PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Trước tình hình tăng trưởng khả quan của gói dịch vụ Home Combo và xu hướng dịch chuyển từ dịch vụ Internet cáp đồng sang cáp quang thì thị trường dịch vụ Internet cáp quang vẫn chưa có dấu hiệu bão hòa và còn rất hấp dẫn đối với các nhà cung cấp. Bên cạnh đó, thị trường riêng lẻ giữa FTTX và MyTV khá lớn đang là một cơ hội để hợp nhất hai dịch vụ hấp dẫn đối với mọi gia đình hiện đại thành gói sản phẩm tổng hợp mang lại nhiều lợi ích cũng như sự tiện lợi dành cho khách hàng. Mức độ cạnh tranh về thị phần giữa các nhà cung cấp diễn ra gay gắt. Từ kết quả nghiên cứu đề tài: “Hoàn thiện chính sách marketing-mix đối với gói dịch vụ Home Combo của Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế” có thể kết luận:
Thứ nhất, kết quả nghiên cứu cho thấy được gói dịch vụ Home Combo được đông đảo khách hàng ưu ái và sử dụng. Tuy nhiên, mật độ của gói dịch vụ này chưa phủ sóng rộng trên địa bàn tỉnh TT Huế, vùng nông thôn và các vùng lân cận của trung tâm thành phố vẫn chưa biết nhiều đến gói dịch vụ mới này. Đây là một thị trường khách hàng tiềm năng của TTKD VNPT TT Huế trong tương lai để phát triển và mở rộng dịch vụ.
Thứ hai, qua phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động của chính sách Marketing mix đối với gói dịch vụ Home Combo của TTKD VNPT Huế qua 2 năm 2019 và 2020. Ta thấy được lỗ hổng của chính sách Marketing - Mix đối với gói dịch vụ này nằm ở chính sách xúc tiến vẫn còn rời rạc và chưa chủ động tấn công vào khách hàng tiềm năng, phổ biến và đưa ra những thông tin có ích cho khách hàng để họ hiểu thêm và đưa ra quyết định sử dụng gói dịch vụ này.
Thứ ba, trên cơ sở những hạn chế tồn tại, luận văn đề xuất giải pháp về các nhân tố của chính sách Marketing mix, đặc biệt là chính sách xúc tiến nhằm nâng cao hoạt động của chính sách Marketing đối với gói dịch vụ Home Combo của TTKD VNPT TT Huế đến năm 2025.
2. Hạn chế
Trong quá trình hoàn thiện đề tài của mình vì nhiều yếu tố khách quan và chủ quan nên đề tài vẫn còn nhiều hạn chế như sau:
∙ Vì lý do bảo mật thông tin tránh để đối thủ nắm bắt gây khó khăn trong việc cạnh tranh nên thông tin và số liệu công ty cung cấp bị hạn chế và thiếu đầy đủ.
∙ Phạm vi nghiên cứu còn nhỏ, hẹp, sỗ mẫu điều tra chưa nhiều nên kết quả chưa phản ánh đầy đủ và chính xác các ý kiến của khách hàng. Việc chọn mẫu có thể đã bỏ quên một số khách hàng lớn và chưa nhận được ý kiến của số lượng khách hàng này. Để phát triển khái quát toàn diện hơn công ty nên lấy ý kiến của toàn bộ khách hàng.
∙ Các giải pháp chỉ phù hợp với một phạm vi nhất định đối với hoạt động kinh doanh của TTKD VNPT TT Huế, còn tùy thuộc vào chính sách phát triển của công ty, các điều kiện ngân sách, chiến lược của công ty trong tương lai.
∙ Qua bảng cho thấy một số mặt hạn chế trong việc triển khai kinh doanh như công tác truyền thông chưa có nhiều tính sáng tạo, công tác phát triển mở rộng điểm bán lẻ chưa đạt hiệu quả cao, bán hàng còn mang tính tự phát, việc áp dụng công cụ, số hóa vào việc thu thập số liệu, phân tích, đánh giá các chương trình bán hàng, kết quả sản xuất kinh doanh còn hạn chế và chưa kịp thời.
3. Kiến nghị
3.1. Đối với TTKD VNPT TT Huế
∙ Tăng cường đầu tư, xây dựng các hạ tầng. Đẩy nhanh tiến độ xây dựng, lắp ráp
các hệ thông mới và nắm bắt nhanh các biện pháp khoa học, kĩ thuật.
∙ Đưa vào các thiết bị mới nhất và chất lượng tốt nhất, đảm bảo ổn định đường
truyền tín hiệu.
∙ Tăng cường các gói cước tích hợp mang tính đa dạng và mới lạ, nhưng chú trọng đến chất lượng băng thông và đường truyền IPTV để đảm bảo uy tín và đánh giá tốt từ phía khách hàng.
∙ Nâng cao hiệu quả các chính sách xúc tiến như quảng cáo, khuyến mãi,…Tăng cường đẩy mạnh các kênh phân phối, đẩy nhanh việc giới thiệu các dịch vụ của công ty với khách hàng hiện có và khách hàng tiềm năng.
∙ Chú trọng các dịch vụ hỗ trợ khách hàng, tăng cường công tác gọi điện, hỏi thăm, chăm sóc khách hàng hiện có và khách hàng tiềm năng. Thường xuyên tạo các buổi thăm dò ý kiến và tặng quà cho khách hàng trung thành.
∙ Thường xuyên tập huấn cho nhân viên, đặt biệt là nhân viên marketing ở kênh phân phối với nhân viên hỗ trợ chăm sóc khách hàng, nhân viên kĩ thuật.
∙ Kiểm tra chặc chẽ quá trình lắp đặt dịch vụ ở các huyện, đặt biệt là những nơi xa trung tâm thành phố.
Có chiến lược phát triển riêng cho từng khu vực phù hợp với văn hóa, điều kiện cụ
thể của từng khu vực, phát triển rộng ra các huyện trên địa bàn và vùng nông thôn.
3.2. Đối với cơ quan nhà nước
∙ Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh TT Huế nên tạo điều kiện thuận lợi và nhanh chóng thủ tục cấp phép cho các chương trình PR, quảng cáo, khuếch trương hình ảnh và thương hiệu của công ty, tránh tạo ra cản trở và làm chậm trễ các kế hoạch của công ty. Giảm lược bớt các thủ tục không cần thiết để các hoạt động được diễn ra nhanh chóng mang lại lợi ích cho doanh nghiệp cũng như tỉnh nhà.
∙ Hỗ trợ xây dựng các cơ sở vật chất, hệ thống điện và đường xá để doanh nghiệp
viễn thông dễ dàng trong vận chuyển hàng hóa và thực thi cơ sở vật chất.
∙ Cập nhật tình hình biến đổi trong môi trường kinh doanh, thông báo các chính sách, định hướng phát triển của tỉnh trong tương lai, đặc biệt là tình hình biến động về kinh tế và phát triển của khoa học kĩ thuật, vì hai yếu tố này ảnh hưởng mạnh đối với sự phát triển của ngành viễn thông.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Quách Thị Bửu Châu (2005), Marketing căn bản, NXB Thống kê, TP.HCM
2. Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế (2018), Báo cáo kết quả kinh doanh
qua 3 năm 2018 - 2020, Huế
3. Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế (2018), Báo cáo chất lượng nguồn
nhân lực qua 3 năm 2016 - 2018, Huế
4. Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế (2018), Kế hoạch kinh doanh qua 3
năm 2015-2017, Huế
5. Philip Kotler, Marketing căn bản (2005), Nxb Giao Thông Vận Tải
6. Giáo trình Marketing căn bản – PGS.TS Nguyễn Văn Phát, TS Nguyễn Thị
Minh Hòa (2015), NXB Đại học Huế
7. Kotler, Philip (2013), Quản trị Marketing (Dịch từ tiếng Anh. Người dịch: Lại Hồng
Vân, Vũ Hoàng Anh, Mai Bích Ngọc), NXB Thống kê TP.HCM
8. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu SPSS, Nxb Hồng Đức
9. Dinesh K. Gupta.(2006), Marketing library and infor- mation services international perspectives, Munchen: K.G. Saur.
10. McCarthy, E.J. (1964). Tiếp thị cơ bản. Richard D. Irwin. Homewood, IL.
11. https://voer.edu.vn/m/cac-cong-cu-marketing-mix-trong-cac-doanh-nghiep- kinhdoanh-dich-vu/ee8e6b29
12. ISO 9000
13. http://baocaothuctapmarketing.com/dac-diem-va-khai-niem-cua-marketing- dich-vu/
14. https://marketingai.admicro.vn/marketing-mix-la-gi/
15. http://hue.vnpt.vn/
16. https://vnpt.com.vn/Design/pdf/van-hoa-vnpt.pdf
Xin chào Anh/Chị!
PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Tôi tên là Nguyễn Thị Trường Truyền, sinh viên ngành Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Tôi đang nghiên cứu đề tài: “Hoàn thiện chính sách marketing - mix đối với gói dịch vụ Home Combo của Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế”. Rất mong Anh/Chị dành một ít thời gian để trả lời một số câu hỏi bên dưới. Thông tin nhận được từ Anh Chị sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích thống kê trong nghiên cứu này. Rất mong nhận được sự hợp tác của Anh/Chị.
Xin chân thành cảm ơn!
I. Thông tin cụ thể.
1. Khi nhắc đến dịch vụ Internet - truyền hình anh/chị nghĩ đến mạng nào? Mạng VNPT Mạng FPT
Mạng Viettel Mạng khác (VTV cáp,... )
2. Anh/chị đã từng hoặc đang sử dụng dịch vụ Internet - truyền hình Home Combo của Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế không?
Có Không (Ngừng khảo sát)
3. Anh/Chị sử dụng gói cước nào của gói dịch vụ Home Combo? Home Tiết kiệm Home Kết nối
Home Giải trí Home Thể thao
Home Game Home Đỉnh
4. Vì sao anh/chị lựa chọn dịch vụ Internet - truyền hình của Trung tâm kinh doanh VNPT TT Huế?
Giá gói cước Chất lượng dịch vụ
Sản phẩm hấp dẫn Khác: ...................
5. Anh/Chị tiếp cận dịch vụ Trung tâm kinh doanh VNPT TT Huế bằng cách nào? Quảng cáo Mạng xã hội
Người quen giới thiệu Kênh truyền thông khác
6. Anh/Chị sử dụng dịch vụ Internet - truyền hình của Trung tâm kinh doanh VNPT TT Huế được bao lâu?
Dưới 1 năm Từ 1 năm - dưới 2 năm
Từ 2 năm - dưới 5 năm Từ 5 năm trở lên
Đánh giá chính sách marketing gói dịch vụ Home Combo.
Anh/Chị vui lòng chọn ô thích hợp nhất tương ứng với mức độ đồng ý của anh/chị với quy ước như sau:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Nhận Biết Của Khách Hàng Về Thương Hiệu Vnpt
- Đánh Giá Của Khách Hàng Về Chính Sách Quy Trình Chỉ Tiêu
- Các Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Chính Sách Marketing - Mix Tại Trung Tâm Kinh Doanh Vnpt Thừa Thiên Huế
- Hoàn thiện chính sách Marketing mix đối với gói dịch vụ Home Combo của Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế - 16
- Hoàn thiện chính sách Marketing mix đối với gói dịch vụ Home Combo của Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế - 17
Xem toàn bộ 138 trang tài liệu này.
Mức độ đánh giá | ||||||
Sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
sp1 | Tín hiệu, đường truyền tốt, ổn định | |||||
sp2 | Tính năng mới liên tục được bổ sung | |||||
sp3 | Chất lượng phù hợp với mức giá sản phẩm | |||||
sp4 | Thiết bị phát sóng đảm bảo | |||||
sp5 | Chất lượng đồng đều giữa Internet và truyền hình | |||||
Giá cước | ||||||
g1 | Giá cước phù hợp với chất lượng sản phẩm | |||||
g2 | Giá gói cước phù hợp với nhu cầu của anh/chị | |||||
g3 | Giá gói cước ổn định | |||||
g4 | Anh/chị cảm thấy gói cước có giá cạnh tranh | |||||
Phân phối | ||||||
pp1 | Mạng lưới phân phối dịch vụ đa dạng (điểm giao dịch, chăm sóc khách hàng,...) | |||||
pp2 | Bạn dễ dàng tìm thấy nhiều kênh giao tiếp, cung ứng gói dịch vụ Home Combo |
Cách thức trao đổi nhanh chóng và hiệu quả ở các kênh phân phối | ||||||
pp4 | Kênh phân phối đáp ứng được nhu cầu của anh/chị | |||||
Xúc tiến | ||||||
xt1 | Quảng cáo về gói dịch vụ Home Combo phổ biến trên phương tiện truyền thông | |||||
xt2 | Các chương trinh khuyến mãi hấp dẫn, thu hút | |||||
xt3 | Thường xuyên có các ưu đãi đối với các gói sản phẩm | |||||
xt4 | Hình thức quảng cáo đa dạng và thú vị | |||||
Đội ngũ nhân viên | ||||||
nv1 | Nhân viên có thái độ tốt, thân thiện | |||||
nv2 | Nhân viên tư vấn có trình độ chuyên môn cao | |||||
nv3 | Nhân viên xử lý nhanh và nhiệt tình các sự cố | |||||
nv4 | Nhân viên luôn theo dòi và chăm sóc khách hàng | |||||
nv5 | Cách thức làm việc chuyên nghiệp, nhiệt tình và nhanh chóng | |||||
nv6 | Trang phục và màu sắc trang phục nhân viên dễ nhận biết | |||||
Quy trình | ||||||
qt1 | Thủ tục đăng ký đơn giản, nhanh gọn lẹ | |||||
qt2 | Quy trình lắp đặt nhanh chóng, thuận tiện | |||||
qt3 | Quy trình hướng dẫn và xử lý sự cố chuyên nghiệp, tạo ấn tượng tốt | |||||
qt4 | Quy trình bảo hành và thay thế thiết bị hỏng kịp thời và nhanh chóng | |||||
qt5 | Quy trình chăm sóc khách hàng rò ràng, nhiệt tình và cẩn thận | |||||
Cơ sở vật chất kỹ thuật |
Điểm giao dịch sạch sẽ và lịch sự, thông tin chỉ dẫn rò ràng | ||||||
cs2 | Trang thiết bị máy móc ở trung tâm hiện đại, dụng cụ kỹ thuật tiên tiến | |||||
cs3 | Thiết bị lắp đặt cho khách hàng mới và hiện đại |
II. Thông tin cá nhân
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Độ tuổi
Dưới 23 tuổi Từ 23 - 30 tuổi
Từ 30 - 45 tuổi Trên 45 tuổi
3. Nghề nghiệp:
Học sinh, sinh viên Kinh doanh, buôn bán
Công nhân, viên chức Khác
4. Số nhân khẩu trong hộ: .............
5. Thu nhập hộ gia đình:
Dưới 10 triệu Từ 10 - dưới 15 triệu
Trên 15 triệu
Xin chân thành cảm ơn những góp ý của anh/chị!