99.03

81.62


3,000


96


Viet Capital

Bank

13.20

1.54

0.70

5.00

70.48

88.25


3,000


37


Saigonbank

22.03

2.08

1.19

5.87

85.12

93.10


3,080


89


Bắc Á


2.15

0.48

6.65

93.20

78.64


3,700


89


HDBank


2.27

0.48

5.37

56.20

61.80


8,100


Nhóm

3











An Binh


2.75

0.16

1.88

88.47

70.00


4,800


145


SeABank

17.61

2.86

0.11

1.53

66.35

85.35


5,466


153


Maritime Bank

15.70

2.61

0.14

1.72

50.21

61.00


8,000



SCB

9.39

0.49

0.04

0.68

64.98

67.51


12,295


231


Pvcombank

11.35

2.88

0.14

1.57

-34.57

59.58


9,000


120


NCB

10.83

2.52

0.02

0.25

90.49

68.09


3,000


89


Việt Á



0.13

1.31

94.91



3,098




Nhóm

4











Eximbank

13.62

2.46

0.03

0.39

92.10

85.96


12,355


208


VIB

17.70

2.51

0.65

6.15

66.08

89.70

4,250


Năm

2013










Nhóm

1

VietinBank

13.20

0.82

1.40

13.70

85.86

89.91




Vietcombank

13.13

2.73

0.99

10.33

69.53

80.50




BIDV

> 10

2.37

0.78

13.80

77.46

93.84




Techcombank

14.03

3.56

39.00

4.77

76.77

58.57




MB

11.00

2.45

1.30

16.30

79.96

64.47




VPBank

12.50

2.81

0.91

14.00

83.56

62.59




Sacombank

10.22

1.44

1.38

14.32

87.11

80.06




ACB

14.70

3.10

0.50

6.61

80.82

77.00




SHB

12.38

4.06

0.59

8.01

88.85

70.75



Nhóm

2











Đông Á

10.42

3.99

0.46

5.89

87.87

79.00




Nam Á


1.48

0.47

4.14

59.74

84.58




Phương Đông


2.90

0.74

6.09

102.28

101.32




LienViet

Post Bank


2.48

0.71

7.79

112.25

63.77




Kienlong

Bank

20.74

2.47

1.47

9.02

97.27

91.17




Viet Capital

Bank

20.10


0.50

3.30

80.85

83.10




Saigonbank

24.05

2.24

1.18

5.61

89.66

97.61




Bắc Á


2.32

0.38

5.81

107.91

69.57




HDBank


3.67

0.25

2.53

22.53

64.73



Nhóm

3











An Binh



0.27

2.75

82.97

92.49






SeABank

14.29

2.84

0.19

2.65

80.36

70.36




Maritime

Bank

10.56

2.71

0.31

3.95

66.81

71.00




SCB

9.95

1.63

0.02

0.32

77,68

60.47




Pvcombank

12.95

4.90

0.03

0.30

-19.64

83.60




NCB

16.03

6.07

0.06

0.58

89.42

65.72




Việt Á



0.22

1.68

103.86




Nhóm

4











VIB

18.00

2.82

0.07

1.00

77.01

86.85




Eximbank

14.47

1.98

0.40

4.30

84.22

100.85



Năm

2012










Nhóm

1

VietinBank

10.33

1.35

1.70

19.90

83.87

82.99




Vietcombank

14.83

2.40

1.13

12.61

72.50

79.34




BIDV

> 9

2.90

0.74

12.90

80.18

94.95




Techcombank

12.60

2.70

0.42

5.58

88.79

57.50




MB

11.15

1.84

1.50

20.60

85.29

63.25




VPBank

11.00

2.72

0.63

10.00

94.69

62.00




Sacombank

9.53

1.97

0.68

7.15

94.80

85.91




ACB

13.50

2.46

0.44

6.21

117.76

73.06




SHB

14.18

8.80

1.45

17.74

63.81

69.46



Nhóm

2











Đông Á

10.85

3.95

0.83

11.20

89.62

82.00




Nam Á

21.44

2.71

1.03

5.61

70.24

62.40




Phương Đông


2.80

0.83

6.02

111.12

107.30




LienViet

Post Bank


2.71

1.31

11.75

106.17

55.62




Kienlong

Bank


2.93

1.89

10.19

97.27

91.00




Viet Capital

27.48

1.90

0.99

6.25

70.30

75.49






Bank










Saigonbank

23.94

2.93

1.92

9.81

91.91

93.08




Bắc Á


5.66

0.10

1.10

90.06

76.88




HDBank

14.00

2.35

0.62

6.05

55.84

60.36



Nhóm

3











An Binh



0.81

7.66

94.94

69.75




SeABank

15.50

2.98

0.07

0.94

99.13

53.09




Maritime

Bank

11.31

2.65

0.21

2.71

76.73

71.00




SCB

10.35

7.23

0.04

0.56

96.53

96.72




Pvcombank










NCB

19.09

5.64

0.01

0.07

98.68

75.45




Việt Á


4.65

0.67

4.64

59.07




Nhóm

4











Eximbank

16.38

1.32

1.20

13.30

90.98

87.61




VIB

19.40

2.62

0.80

8.50

91.65




Năm

2011










Nhóm

1

VietinBank

10.57

0.75

2.03

26.74

89.60

69.71




Vietcombank

11.14

2.03

1.25

17.08

83.53

86.68




BIDV

11.07

2.96

0.83

13.16

81.99

120.05




Techcombank

11.43

2.82

1.83

28.87

79.53

65.90




MB

9.59

1.59

1.50

20.70

101.46

65.94




VPBank

11.90

1.82

0.97

14.00

81.31

99.22




Sacombank

11.66

0.56

1.44

14.60

86.49

94.78




ACB

9.25

0.88

1.14

26.82

86.41

55.38




SHB

13.37

2.23

1.06

12.91

85.15

62.92



Nhóm

2











Đông Á

10.01

1.69

1.53

19.58

86.64

91.00






Nam Á

20.29

2.82

1.48

7.82

80.62

67.42




Phương Đông



1.19

8.07

99.37





LienViet

Post Bank


2.14

1.74

14.82

97.94

47.85




Kienlong Bank


2.77

2.21

11.42

95.86

103.28




Viet Capital Bank

(Gia Định)


34.40


2.70


1.59


8.18


72.93


83.14




Saigonbank

28.83

4.74

1.82

12.16

91.47

91.17




Bắc Á


0.64

0.59

4.69

99.46

180.47




HDBank

15.00

1.63

0.95

12.02

104.98

70.98



Nhóm

3











An Binh



0.75

6.66

117.29

78.64




SeABank

13.29

2.76

0.12

2.28

104.45

57.17




Maritime Bank

10.58

2.27

0.70

9.49

64.56

54.00




SCB


7.25

1.88

7.79

91.47

84.74




Pvcombank










Navibank

(NCB)

17.18

2.92

0.74

5.17

107.91

85.63




Việt Á


1.10

6.94

75.84





Nhóm

4











Eximbank

12.94

1.61

1.93

20.39

85.03

102.59




VIB

14.48


0.66

7.83

106.12

75.66



Nguồn: Người viết tổng hợp từ BCTC, BCTN của các ngân hàng.


PHỤ LỤC 2

BẢNG SỐ LIỆU TÀI CHÍNH CỦA CÁC NHTM BỊ XÓA TÊN 2008-2014



Năm


Ngân hàng


Hệ số CAR


Tỷ lệ nợ xấu

Chỉ số khả năng hoạt động


Vốn Điều Lệ


ROA


ROE

% thu nhập ròng từ lãi trên tổng thu nhập

% Tổng dư nợ cho vay trên huy động vốn (TT1)

2014

PGBank


2,48

0.50

3.92

87.44

80.58

3,000


MHB



0.29

3.68

100.16


3,369


MDB

42.80


1.49

2.55

113.75

206.70

3,750

2013










PGBank


2.98

0.15

1.19

76.53

100.04



MHB



0.33

3.67

93.83

87.51



MDB



0.84

1.60

108.95

167.45



Phương Nam



0.02

0.42

23.33


3,000


Đại dương

9.23

2.70

0.28

4.33

96.51

54.85

4,003

2012










PGBank

22.60

8.43

1.25

7.51

84.64

110.90



MHB



0.05

0.51

97.17

87.42



MDB



1.34

2.89

101.86

244.63


Xem tất cả 166 trang.

Ngày đăng: 07/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí