PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG
Kính thưa Quý khách hàng!
Tôi là Phan Xuân Hùng, học viên Cao học QLKT - Khóa 17, Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang nghiên cứu đề tài “Hoàn thiện công tác huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh huyện Quảng Trạch Bắc Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình”.
Bảng câu hỏi sau đây sẽ giúp tôi đo lường, đánh giá được các yếu tố ảnh hưởng đến công tác huy động vốn tại Agribank chi nhánh Quảng Trạch. Rất mong Quý khách dành thời gian để đọc và ghi những ý kiến đánh giá của cá nhân mình. Tôi cam kết tuyệt đối giữ bí mật các thông tin thu thập được, và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu mà không vì mục đích nào khác.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Quý khách!
Xin Quý khách vui lòng lựa chọn và đánh dấu chéo vào ô thích hợp.
Phần I. Thông tin chung
1. Xin vui lòng cho biết giới tính của Quý khách:
Nam Nữ
2. Xin vui lòng cho biết độ tuổi của Quý khách:
Dưới 22 tuổi Từ 23 – 40 Từ 40 – 55 Trên 55 tuổi
3. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của Quý khách:
Dưới trung học Trung học
Cao đẳng, Đại học Trên đại học
4. Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp/công việc của Quý khách:
Học sinh/Sinh viên CB CNV Kinh doanh
Lao động phổ thông Hưu trí Khác
5. Xin vui lòng cho biết thu nhập bình quân hàng tháng của Quý khách:
Dưới 5 triệu Từ 5 -10 triệu Trên 10 triệu
6. Quý khách có quan hệ với Agribank Quảng Trạch được bao lâu:
Dưới 1 năm Từ 1 – 3 năm Từ 3 – 5 năm Trên 5 năm
Phần II. Đánh giá chất lượng sản phẩm huy động vốn tại Agribank chi nhánh Quảng Trạch
Xin vui lòng lựa chọn và khoanh tròn vào con số mà Quý khách cho là phù hợp nhất với mức độ đồng ý hay không đồng ý của Quý khách:
Tương đối không đồng ý | Tương đối đồng ý | Đồng ý | Rất đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Sự Khác Biệt Của Các Nhóm Khách Hàng Khác Nhau Về Thu Nhập Khi Đánh Giá Về Yếu Tố Chất Lượng Sản Phẩm Dịch Vụ
- Những Nguyên Nhân Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Huy Động Vốn Của Agribank Chi Nhánh Huyện Quảng Trạch
- Giải Pháp Về Thông Tin, Thương Hiệu Và Quảng Cáo
- Hoàn thiện công tác huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn chi nhánh huyện Quảng Trạch Bắc Quảng Bình - 15
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
Đánh giá | |||||
Lãi suất hấp dẫn, linh hoạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sản phẩm dịch vụ đa dạng, thuận lợi cho khách hàng lựa chọn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sản phẩm dịch vụ luôn được cải tiến, đổi mới đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sản phẩm dịch vụ tiền gửi được ứng dụng công nghệ hiện đại, thuận tiện trong việc hỗ trợ khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phí giao dịch hợp lý (phí ủy quyền, phí rút tiền nhiều nơi…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Yếu tố Thuận lợi trong giao dịch | Đánh giá | ||||
Địa điểm giao dịch thuận tiện trong đi lại và trong giao dịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thời gian thực hiện giao dịch nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hồ sơ, thủ tục đơn giản, thuận tiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cở sở vật chất, phương tiện giao dịch tốt (trang bị máy móc thiết bị hiện đại, phòng giao dịch sạch sẽ, đầy đủ tiện nghi….) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Yếu tố Chăm sóc khách hàng và khuyến mãi | Đánh giá | ||||
Agribank CN Quảng Trạch thường xuyên quan tâm, tư vấn và hỗ trợ khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổ chức nhiều chương trình chăm sóc khách hàng thường niên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các dịch vụ chăm sóc khách hàng có chất lượng tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Yếu tố nhân viên | Đánh giá | ||||
Đội ngũ nhân viên có thái độ làm việc thân thiện, nhiệt tình, chuyên nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hỗ trợ, tư vấn nhiệt tình cho khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nắm vững thao tác, quy trình, nghiệp vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giải quyết công việc gọn gàng, nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Yếu tố thông tin, thương hiệu và quảng cáo | Đánh giá | ||||
Thông tin về các sản phẩm dịch vụ được cung cấp đến khách hàng một cách đầy đủ, kịp thời | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các hình thức, nội dung quảng cáo đa dạng, hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thương hiệu của Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạchlà ngân hàng có vị thế cao trong lĩnh vực ngân hàng trên địa bàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thương hiệu của Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạchtạo niềm tin cho khách hàng (uy tín, quy mô lớn, an toàn, tiện lợi…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạchthường xuyên tài trợ cho các hoạt động bảo trợ xã hội và hoạt động đền ơn đáp nghĩa, giáo dục, xóa đói giảm nghèo ở địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đánh giá chung về công tác huy động vốn tại Agribank chi nhánh Quảng Trạch
Đánh giá | |||||
Đánh giá chung về công tác huy động vốn tại Agribank chi nhánh Quảng Trạch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý khách!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS
Phụ lục 2.1 CRONBACH’S ALPHA
Reliability Statistics
N of Items | |
.963 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Lãi suất hấp dẫn, linh hoạt | 12.43 | 15.415 | .919 | .953 |
Sản phẩm dịch vụ đa dạng, | ||||
thuận lợi cho khách hàng | 12.50 | 13.138 | .905 | .956 |
lựa chọn | ||||
Sản phẩm dịch vụ luôn | ||||
được cải tiến, đổi mới đáp ứng được nhu cầu đa dạng | 12.47 | 14.345 | .900 | .953 |
của khách hàng | ||||
Sản phẩm dịch vụ tiền gửi | ||||
được ứng dụng công nghệ hiện đại, thuận tiện trong | 12.47 | 15.284 | .868 | .959 |
việc hỗ trợ khách hàng | ||||
Phí giao dịch hợp lý (phí ủy | ||||
quyền, phí rút tiền nhiều | 12.13 | 13.942 | .927 | .949 |
nơi…) |
Reliability Statistics
N of Items | |
.973 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Địa điểm giao dịch thuận | ||||
tiện trong đi lại và trong giao | 9.73 | 11.673 | .906 | .972 |
dịch | ||||
Thời gian thực hiện giao dịch nhanh chóng | 9.87 | 11.257 | .932 | .964 |
Hồ sơ, thủ tục đơn giản, thuận tiện | 9.93 | 10.734 | .944 | .961 |
Cở sở vật chất, phương tiện | ||||
giao dịch tốt (trang bị máy | ||||
móc thiết bị hiện đại, phòng | 9.87 | 10.787 | .949 | .959 |
giao dịch sạch sẽ, đầy đủ | ||||
tiện nghi….) |
Reliability Statistics
N of Items | |
.971 | 5 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.954 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Đội ngũ nhân viên có thái độ | ||||
làm việc thân thiện, nhiệt | 10.97 | 6.610 | .896 | .937 |
tình, chuyên nghiệp | ||||
Hỗ trợ, tư vấn nhiệt tình cho khách hàng | 10.90 | 6.265 | .907 | .934 |
Nắm vững thao tác, quy trình, nghiệp vụ | 10.83 | 6.985 | .881 | .943 |
Giải quyết công việc gọn gàng, nhanh chóng | 11.00 | 6.309 | .878 | .944 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.977 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Thông tin về các sản phẩm | ||||
dịch vụ được cung cấp đến khách hàng một cách đầy | 12.97 | 12.918 | .939 | .971 |
đủ, kịp thời | ||||
Các hình thức, nội dung | ||||
quảng cáo đa dạng, hấp | 12.87 | 12.801 | .949 | .970 |
dẫn | ||||
Thương hiệu của Agribank | ||||
Chi nhánh huyện Quảng | ||||
Trạchlà ngân hàng có vị thế | 12.67 | 12.506 | .932 | .972 |
cao trong lĩnh vực ngân | ||||
hàng trên địa bàn | ||||
Thương hiệu của Agribank | ||||
Chi nhánh huyện Quảng | ||||
Trạchtạo niềm tin cho khách | 12.53 | 12.197 | .931 | .974 |
hàng (uy tín, quy mô lớn, an | ||||
toàn, tiện lợi…) | ||||
Agribank Chi nhánh huyện | ||||
Quảng Trạchthường xuyên | ||||
tài trợ cho các hoạt động | ||||
bảo trợ xã hội và hoạt động | 12.97 | 13.724 | .943 | .973 |
đền ơn đáp nghĩa, giáo dục, | ||||
xóa đói giảm nghèo ở địa | ||||
phương |