Hiệu quả điều trị sâu răng hàm vĩnh viễn giai đoạn sớm bằng ClinproTM XT Varnish - 2

1.6.1. Casein phosphopeptide – Amorphour calcium phosphate 22

1.6.2. Gel Fluor 23

1.6.3. Fluoride Varnish 25

1.6.4. Icon-DMG 28

1.7. ClinproTM XT Varnish 29

1.7.1. Đặc tính lý hóa của ClinproTM XT Varnish 29

1.7.2. Một số nghiên cứu lâm sàng và thực nghiệm của ClinproTM XT Varnish 32

1.8. Thực nghiệm điều trị sâu răng giai đoạn sớm 33

1.8.1. Cấu trúc mô học tổn thương sâu răng giai đoạn sớm 34

1.8.2. Vai trò của chu trình pH trong nghiên cứu thực nghiệm 35

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

1.8.3. Các nghiên cứu thực nghiệm khử khoáng răng 36

1.8.4. Các nghiên cứu thực nghiệm điều trị tổn thương sâu răng giai đoạn sớm.37 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39

Hiệu quả điều trị sâu răng hàm vĩnh viễn giai đoạn sớm bằng ClinproTM XT Varnish - 2

2.1. Nghiên cứu lâm sàng. 39

2.1.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 39

2.1.2. Đối tượng nghiên cứu 39

2.1.3. Phương pháp nghiên cứu 40

2.1.4. Quy trình tiến hành nghiên cứu 40

2.1.5. Các biến số nghiên cứu 51

2.2. Nghiên cứu thực nghiệm 52

2.2.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 52

2.2.2. Đối tượng nghiên cứu 52

2.2.3. Phương pháp nghiên cứu 53

2.2.4. Quy trình tiến hành nghiên cứu 53

2.2.5. Biến số trong nghiên cứu 63

2.2.6. Hạn chế sai số trong nghiên cứu 64

2.3. Xử lý số liệu 64

2.4. Đạo đức trong nghiên cứu 64

Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 66

3.1. Đánh giá hiệu quả điều trị sâu răng hàm lớn thứ nhất giai đoạn sớm bằng ClinproTM XT Varnish ở nhóm trẻ 6-12 tuổi 66

3.1.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng sâu răng hàm lớn thứ nhất 66

3.1.2. Đánh giá kết quả nghiên cứu điều trị tổn thương sâu răng hàm lớn thứ nhất giai đoạn sớm trên lâm sàng: 71

3.2. Đánh giá khả năng tái khoáng hóa sâu răng hàm nhỏ vĩnh viễn giai đoạn sớm trên thực nghiệm bằng ClinproTM XT Varnish 96

3.2.1. Đặc điểm tổn thương hủy khoáng trên thực nghiệm 96

3.2.2. Kết quả điều trị sâu răng giai đoạn sớm trên thực nghiệm 100

CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 111

4.1. Đánh giá hiệu quả điều trị sâu răng hàm lớn thứ nhất giai đoạn sớm bằng ClinproTM XT Varnish ở nhóm trẻ 6-12 tuổi năm 2016 111

4.1.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của sâu răng hàm lớn thứ nhất.. 111

4.1.2. Đánh giá hiệu quả điều trị sâu răng hàm lớn thứ nhất ở giai đoạn sớm bằng ClinproTM XT varnish 119

4.2. Đánh giá khả năng tái khoáng hóa sâu răng hàm nhỏ vĩnh viễn giai đoạn sớm trên thực nghiệm bằng ClinproTM XT Varnish 135

4.2.1. Nghiên cứu khứ khoáng men 135

4.2.2. Nghiên cứu điều trị sâu răng giai đoạn sớm trên thực nghiệm . 140 KẾT LUẬN 146

KIẾN NGHỊ 148

CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÓ LIÊN QUAN ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC


Bảng 1.1. Tiêu chuẩn phát hiện sâu thân răng nguyên phát theo ICDAS. . 13 Bảng 2.1. Các biến số nghiên cứu 51

Bảng 2.2. Các biến số nghiên cứu thực nghiệm 63

Bảng 3.1. Sự phân bố theo giới tính của đối tượng nghiên cứu 66

Bảng 3.2. Sự phân bố theo nhóm tuổi và giới tính của đối tượng nghiên cứu. 66 Bảng 3.3. Mức độ tổn thương theo vị trí khi khám lâm sàng 67

Bảng 3.4. Sự phân bố sâu răng theo mặt răng khi khám lâm sàng 70

Bảng 3.5. So sánh kết quả phát hiện sâu răng khi khám lâm sàng và khám bằng diagnodent 71

Bảng 3.6. Sự phân bố răng được lựa chọn điều trị 71

Bảng 3.7. Phân bố mức độ tổn thương theo mặt răng trước điều trị 72

Bảng 3.8. Sự phân bố theo nhóm tuổi và theo mức độ tổn thương 74

Bảng 3.9. Sự phân bố mức độ tổn thương theo vị trí 74

Bảng 3.10. Sự thay đổi mức độ tổn thương của nhóm D1 và D2 sau ba tháng... 75 Bảng 3.11. Sự phân bố mức độ tổn thương theo nhóm tuổi sau ba tháng 76

Bảng 3.12. Sự phân bố mức độ tổn thương theo giới sau ba tháng 77

Bảng 3.13. Sự phân bố mức độ tổn thương theo vị trí sau ba tháng 78

Bảng 3.14. Sự thay đổi mức độ tổn thương của nhóm D1 và D2 sau sáu tháng . 79 Bảng 3.15. Sự phân bố mức độ tổn thương theo nhóm tuổi sau sáu tháng.. 80 Bảng 3.16. Sự phân bố mức độ tổn thương theo giới sau sáu tháng 81

Bảng 3.17. Sự phân bố mức độ tổn thương theo vị trí sau sáu tháng 82

Bảng 3.18. Sự thay đổi mức độ tổn thương của nhóm D1 và D2 sau chín tháng 83 Bảng 3.19. Sự phân bố mức độ tổn thương theo nhóm tuổi sau chín tháng . 84 Bảng 3.20: Sự phân bố mức độ tổn thương theo giới sau chín tháng 85

Bảng 3.21: Sự phân bố mức độ tổn thương theo vị trí sau chín tháng 86


Bảng 3.22. Sự thay đổi mức độ tổn thương của nhóm D1 và D2 sau 12 tháng... 87 Bảng 3.23. Sự thay đổi mức độ tổn thương theo nhóm tuổi sau 12 tháng 88

Bảng 3.24. Sự thay đổi mức độ tổn thương theo giới sau 12 tháng 89

Bảng 3.25. Sự phân bố mức độ tổn thương theo vị trí sau 12 tháng 90

Bảng 3.26. Sự thay đổi mức độ tổn thương sau 18 tháng 91

Bảng 3.27. Sự thay đổi của nhóm có tổn thương mức D1 sau 18 tháng 92

Bảng 3.28. Sự thay đổi của nhóm có tổn thương mức D2 sau 18 tháng 92

Bảng 3.29. Kết quả điều trị nhóm tổn thương mức D1 theo mặt răng sau 18 tháng 93

Bảng 3.30. Kết quả điều trị nhóm tổn thương mức D2 theo mặt răng sau 18 tháng 94

Bảng 3.31. Mối liên quan giữa độ sâu của tổn thương sâu răng giai đoạn sớm trên thực nghiệm và tiêu chí chẩn đoán sâu răng giai đoạn sớm trên lâm sàng 96

Bảng 3.32. Mức độ tái khoáng của tổn thương sau điều trị ClinproTM XT varnish 100

Bảng 3.33. Mức độ tái khoáng của tổn thương sau điều trị Enamel Pro varnish 105

Bảng 3.34. So sánh mức độ tái khoáng của tổn thương sau điều trị ClinproTM XT varnish và Enamel Pro varnish 110

Bảng 4.1. Tỷ lệ nam, nữ ở một số nghiên cứu về tình trạng sâu răng hàm lớn thứ nhất 111

Bảng 4.2. Tuổi ở một số nghiên cứu tình trạng sâu răng hàm lớn vĩnh viễn thứ nhất 113

Bảng 4.3. Tình trạng sâu mặt răng hàm lớn thứ nhất ở một số nghiên cứu 118


Biểu đồ 3.1: Số răng bị sâu trên một bệnh nhân khi khám lâm sàng 68

Biểu đồ 3.2: So sánh tỷ lệ sâu răng giữa khám thường và khám laser huỳnh quang 68

Biểu đồ 3.3: Mức độ tổn thương sâu răng khi khám lâm sàng và khám bằng laser huỳnh quang 69

Biểu đồ 3.4: Sự phân bố theo giới và theo mức độ tổn thương 73

Biểu đồ 3.5: Tỷ lệ D0 qua các đợt điều trị 95


Hình 1.1: Cơ chế bệnh sinh gây sâu răng của Fejerskov và Manji 6

Hình 1.2: Sơ đồ phân loại của Pitts 12

Hình 1.3: Thiết bị ECM 16

Hình 1.4: Hình ảnh máy DIFOTI 17

Hình 1.5: Hình ảnh FOTI trên răng 18

Hình 1.6: Thiết bị QLF 19

Hình 1.7: Thiết bị Diagnodent 2190 21

Hình 1.8: Hình ảnh Tooth Mousse 23

Hình 1.9: Bề mặt răng sau tác động lực ma sát 2000 vòng 30

Hình 1.10: Bề mặt răng sau tác động lực ma sát 5000 vòng 30

Hình 1.11: Biểu đồ giải phóng Fluor của ClinproTM XT Varnish trong 24 giờ và sáu tháng so với các loại vật liệu khác 31

Hình 1.12: ClinproTM XT Varnish nạp Fluor sau khi đánh răng và lặp lại trong quá trình tồn tại trên mặt răng 31

Hình 1.13: ClinproTM XT Varnish 32

Hình 2.1: Mặt răng bình thường 42

Hình 2.2: Đốm trắng đục sau khi thổi khô 43

Hình 2.3: Đốm trắng đục trên men khi mặt răng ướt 43

Hình 2.4: Tổn thương phá vỡ bề mặt men, ngà răng, bóng đen ánh lên từ ngà. 43

Hình 2.5: Mặt răng đã được can thiệp điều trị 44

Hình 2.6: Đo mức khoáng hóa bằng thiết bị Diagnodent 45

Hình 2.7: ClinproTM XT Varnish [103] 46

Hình 2.8: Mặt răng sau khi được làm sạch và làm khô 47

Hình 2.9: Etching mặt răng trong 15s 47

Hình 2.10: Rửa sạch dung dịch etching 47

Hình 2.11: Làm khô mặt răng 48

Hình 2.12: Phủ một lớp mỏng vật liệu lên mặt răng 48

Hình 2.13: Chiếu đến 20s 48

Hình 2.14: Mặt răng sau điều trị 48

Hình 2.15: ClinproTMXT Varnish 53

Hình 2.16: Enamel Pro Varnish 53

Hình 2.17: Nước bọt nhân tạo Glandosane 54

Hình 2.18: Xử lý răng hàm nhỏ vĩnh viễn sau khi nhổ 55

Hình 2.19: Răng sau khi được sơn phủ tạo cửa sổ nghiên cứu 3 × 3 mm 56

Hình 3.1: Hình ảnh tổn thương hủy khoáng ở độ phóng đại 200-500 lần 97

Hình 3.2: Hình ảnh tổn thương hủy khoáng ở độ phóng đại 750-1000 lần. .. 97 Hình 3.3: Hình ảnh tổn thương hủy khoáng ở độ phóng đại 1500-2000 lần 97

Hình 3.4: Bề mặt răng bình thường ở độ phóng đại 50 – 3500 lần 98

Hình 3.5: Bề mặt răng tương ứng sâu răng D1 ở độ phóng đại 50-3500 lần 98

Hình 3.6: Bề mặt răng tương ứng sâu răng D2 ở độ phóng đại 500-2000 lần. 98 Hình 3.7: Hình ảnh mặt cắt răng bình thường ở độ phóng đại 500 – 750 - 1000 lần 99

Hình 3.8: Hình ảnh mặt cắt răng tương ứng sâu răng D1 ở độ phóng đại 500

– 750 lần 99

Hình 3.9: Hình ảnh mặt cắt răng tương ứng sâu răng D2 ở độ phóng đại 750

– 1500 lần 100

Hình 3.10: Hình ảnh sâu răng D2 sau điều trị bằng ClinproTM XT varnish ở độ phóng đại 150 lần 101

Hình 3.11: Hình ảnh tái khoáng bề mặt và lớp dưới bề mặt tổn thương sâu răng D2 sau điều trị bằng ClinproTM XT varnish 101

Hình 3.12: Hình ảnh tái khoáng của tổn thương sâu răng D2 sau điều trị bằng

ClinproTM XT varnish ở độ phóng đại 350 lần 102

Hình 3.13: Hình ảnh của tổn thương sâu răng D2 sau điều trị bằng ClinproTM XT varnish ở độ phóng đại 500 lần 102

Hình 3.14: Hình ảnh tái khoáng của tổn thương sâu răng D2 sau điều trị bằng ClinproTM XT varnish ở độ phóng đại 1500 lần 102

Hình 3.15: Hình ảnh cắt ngang các trụ men có tổn thương sâu răng D2 sau điều trị bằng ClinproTM XT varnish ở độ phóng đại 1500 lần.. 103

Hình 3.16: Hình ảnh sâu răng D1 sau điều trị bằng ClinproTM XT varnish 103 Hình 3.17: Hình ảnh sâu răng D1 sau điều trị bằng ClinproTM XT varnish ở độ phóng đại 350 lần 103

Hình 3.18: Hình ảnh sâu răng D1 sau điều trị bằng ClinproTM XT varnish ở độ phóng đại 500 lần 104

Hình 3.19: Hình ảnh trụ men sau điều trị bằng ClinproTM XT varnish ở độ phóng đại 750 lần 104

Hình 3.20: Hình ảnh sâu răng D1 sau điều trị bằng ClinproTM XT varnish ở độ phóng đại 1000 lần 104

Hình 3.21: Hình ảnh sâu răng D2 sau điều trị bằng Enamel Pro varnish ở độ phóng đại 200 lần 105

Hình 3.22: Hình ảnh bề mặt và mặt cắt ngang tổn thương sâu răng D2 sau điều trị bằng Enamel Pro varnish ở độ phóng đại 500 lần 106

Hình 3.23: Hình ảnh tái khoáng tổn thương D2 sau điều trị Enamel Pro varnish ở độ phóng đại 750 lần 106

Hình 3.24: Hình ảnh bề mặt và mặt cắt ngang của sâu răng D2 sau điều trị bằng Enamel Pro varnish ở độ phóng đại 1000 lần 106

Hình 3.25: Hình ảnh tái khoáng tổn thương D2 sau điều trị bằng Enamel Pro varnish ở độ phóng đại 1500 – 2000 lần 107

Hình 3.26: Hình ảnh bề mặt và mặt cắt ngang tổn thương sâu răng D1 sau

Xem tất cả 201 trang.

Ngày đăng: 14/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí