Kết Quả Sau Tạo Ràng Buộc Khóa Ngoại Và Khóa Ngoại


Hình 3 31 Chọn chế độ Delete và Update Kết quả sau khi tạo được ràng buộc 1

Hình 3.31. Chọn chế độ Delete và Update

Kết quả sau khi tạo được ràng buộc khóa chính, khóa ngoại

Hình 3 32 Kết quả sau tạo ràng buộc khóa ngoại và khóa ngoại Xóa ràng buộc 2

Hình 3.32. Kết quả sau tạo ràng buộc khóa ngoại và khóa ngoại

- Xóa ràng buộc khóa ngoại: Chọn tên ràng buộc khóa ngoại/Chọn Delete/Chọn OK.

3) Ràng buộc duy nhất (Unique constraints)

- Tạo ràng buộc duy nhất:

Bước 1: Chọn tên bảng/Chọn Indexes/Chọn New Index.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 323 trang tài liệu này.

Hình 3 33 Tạo ràng buộc duy nhất Bước 2 Nhập tên ràng buộc tại mục Index 3

Hình 3.33. Tạo ràng buộc duy nhất

Bước 2: Nhập tên ràng buộc tại mục Index Name/Chọn loại Index tại mục Index Type/Đánh dấu mục chọn Unique/Chọn nút Add.


Hình 3 34 Nhập tên cho ràng buộc duy nhất Bước 3 Chọn đánh dấu vào trường 4

Hình 3.34. Nhập tên cho ràng buộc duy nhất

Bước 3: Chọn đánh dấu vào trường cần tạo ràng buộc/chọn OK/Chọn OK.

Hình 3 35 Chọn trường cần tạo ràng buộc duy nhất Kết quả sau khi tạo được 5

Hình 3.35. Chọn trường cần tạo ràng buộc duy nhất

Kết quả sau khi tạo được ràng buộc duy nhất

Hình 3 36 Kết quả tạo ràng buộc duy nhất Xóa ràng buộc duy nhất Chọn tên 6

Hình 3.36. Kết quả tạo ràng buộc duy nhất

- Xóa ràng buộc duy nhất: Chọn tên ràng buộc duy nhất/Chọn Delete/Chọn OK.

4) Ràng buộc kiểm tra (Check constraints)

- Tạo ràng buộc kiểm tra:


Bước 1: Chọn tên bảng/Chọn Constraints/Chọn chuột phải/Chọn New Constraints.

Hình 3 37 Tạo ràng buộc kiểm tra Bước 2 Nhập tên cho ràng buộc tại mục Name 7

Hình 3.37. Tạo ràng buộc kiểm tra

Bước 2: Nhập tên cho ràng buộc tại mục Name/ Chọn nút … tại mục Expresstion.

Hình 3 38 Nhập tên cho ràng buộc kiểm tra Bước 3 Nhập điều kiện ràng 8

Hình 3.38. Nhập tên cho ràng buộc kiểm tra

Bước 3: Nhập điều kiện ràng buộc/Chọn OK

Hình 3 39 Nhập điều kiện cho ràng buộc kiểm tra Kết quả sau khi tạo được 9

Hình 3.39. Nhập điều kiện cho ràng buộc kiểm tra

Kết quả sau khi tạo được ràng buộc kiểm tra


Hình 3 40 Kết quả tạo ràng buộc kiểm tra Xóa ràng buộc kiểm tra Chọn tên 10

Hình 3.40. Kết quả tạo ràng buộc kiểm tra

- Xóa ràng buộc kiểm tra: Chọn tên ràng buộc kiểm tra/Chọn Delete/Chọn OK.

5) Ràng buộc mặc nhiên (Default constraints)

Chọn tên trường cần tạo ràng buộc mặc nhiên/Nhập giá trị mặc định tại mục Default Value or Binding.

Hình 3 41 Tạo ràng buộc mặc định Kết quả sau khi tạo được ràng buộc mặc 11

Hình 3.41. Tạo ràng buộc mặc định

Kết quả sau khi tạo được ràng buộc mặc định

Hình 3 42 Kết quả tạo ràng buộc mặc định Xóa ràng buộc mặc định Chọn 12

Hình 3.42. Kết quả tạo ràng buộc mặc định

- Xóa ràng buộc mặc định: Chọn tên ràng buộc mặc định/Chọn Delete/Chọn OK.


3.2.3. Thao tác với bảng dữ liệu

1) Kết nối các bảng dữ liệu

Sau khi thiết các bảng dữ liệu thành công, chúng ta có thể tạo kết nối giữa các bảng dữ liệu với nhau.

Bước 1: Chọn cơ sở dữ liệu/Chọn Database Diagrams/Chọn New Database Diagrams.

Hình 3 43 Tạo kết nối giữa các bảng Bước 2 Chọn bảng Chọn nút Add Khi 13

Hình 3.43. Tạo kết nối giữa các bảng

Bước 2: Chọn bảng/Chọn nút Add. Khi chọn xong các bảng cần tạo kết nối thì chọn nút Close.

Hình 3 44 Chọn các bảng dữ liệu Bước 3 Chọn trường kết nối của bảng 14

Hình 3.44. Chọn các bảng dữ liệu

Bước 3: Chọn trường kết nối của bảng thứ nhất kéo thả vào trường kết nối của bảng thứ 2.


Hình 3 45 Tạo kết nối Bước 4 Kiểm tra trường kết nối Chọn OK Hình 3 46 15

Hình 3.45. Tạo kết nối

Bước 4: Kiểm tra trường kết nối/ Chọn OK.

Hình 3 46 Kiểm tra trường kết nối Bước 5 Xác nhận mối kết nối Chọn OK 16

Hình 3.46. Kiểm tra trường kết nối

Bước 5: Xác nhận mối kết nối/ Chọn OK. Khi đó, mối kết nối giữa các bảng được tạo ra (Hình 3.30).

Hình 3 47 Xác nhận mối kết nối Hình 3 48 Mối kết nối được tạo ra Bước 17

Hình 3.47. Xác nhận mối kết nối


Hình 3 48 Mối kết nối được tạo ra Bước 5 Lưu mối kết nối Chọn nút 18

Hình 3.48. Mối kết nối được tạo ra

Bước 5: Lưu mối kết nối. Chọn nút Save/Nhập tên mối kết nối/OK.

Hình 3 49 Lưu mối kết nối 2 Thay đổi cấu trúc bảng Dùng công cụ MS Bước 19

Hình 3.49. Lưu mối kết nối

2) Thay đổi cấu trúc bảng

- Dùng công cụ MS

Bước 1: Chọn tên cơ sở dữ liệu/Chọn tên bảng/Chọn chuột phải/Chọn Design.

Hình 3 50 Thay đổi cấu trúc bảng dữ liệu Bước 2 Chỉnh sửa lại cấu trúc 20

Hình 3.50. Thay đổi cấu trúc bảng dữ liệu

Bước 2: Chỉnh sửa lại cấu trúc bảng.

Hình 3 51 Thiết kế lại bảng dữ liệu Bước 3 Chọn nút Save trên thanh công 21

Hình 3.51. Thiết kế lại bảng dữ liệu

Bước 3: Chọn nút Save trên thanh công cụ để lưu thay đổi. Chọn nút Yes để xác nhận việc sửa đổi cấu trúc.


Hình 3 52 Xác nhận việc thiết kế lại bảng dữ liệu Dùng câu lệnh T SQL 23

Hình 3.52. Xác nhận việc thiết kế lại bảng dữ liệu

- Dùng câu lệnh T-SQL

Bước 1: Chọn nút New Query , xuất hiện cửa sổ New Query Bước 2: Khai báo câu lệnh thay đổi cấu trúc bảng dữ liệu (Alter Table). Bước 3: Chọn nút để kiểm tra câu lệnh T-SQL.

Bước 4: Chọn nút để thực hiện câu lệnh thay đổi cấu trúc bảng dữ liệu.

3) Xoá bảng

- Dùng công cụ MS

Bước 1: Chọn tên cơ sở dữ liệu/Chọn tên bảng/Chọn chuột phải/Chọn Delete.

Hình 3 53 Xóa bảng dữ liệu Bước 2 Chọn nút OK 27

Hình 3.53. Xóa bảng dữ liệu

Bước 2: Chọn nút OK.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/07/2022